Xem phim tiếng Hàn là gì

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ rạp chiếu phim trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rạp chiếu phim tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
rạp chiếu phim
  • 극장

  • rạp chiếu phim: 극장,

    Đây là cách dùng rạp chiếu phim tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rạp chiếu phim trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới rạp chiếu phim

    • ngôn ngữ na uy tiếng Hàn là gì?
    • lồng tnhh tiếng Hàn là gì?
    • saint longinus tiếng Hàn là gì?
    • trang nghiêm tiếng Hàn là gì?
    • không thể hơn được tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Học tiếng Hàn qua phim hàn

    Rạp chiếu phim là nơi thường xuyên lui tới của giới trẻ Hàn Quốc. Là một quốc gia có nền điện ảnh phát triển nên các rạp chiếu phim của Hàn có mặt ở khắp mọi nơi và thậm chí là một số thương hiệu đã xuất hiện ở Việt Nam như CGV, Lotte.

    Đi xem phim tại Hàn Quốc thì bạn không thể không biết cách hỏi giờ chiếu, giá vé, nội dung phim ... Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn 20 câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản tại rạp chiếu phim ngay dưới đây. Hi vọng sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Hàn hơn trong cuộc sống. Cùng xem những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng nhất này là gì nhé!

    1. Chúng tôi muốn đi đến rạp chiếu phim.

    우리는 영화관에 가고 싶어요.

    urineun yeong-hwahkwahne ka-go shipeoyo.

    2. Phim rất mới.

    그 영화는 최신작이에요.

    keu yeong-hwahneun chwehshinjagieyo.

    3. Hôm nay có phim rất hay.

    오늘 좋은 영화를 상영해요.

    oneul choheun yeong-hwahreul sangyeong-haeyo.

    4. Quầy bán vé ở đâu?

    계산대가 어디 있어요?

    kyesandae-ga eodi- isseoyo?

    5.Còn chỗ trống không?

    아직 빈 자리가 있어요?

    ajik bin jari-ga isseoyo?

    6.Vé vào cửa bao nhiêu tiền?

    입장권이 얼마예요?

    ib-janggwoni eolmayeyo?

    7. Khi nào phim bắt đầu?

    쇼가 언제 시작해요?

    syo-ga eonje shija-khaeyo?

    8. Phim dài bao lâu?

    영화가 얼마나 길어요?

    yeong-hwahka eolmana gi-reoyo?

    9.Có thể đặt vé trước không?

    표를 예약할 수 있어요?

    pyoreul yeyakhal su isseoyo?

    10. Tôi muốn ngồi ở đằng sau.

    저는 뒤에 앉고 싶어요.

    jeoneun dwiie anjko shipeoyo.

    11. Tôi muốn ngồi ở đằng trước.

    저는 앞에 앉고 싶어요.

    jeoneun ape anjko shipeoyo.

    12. Tôi muốn ngồi ở giữa.

    저는 중간에 앉고 싶어요.

    jeoneun junggane anjko shipeoyo.

    13. Phim hồi hôp.

    영화가 재미있었어요.

    yeong-hwahka jae-miisseosseoyo.

    14. Phim không chán.

    영화가 지루하지 않았어요.

    yeong-hwahka jiruhaji anhasseoyo.

    15. Nhưng quyển sách về phim này hay hơn.

    하지만 영화의 원작인 책이 더 좋았어요.

    hajiman yeong-hwahye wonjagin chaegi deo chowasseoyo.

    >>Xem thêm: Khóa học giao tiếp chữa “câm điếc” tiếng Hàn

    Kinh nghiệm học tiếng Hàn qua phim hiệu quả

    16.Nhạc thế nào?

    음악은 어땠어요?

    euma-geun eottaesseoyo?

    17.Diễn viên diễn thế nào?

    배우들은 어땠어요?

    ba-eudeu-reun eottaesseoyo?

    18.Có phụ đề bằng tiếng Anh không?

    영어 자막이 있었어요?

    yeongeo jamagi isseosseoyo?

    19. Vé xem phim giá bao nhiêu?

    영화표를 얼마에요?

    yeonghwapyoreul eolmaeyo?

