Cao Bằng có bao nhiêu huyện bao nhiêu xã?

Tỉnh Cao Bằng có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 9 huyện với 161 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 14 thị trấn, 8 phường và 139 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Cao BằngSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Cao Bằng040Phường Sông Hiến01267Phường2Thành phố Cao Bằng040Phường Sông Bằng01270Phường3Thành phố Cao Bằng040Phường Hợp Giang01273Phường4Thành phố Cao Bằng040Phường Tân Giang01276Phường5Thành phố Cao Bằng040Phường Ngọc Xuân01279Phường6Thành phố Cao Bằng040Phường Đề Thám01282Phường7Thành phố Cao Bằng040Phường Hoà Chung01285Phường8Thành phố Cao Bằng040Phường Duyệt Trung01288Phường9Thành phố Cao Bằng040Xã Vĩnh Quang01693Xã10Thành phố Cao Bằng040Xã Hưng Đạo01705Xã11Thành phố Cao Bằng040Xã Chu Trinh01720Xã12Huyện Bảo Lâm042Thị trấn Pác Miầu01290Thị trấn13Huyện Bảo Lâm042Xã Đức Hạnh01291Xã14Huyện Bảo Lâm042Xã Lý Bôn01294Xã15Huyện Bảo Lâm042Xã Nam Cao01296Xã16Huyện Bảo Lâm042Xã Nam Quang01297Xã17Huyện Bảo Lâm042Xã Vĩnh Quang01300Xã18Huyện Bảo Lâm042Xã Quảng Lâm01303Xã19Huyện Bảo Lâm042Xã Thạch Lâm01304Xã20Huyện Bảo Lâm042Xã Vĩnh Phong01309Xã21Huyện Bảo Lâm042Xã Mông Ân01312Xã22Huyện Bảo Lâm042Xã Thái Học01315Xã23Huyện Bảo Lâm042Xã Thái Sơn01316Xã24Huyện Bảo Lâm042Xã Yên Thổ01318Xã25Huyện Bảo Lạc043Thị trấn Bảo Lạc01321Thị trấn26Huyện Bảo Lạc043Xã Cốc Pàng01324Xã27Huyện Bảo Lạc043Xã Thượng Hà01327Xã28Huyện Bảo Lạc043Xã Cô Ba01330Xã29Huyện Bảo Lạc043Xã Bảo Toàn01333Xã30Huyện Bảo Lạc043Xã Khánh Xuân01336Xã31Huyện Bảo Lạc043Xã Xuân Trường01339Xã32Huyện Bảo Lạc043Xã Hồng Trị01342Xã33Huyện Bảo Lạc043Xã Kim Cúc01343Xã34Huyện Bảo Lạc043Xã Phan Thanh01345Xã35Huyện Bảo Lạc043Xã Hồng An01348Xã36Huyện Bảo Lạc043Xã Hưng Đạo01351Xã37Huyện Bảo Lạc043Xã Hưng Thịnh01352Xã38Huyện Bảo Lạc043Xã Huy Giáp01354Xã39Huyện Bảo Lạc043Xã Đình Phùng01357Xã40Huyện Bảo Lạc043Xã Sơn Lập01359Xã41Huyện Bảo Lạc043Xã Sơn Lộ01360Xã42Huyện Hà Quảng045Thị trấn Thông Nông01363Thị trấn43Huyện Hà Quảng045Xã Cần Yên01366Xã44Huyện Hà Quảng045Xã Cần Nông01367Xã45Huyện Hà Quảng045Xã Lương Thông01372Xã46Huyện Hà Quảng045Xã Đa Thông01375Xã47Huyện Hà Quảng045Xã Ngọc Động01378Xã48Huyện Hà Quảng045Xã Yên Sơn01381Xã49Huyện Hà Quảng045Xã Lương Can01384Xã50Huyện Hà Quảng045Xã Thanh Long01387Xã51Huyện Hà Quảng045Thị trấn Xuân Hòa01392Thị trấn52Huyện Hà Quảng045Xã Lũng Nặm01393Xã53Huyện Hà Quảng045Xã Trường Hà01399Xã54Huyện Hà Quảng045Xã Cải Viên01402Xã55Huyện Hà Quảng045Xã Nội Thôn01411Xã56Huyện Hà Quảng045Xã Tổng Cọt01414Xã57Huyện Hà Quảng045Xã Sóc Hà01417Xã58Huyện Hà Quảng045Xã Thượng Thôn01420Xã59Huyện Hà Quảng045Xã Hồng Sỹ01429Xã60Huyện Hà Quảng045Xã Quý Quân01432Xã61Huyện Hà Quảng045Xã Mã Ba01435Xã62Huyện Hà Quảng045Xã Ngọc Đào01438Xã63Huyện Trùng Khánh047Thị trấn Trà Lĩnh01447Thị trấn64Huyện Trùng Khánh047Xã Tri Phương01453Xã65Huyện Trùng Khánh047Xã Quang Hán01456Xã66Huyện Trùng Khánh047Xã Xuân Nội01462Xã67Huyện Trùng Khánh047Xã Quang Trung01465Xã68Huyện Trùng Khánh047Xã Quang Vinh01468Xã69Huyện Trùng Khánh047Xã Cao Chương01471Xã70Huyện Trùng Khánh047Thị trấn Trùng Khánh01477Thị trấn71Huyện Trùng Khánh047Xã Ngọc Khê01480Xã72Huyện Trùng Khánh047Xã Ngọc Côn01481Xã73Huyện Trùng Khánh047Xã Phong Nậm01483Xã74Huyện Trùng Khánh047Xã Đình Phong01489Xã75Huyện Trùng Khánh047Xã Đàm Thuỷ01495Xã76Huyện Trùng Khánh047Xã Khâm Thành01498Xã77Huyện Trùng Khánh047Xã