Đánh giá xe i10 sedan 2023

Hiện nay nhu cầu mua xe ngày càng phổ biến, được sử dụng cho nhiều mục đích như nhu cầu đi lại gia đình, vận hành trong đô thị, những chuyến đi du lịch đường dài, cùng các dịch vụ vận chuyển. Nhiều người trong số đó hướng tới một mẫu xe có giá cả phải chăng mà vẫn đem lại đầy đủ về sự tiện nghi, an toàn ở mức cơ bản.

Hyundai i10 Sedan là một trong những mẫu xe được sinh ra để đáp ứng nhu cầu đó, bằng chứng là việc khẳng định vị thế về doanh số trên thị trường xe hơi trong suốt nhiều năm liền. Hãy cùng Hyundai Trường Chinh đi vào đánh giá chi tiết những thay đổi trong phiên bản mới 2023 này.

Đánh giá xe i10 sedan 2023

* Hyundai i10 sedan 2023 có 6 màu sắc tùy chọn : Đỏ, Cam, Trắng, Bạc, Vàng, Xanh dương

Ngoại thất

Về thiết kế ngoại thất xe Grand i10 sedan 2023 có chiều dài nhỉnh hơn so với phiên bản hatchback khi có kích thước tổng thể là 3995 x 1660 x 1505mm.

1/ Phần đầu xe không thay đổi qua nhiều so với bản trước, khu vực lưới tản nhiệt được thiết kế hình đa giác phủ crom bên ngoài. Nếu so sánh với bản i10 hatchback thì bản sedan có phần nào đó kém đi về tính thể thao hơn.

Đánh giá xe i10 sedan 2023
đầu xe Hyundai i10 sedan 2023

Ngôn ngữ thiết kế “điêu khắc dòng chảy 2.0” của Huyndai góp phần nào giúp xe trở nên thanh lịch nhưng cũng không kém phần hiện đại. Phần thiết kế đầu xe đã đươc người tiêu dùng đánh giá tích cực ở phiên bản mới này.

2/ Cụm đèn trên Hyundai i10 sedan vẫn sử dụng đèn halogen, cụm đèn sương mù được đặt ở vị trí thấp, giúp lái xe phân biệt được nguồn sáng và thuận tiện cho việc quan sát hơn.

Đánh giá xe i10 sedan 2023
hyundai i10 sedan 2023(đèn xe)

3/ Thân xe không có nhiều thay đổi ngoại trừ bộ lazang được trau chuốt lại theo dạng cánh hoa bắt mắt hơn. Phần gương chiếu hậu được bố trí chỉnh điện, kèm theo đó là đèn xin nhan báo rẽ được đặt ở một góc tinh tế giúp cho việc nhận biết tín hiệu xin nhan một cách dễ dàng.

Đánh giá xe i10 sedan 2023
hyundai i10 sedan 2023(Gương chiếu hậu)

Đánh giá xe i10 sedan 2023
hyundai i10 sedan 2023(tay nắm cửa)

4/ Đèn hậu ở đuôi xe Ô tô Hyundai 5 chỗ này được thiết kế dài ra, được nối liền với 1 thanh mạ crom trải dài nằm ngang ở cốp sau.

Đánh giá xe i10 sedan 2023

Nội thất

Hyundai i10 sedan 2023 sở hữu chiều dài cơ sở 2425 mm, một con số tốt nhất trong tầm giá.

Đánh giá xe i10 sedan 2023
Nội thất hyundai i10 sedan 2023

Cách bố trí, thiết kế nội thất của i10 sedan 2023 không có khác biệt so với người anh em i10 hatchback với 2 tông màu tương phản chủ đạo. Phần táp lô được thiết kế bằng nhựa kết hợp với cửa gió điều hòa hình tròn đem lại cảm giác hài hòa hơn.

Vô lăng của Hyundai được bọc da dày, tạo cảm giác đầm chắc,cùng phần bấm còi được thiết kế nhô lên khá cao, một điểm cộng so với những mẫu xe cùng phân khúc. Trên vô lăng được trang bị những chức năng cơ bản như tăng giảm âm lượng, nghe gọi điện thoại. Xe vẫn sử dụng đồng hồ cơ thể hiện tốc độ, vòng tua, nhiên liệu.

Phần ghế được trang bị ghế nỉ với bản số sàn và ghế da với bản số tự động, Ghế lái được điều chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ được chỉnh cơ 4 hướng. Hyundai còn trang bị tính năng kính chống kẹt cho ghế lái cùng nhiều tiện ích như khóa mở cửa, gương chỉnh điện 4 hướng …

Màn hình trên xe được trang bị màn hình 7inch cùng 3 cụm vặn xoay, màn hình được tích hợp bản đồ do Huyndai thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam. Bên dưới màn hình là hệ thống điều hòa chỉnh cơ.

Về khoang hành khách được bố trí rộng rãi tạo cảm giác ngồi thoải mái nhất có thể, mặc dù chiều dài của ban sedan ngắn hơn bản hatchback tuy nhiên không ảnh hưởng nhiều tới trải nghiệm hàng ghế phía sau của khách hàng, cùng những trang bị quen thuộc như hộc để đồ, tựa để tay ….