    20.  Đi xem phim không?

    영화 보러 갈까요?

    Yeonghwa boreo galkkayo?

    Thông tin được cung cấp bởi: 

    Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà NộiEmail:  Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88

    website : //trungtamtienghan.edu.vn/

    Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề phim ảnh

    Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !

    Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề phim ảnh nhé!

    Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề phim ảnh nhé!

    Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề phim ảnh

    1. Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề phim ảnh

    영화: phim ảnh

    멜로 영화: phim tâm lí xã hội

    만화 영화: phim hoạt hình

    공포 영화: phim kinh dị

    에스에프 영화: phim khoa học viễn tưởng

    공상과학 영화: phim khoa học giả tưởng

    액션 영화: phim hành động

    코미디 영화: phim hài

    모험 영화: phim phiêu lưu

    탐정 영화:phim trinh thám

    연극: kịch

    영화 제목: tiêu đề phim

    영화 감독: đạo diễn phim

    배우: diễn viên

    영화 배우: diễn viên điện ảnh

    팬: người hâm mộ [fan]

    연기하다: diễn xuất

    상영하다: trình chiếu

    매표소: nơi bán vé

    영화표: vé xem phim

    영화관: rạp chiếu phim

    상영 시간: giờ chiếu

    경치: cảnh

    매진: bán hết

    예매: mua trước

    예약하다: đặt trước

    예약되다: được đặt trước

    촬영하다: quay phim

    영화를 보다: xem phim

    캡션: phụ đề

    Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

    2. Một số mẫu câu thông dụng theo chủ đề phim ảnh

    Bạn có thích phim không?

    영화 좋아합니까?

    Bạn thích xem phim không?

    영화 구경을 좋아합니까?

    Bạn có thường đi xem phim ?

    영화를 자주 보러 가십니까?

    Tôi đi xem phim một tháng 1 lần.

    한 달에 한 번 영화 보러 갑니다.

    Tôi thường xem phim 2 lần một tuần qua băng video.

    비디오 테이프로 보통 일주일에 두 번 영화를 봅니다.

    Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem kịch.

    우리는 가끔 극장에 갑니다.

    Tôi đã xem khá nhiều phim.

    나는 많은 영화를 보았습니다.

    Tôi thích xem phim qua TV hơn đi rạp hát.

    영화보다는 TV를 더 좋아해요.

    Tôi không thích phim ảnh lắm.

    영화는 그다지 관심이 없어요.

    Tôi ít khi đi xem phim ở đó.

    좀처럼 영화관에 가지 않습니다.

    Loại phim ưa thích

    좋아하는 영화를 말할 때

    Bạn thích loại phim nào ?

    어떤 영화를 좋아합니까?

    Bạn có thích phim hình sự không ?

    액션 영화를 좋아하세요?

    Bạn thích phim Trung Quốc như thế nào ?

    중국 영화 좋아하세요?

    Tôi thích hài kịch.

    코미디를 좋아합니다.

    Tôi thích phim phiêu lưu.

    모험 영화를 좋아해요.

    Tôi thích phim hình sự.

    액션 영화를 좋아해요.

    Tôi thích phim kinh dị.

    공포 영화를 좋아해요.

    Tôi thích phim khoa học giả tưởng.

    공상과학 영화를 좋아해요.

    Tôi thường xem phim huyền bí.

    미스터리를 자주 봅니다.

    Tôi thích phim trinh thám.

    탐정 영화를 좋아해요.

    Phim tôi yêu thích là “Đồng hồ cát”.

    내가 좋아하는 영화는 ‘모래시계’입니다.

    Phim gây ấn tượng nhất cho tôi là “Cuốn theo chiều gió”

    가장 인상 깊었던 영화는 ‘바람과 함께 사라지다’였어요.

    Ai là diễn viên mà bạn yêu thích ?

    좋아하는 배우가 누구예요?

    Thường xuyên trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn sẽ giúp bạn học giỏi tiếng Hàn hơn. Hãy theo dõi tiếp các bài chia sẻ của Trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!

    Video liên quan

    Chủ Đề