Chí Viễn01501Xã78Huyện Trùng Khánh047Xã Lăng Hiếu01504Xã79Huyện Trùng Khánh047Xã Phong Châu01507Xã80Huyện Trùng Khánh047Xã Trung Phúc01516Xã81Huyện Trùng Khánh047Xã Cao Thăng01519Xã82Huyện Trùng Khánh047Xã Đức Hồng01522Xã83Huyện Trùng Khánh047Xã Đoài Dương01525Xã84Huyện Hạ Lang048Xã Minh Long01534Xã85Huyện Hạ Lang048Xã Lý Quốc01537Xã86Huyện Hạ Lang048Xã Thắng Lợi01540Xã87Huyện Hạ Lang048Xã Đồng Loan01543Xã88Huyện Hạ Lang048Xã Đức Quang01546Xã89Huyện Hạ Lang048Xã Kim Loan01549Xã90Huyện Hạ Lang048Xã Quang Long01552Xã91Huyện Hạ Lang048Xã An Lạc01555Xã92Huyện Hạ Lang048Thị trấn Thanh Nhật01558Thị trấn93Huyện Hạ Lang048Xã Vinh Quý01561Xã94Huyện Hạ Lang048Xã Thống Nhất01564Xã95Huyện Hạ Lang048Xã Cô Ngân01567Xã96Huyện Hạ Lang048Xã Thị Hoa01573Xã97Huyện Quảng Hòa049Xã Quốc Toản01474Xã98Huyện Quảng Hòa049Thị trấn Quảng Uyên01576Thị trấn99Huyện Quảng Hòa049Xã Phi Hải01579Xã100Huyện Quảng Hòa049Xã Quảng Hưng01582Xã101Huyện Quảng Hòa049Xã Độc Lập01594Xã102Huyện Quảng Hòa049Xã Cai Bộ01597Xã103Huyện Quảng Hòa049Xã Phúc Sen01603Xã104Huyện Quảng Hòa049Xã Chí Thảo01606Xã105Huyện Quảng Hòa049Xã Tự Do01609Xã106Huyện Quảng Hòa049Xã Hồng Quang01615Xã107Huyện Quảng Hòa049Xã Ngọc Động01618Xã108Huyện Quảng Hòa049Xã Hạnh Phúc01624Xã109Huyện Quảng Hòa049Thị trấn Tà Lùng01627Thị trấn110Huyện Quảng Hòa049Xã Bế Văn Đàn01630Xã111Huyện Quảng Hòa049Xã Cách Linh01636Xã112Huyện Quảng Hòa049Xã Đại Sơn01639Xã113Huyện Quảng Hòa049Xã Tiên Thành01645Xã114Huyện Quảng Hòa049Thị trấn Hoà Thuận01648Thị trấn115Huyện Quảng Hòa049Xã Mỹ Hưng01651Xã116Huyện Hoà An051Thị trấn Nước Hai01654Thị trấn117Huyện Hoà An051Xã Dân Chủ01657Xã118Huyện Hoà An051Xã Nam Tuấn01660Xã119Huyện Hoà An051Xã Đại Tiến01666Xã120Huyện Hoà An051Xã Đức Long01669Xã121Huyện Hoà An051Xã Ngũ Lão01672Xã122Huyện Hoà An051Xã Trương Lương01675Xã123Huyện Hoà An051Xã Hồng Việt01687Xã124Huyện Hoà An051Xã Hoàng Tung01696Xã125Huyện Hoà An051Xã Nguyễn Huệ01699Xã126Huyện Hoà An051Xã Quang Trung01702Xã127Huyện Hoà An051Xã Bạch Đằng01708Xã128Huyện Hoà An051Xã Bình Dương01711Xã129Huyện Hoà An051Xã Lê Chung01714Xã130Huyện Hoà An051Xã Hồng Nam01723Xã131Huyện Nguyên Bình052Thị trấn Nguyên Bình01726Thị trấn132Huyện Nguyên Bình052Thị trấn Tĩnh Túc01729Thị trấn133Huyện Nguyên Bình052Xã Yên Lạc01732Xã134Huyện Nguyên Bình052Xã Triệu Nguyên01735Xã135Huyện Nguyên Bình052Xã Ca Thành01738Xã136Huyện Nguyên Bình052Xã Vũ Nông01744Xã137Huyện Nguyên Bình052Xã Minh Tâm01747Xã138Huyện Nguyên Bình052Xã Thể Dục01750Xã139Huyện Nguyên Bình052Xã Mai Long01756Xã140Huyện Nguyên Bình052Xã Vũ Minh01762Xã141Huyện Nguyên Bình052Xã Hoa Thám01765Xã142Huyện Nguyên Bình052Xã Phan Thanh01768Xã143Huyện Nguyên Bình052Xã Quang Thành01771Xã144Huyện Nguyên Bình052Xã Tam Kim01774Xã145Huyện Nguyên Bình052Xã Thành Công01777Xã146Huyện Nguyên Bình052Xã Thịnh Vượng01780Xã147Huyện Nguyên Bình052Xã Hưng Đạo01783Xã148Huyện Thạch An053Thị trấn Đông Khê01786Thị trấn149Huyện Thạch An053Xã Canh Tân01789Xã150Huyện Thạch An053Xã Kim Đồng01792Xã151Huyện Thạch An053Xã Minh Khai01795Xã152Huyện Thạch An053Xã Đức Thông01801Xã153Huyện Thạch An053Xã Thái Cường01804Xã154Huyện Thạch An053Xã Vân Trình01807Xã155Huyện Thạch An053Xã Thụy Hùng01810Xã156Huyện Thạch An053Xã Quang Trọng01813Xã157Huyện Thạch An053Xã Trọng Con01816Xã158Huyện Thạch An053Xã Lê Lai01819Xã159Huyện Thạch An053Xã Đức Long01822Xã160Huyện Thạch An053Xã Lê Lợi01828Xã161Huyện Thạch An053Xã Đức Xuân01831Xã

