Bài 73 trang 134 sách bài tập hình học lớp 12 nâng cao
\(\left\{ \matrix{ {{{x_{M'}} + 2} \over 2} = {{28} \over {11}} \hfill \cr {{{y_{M'}} - 3} \over 2} = - {{15} \over {11}} \hfill \cr {{{z_{M'}} + 1} \over 2} = {5 \over {11}} \hfill \cr} \right. \Rightarrow M' = \left( {{{34} \over {11}};{3 \over {11}}; - {1 \over {11}}} \right).\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
LG a Tìm tọa độ điểm đối xứng củaM0(2;-3;1)qua mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + 3y - z + 2 = 0.\) Lời giải chi tiết: Trước hết, ta xác định hình chiếu vuông góc H của M0trên (\(\alpha \)). Gọi d là đường thẳng qua M0và vuông góc với (\(\alpha \)), ta có \(d:\left\{ \matrix{ x = 2 + t \hfill \cr y = - 3 + 3t \hfill \cr z = 1 - t. \hfill \cr} \right.\) Toạ độ điểm H(x; y; z) thoả mãn hệ : \(\left\{ \matrix{ x = 2 + t \hfill \cr y = - 3 + 3t \hfill \cr z = 1 - t \hfill \cr x + 3y - z + 2 = 0 \hfill \cr} \right. \Rightarrow H = \left( {{{28} \over {11}}; - {{15} \over {11}};{5 \over {11}}} \right).\) Gọi M' là điểm đối xứng củaM0qua mặt phẳng (\(\alpha \)) thì H là trung điểm củaM0M' nên ta có : \(\left\{ \matrix{ {{{x_{M'}} + 2} \over 2} = {{28} \over {11}} \hfill \cr {{{y_{M'}} - 3} \over 2} = - {{15} \over {11}} \hfill \cr {{{z_{M'}} + 1} \over 2} = {5 \over {11}} \hfill \cr} \right. \Rightarrow M' = \left( {{{34} \over {11}};{3 \over {11}}; - {1 \over {11}}} \right).\) LG b Tìm tọa độ điểm đối xứng củaA(0;0;1)qua mặt phẳng \(6x + 3y + 2z - 6 = 0.\) Lời giải chi tiết: \(A' = \left( {{{48} \over {49}};{{24} \over {49}};{{65} \over {49}}} \right).\) LG c Tìm tọa độ điểm đối xứng của B(2;3;5) qua mặt phẳng \(2x + 3y + z - 17 = 0.\) Lời giải chi tiết: \(B' = \left( {{{12} \over 7};{{18} \over 7};{{34} \over 7}} \right).\)
|