Chùa ở việt nam tiếng anh là gì năm 2024

Không biết đây là vấn đề dịch thuật hay là vấn đề văn hóa-tín ngưỡng, nhưng đã từ rất lâu rồi “chùa” khi sang tiếng Anh đều được dịch là “pagoda”. Rất nhiều chùa ở Việt Nam đều có tên dịch sang tiếng Anh với chữ Pagoda. Về cơ bản việc dịch như vậy là không chính xác.

Theo từ điển tiếng Việt, chùa là công trình thờ tự của Phật giáo. Trong khi đó, Pagoda theo Cambridge Dictionary là một công trình tháp nhiều tầng được sử dụng với mục đích tôn giáo tín ngưỡng ở châu Á. Tháp (塔) hay Pagoda ở trong kiến trúc Phật giáo thường là nơi lưu giữ xá-lị Phật, xá-lị của các bậc cao tăng hoặc là các bảo vật như tranh-tượng Phật giáo quý giá. Tháp hay được thấy nhất ở các ngôi chùa Phật giáo Nam Tông, còn đối với Phật giáo Bắc Tông thì có nơi có nơi không. Nổi bật nhất ở Hà Nội có bảo tháp của chùa Trấn Quốc. Nói chung, pagoda chỉ là bảo tháp, không phải là toàn bộ khuôn viên chùa.

Điểm thú vị là, từ chùa trong tiếng Việt có một từ Hán tương đương là tự 寺 nhưng chùa nhiều khả năng không phải xuất phát từ Hán ngữ mà được phiên âm trực tiếp từ một từ trong tiếng Phạn/Pali là स्तूप (stupa) lại có nghĩa là bảo tháp hay pagoda trong tiếng Anh. Hơi bị lòng vòng như vậy. Trong tiếng Việt còn có một từ nữa chỉ nơi thờ tự Phật giáo là chiền. Nhiều nguồn cho rằng từ chiền có gốc từ tiếng Phạn/Pali là caitya/cetiya với ý nghĩa tương đương.

Tuy đúng theo định nghĩa thì chùa là nơi thờ tự của Phật giáo nhưng rất nhiều khi trong chùa cũng có thờ những nhân vật ngoài Phật giáo khác, đặc biệt là chùa ở miền Bắc ví dụ như chùa Thầy và chùa Láng thờ Từ Đạo Hạnh. Ở miền Nam, rất nhiều công trình tín ngưỡng không phải Phật giáo cũng hay được dân gian gọi là chùa. Ví dụ như đền thờ Ấn Độ giáo Mariamman ở đường Trương Định còn có tên khác là Chùa Bà, hay Nghĩa An Hội Quán thờ Quan Công ở quận 5 còn có tên khác là Chùa Ông. Trong Hán ngữ, tự 寺cũng được hiểu là công trình thờ tự của Phật giáo nhưng người Hán còn gọi thánh đường Hồi giáo (masjid) là Thanh Chân Tự 清真寺.

Bằng một cách kì diệu nào đó, ở Việt Nam hay được dạy chùa dịch là pagoda còn đền/đình thì dịch là temple. Thế nhưng trên thực tế, temple mới là một danh từ chung chính xác cho tất cả các loại công trình tương tự như vậy. Nếu muốn nhấn mạnh là chùa của Phật giáo thì có thể để là Buddhist temple hoặc một từ khác Buddhist monastery (nếu nơi đó có nơi để tăng lữ sinh sống hoặc học tập). Dịch như vậy sẽ chính xác hơn rất nhiều.

Trên wiki nói lỗi này là do ngày xưa do người Việt học tiếng Pháp mà trong tiếng Pháp pagode có nghĩa là chùa nên hay bị nhầm lẫn như vậy sang tiếng Anh. Nghe có vẻ không hợp lý lắm nhưng không biết tiếng Pháp nên chưa tìm hiểu được.