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Thành phố Cao Bằng có bao nhiêu xã?

Theo Quyết định, Cao Bằng có 161 xã (bao gồm cả phường, thị trấn) trong đó, 29 xã thuộc khu vực I, 6 xã khu vực II, 126 xã khu vực III. Cụ thể: (1) Huyện Bảo Lâm có 13/13 xã, thị trấn khu vực III.

Cao Bằng có huyện gì?

Cao Bằng lúc đó gồm 11 huyện, thị: Hòa An, Hà Quảng, Bảo Lạc, Nguyên Bình, Thạch An, Phục Hoà, Hạ Lang, Quảng Uyên, Trùng Khánh, Trấn Biên và Thị xã Cao Bằng.

Cao Bằng có bao nhiêu đơn vị hành chính?

Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, thị xã Cao Bằng 11 đơn vị hành chính trực thuộc (6 phường: Hợp Giang, Sông Bằng, Tân Giang, Sông Hiến, Đề Thám, Ngọc Xuân và 5 xã: Duyệt Trung, Hòa Chung, Chu Trinh, Hưng Đạo, Vĩnh Quang).

Bảo Lạc Cao Bằng có bao nhiêu xã?

Huyện Bảo Lạc có 91.797 ha diện tích tự nhiên và 47.206 nhân khẩu, có 17 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm các xã: Xuân Trường, Khánh Xuân, Cô Ba, Bảo Toàn, Cốc Pàng, Hồng An, Huy Giáp, Đình Phùng, Thượng Hà, Hưng Đạo, Hưng Thịnh, Sơn Lộ, Sơn Lập, Hồng Trị, Kim Cúc, Phan Thanh và thị trấn Bảo Lạc.