Hồ gươm, Chợ Đồng Xuân, nhà thờ lớn… trong tiếng Anh có tên gọi là gì. Biết tên của các địa danh nổi tiếng ở Việt Nam cũng là cơ hội tốt để bạn giới thiệu văn hóa và di sản của nước mình đến với bạn bè quốc tế. Sau đây là những tên gọi các địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo.

Chùa ở việt nam tiếng anh là gì năm 2024

Học tiếng Anh qua các danh lam thắng cảnh ở Việt Nam

- Bat Trang pottery village: làng gốm Bát Tràng

- Cua Bac Church: nhà thờ Cửa Bắc

- Dong Xuan Market: chợ Đồng Xuân

- Fine Arts Museum: bảo tàng Mỹ Thuật

- Ha Noi Old Quarter: phố cổ Hà Nội

- Hanoi Old Citadel: thành cổ Hà Nội

- Hanoi Opera House: nhà hát lớn Hà Nội

- Hoan Kiem Lake: hồ Hoàn Kiếm

- Imperial Citadel of Thang Long: Hoàng Thành Thăng Long

- Long Bien Bridge: cầu Long Biên

- National Museum of Vietnamese History: bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam

- One Pillar Pagoda: chùa Một Cột

- Quan Su Temple: đền Quán Sứ

- Quan Thanh Temple: đền Quán Thánh

- St. Joseph’s Cathedral: nhà thờ lớn

- Temple of Literature: Văn Miếu

- Thien Quang Lake: hồ Thiền Quang

- Tran Quoc pagoda: chùa Trấn Quốc

- Truc Bach lake: hồ Trúc Bạch

- Van Phuc Silk Village: làng lụa Vạn Phúc

- Vietnam museum of ethnology: bảo tàng dân tộc học

- Vietnamese women’s museum: bảo tàng phụ nữ

- Water puppet theatre: nhà hát múa rối nước

- West Lake: hồ Tây

- Địa điểm ở Đà Nẵng

- Ba Na Hills mountain: núi Bà Nà

- Dragon Brige (Han River Brige): cầu Hàm Rồng (còn gọi là cầu Sông Hàn)

- Hai Van pass: đèo Hải Vân

- Linh Ung Pagoda: chùa Linh Ứng

- Marble Mountain (Five Elements Mountains): Ngũ Hành Sơn

- Museum of Cham Sculpture: bảo tàng điêu khắc Chăm

- My Khe Beach: bãi biển Mỹ Khê

- My Son Sanctuary: thánh địa Mỹ Sơn

- Non Nuoc Beach: bãi biển Non Nước

- Phap Lam Pagoda: chùa Pháp Lâm

- Rooster Church: nhà thờ Con Gà

- Son Tra Peninsula: bán đảo Sơn Trà

- Sun wheel: vòng quay Mặt Trời

- Tien Sa Port: cảng Tiên Sa

- Bitexco financial tower: tháp tài chính Bitexco

- Central Post Office: bưu điện Trung Tâm

- Cu Chi Tunnels: địa đạo Củ Chi

- Fine Art Museum: bảo tàng Mỹ Thuật

- National Museum of Vietnamese History: bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam

- Nguyen Hue Pedestrian Street: phố đi bộ Nguyễn Huệ

- Nha Rong Habour: bến Nhà Rồng

- Notre Dame Cathedral: nhà thờ Đức Bà

- Reunification Palace: dinh Thống Nhất

- Sai Gon Opera House: nhà hát lớn Sài Gòn

Chùa ở việt nam tiếng anh là gì năm 2024

Vịnh Hạ Long tiếng Anh gọi là gì?

- Sai Gon Zoo and Botanical Garden: Thảo Cầm Viên

- Starlight Bridge: cầu Ánh Sao

- Thu Thiem Tunnel: hầm Thủ Thiêm

- Turtle Lake: hồ Con Rùa

Tên gọi các địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Anh hi vọng sẽ giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào vốn từ vựng cho bản thân. Các bạn có thể thực hành các từ vựng vừa học bằng cách luyện tập giới thiệu với bạn bè về các địa danh này, như thế sẽ ghi nhớ từ rất tốt đó.