Là mẫu sedan hạng A duy nhất trong phân khúc nên Hyundai i10 sedan đã khắc phục được nhược điểm so với các mẫu xe cùng phân khúc bản hatchback khi dung tích của cốp rộng tới 407 lít, giúp đáp ứng nhu cầu về số lượng hành lý cho khách hàng.

Thông số

  1. Bảng Thông số kỹ thuật Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 3995 x 1660 x 1505 Chiều dài cơ sở (mm) 2425 Khoảng sáng gầm xe (mm) 152 Động cơ Kappa 1.2 MPI Dung tích xi lanh cc 1248 Công suất max Ps/rph 87/6000 Mô men xoắn Nm/rph 119.68/4000 Dung tích bình nhiên liệu (lít) 43 Hộp số 5MT/4AT Hệ thống dẫn động FWD Phanh trước/sau Đĩa/tang trống Hệ thống treo trước/sau Macpherson/thanh xoắn Thông số lốp 165/65R14 Mức tiêu thụ nhiên liệu 4,56L- 7,9L

2.Động cơ và vận hành

Hyundai Grand i10 sedan 2023 được trang bị cùng khối động cơ với người anh em hatchback với động cơ Kapa 1.2MPI cùng công nghệ Dual VTVT cho công suất cực đại 87 mã lực tài vòng tua 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 119 tại vòng tua 4000 vòng phút cùng hệ dẫn động cầu trước.Xe có 2 lựa chọn số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp

Về khả năng vận hành ,do được trang bị động cơ xăng Kapa 1.2 kết hợp cùng công nghệ Dual VTVT đem đến sự hiệu quả về tiêu thụ nhiên liệu cũng như sự bền bỉ trong vận hành. Công nghệ Dual VTVT cũng làm giảm lượng khí thải ra môi trường.

Theo nghiên cứu về mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu sedan hạng A này trung bình từ 6.78-7.99L/100km với đường trong đô thị, từ 4.56-5.91L/100km với đường ngoài đô thị và 5.4-6.6L/100km với môi trường hỗn hợp.

Xe được trang bị hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp ngăn việc trượt bánh duy trì ổn định điều khiển xe. ABS giúp xe nhanh chóng ổn định và hạn chế việc bị khóa bánh khi không điều khiển được hướng lái trong trường hợp phanh khẩn cấp. Với khoảng sáng gầm cao 152 mm là vừa đủ để xe có thể leo lên lề, đi qua chướng ngại vật mà không lo bị va chạm.

Giá lăn bánh Hyundai i10 sedan 2023 như thế nào?

Để mua xe Hyundai i10 sedan 2023 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà chúng tôi sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau ( Chưa bao gồm bảo hiểm thân xe )

Gọi ngay để được tư vấn miễn phí và nhận Chương trình khuyến mãi tốt nhất

  • Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan 2023 MT Base – 1.2L

Tp.HCM (5%) Hà Nội (6%) Tỉnh (Tp) Huyện (200k) Giá công bố 350,000,000.00 350,000,000 350,000,000 350,000,000 Giảm giá – – – 1 Giá bán 350,000,000 350,000,000 350,000,000 350,000,000 2 Trước bạ 17,500,000 21,000,000 17,500,000 17,500,000 3 Đăng ký 20,000,000 20,000,000 1,000,000 200,000 4 Đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000 5 Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) 480,700 480,700 480,700 480,700 6 Phí đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Chi phí lăn bánh 389,000,000 393,380,700 370,880,700 370,080,700

Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan bản MT – 1.2L

Tp.HCM (5%) Hà Nội (6%) Tỉnh (Tp) Huyện (200k) Giá công bố 390,000,000.00 390,000,000 390,000,000 390,000,000 Giảm giá – – – 1 Giá bán 390,000,000 390,000,000 390,000,000 390,000,000 2 Trước bạ 19,500,000 23,400,000 19,500,000 19,500,000 3 Đăng ký 20,000,000 20,000,000 1,000,000 200,000 4 Đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000 5 Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) 480,700 480,700 480,700 480,700 6 Phí đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Chi phí lăn bánh 431 435,780,700 412,880,700 412,080,700

Giá lăn bánh Hyundai i10 sedan 2023 bản AT – 1.2L

Tp.HCM (5%) Hà Nội (6%) Tỉnh (Tp) Huyện (200k) Giá công bố 415,000,000.00 415,000,000 415,000,000 415,000,000 Giảm giá – – – 1 Giá bán 415,000,000 415,000,000 415,000,000 415,000,000 2 Trước bạ 20,750,000 24,900,000 20,750,000 20,750,000 3 Đăng ký 20,000,000 20,000,000 1,000,000 200,000 4 Đăng kiểm 340,000 340,000 340,000 340,000 5 Bảo hiểm dân sự (không kinh doanh) 480,700 480,700 480,700 480,700 6 Phí đường bộ 1,560,000 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Chi phí lăn bánh 458 462,280,700 439,130,700

438,330,700

Kết luận

Một sự lựa chọn đáng giá với những ai đã cảm thấy chán với thiết kế hatchback hạng A, muốn chuyển sáng một mẫu xe có thiết kế ‘’ con lai” giữa Hatchback và Sedan cùng với khoang để hành lý rộng rãi.

Cũng giống như người anh em i10 Hatchback, Hyundai i10 sedan được sinh ra để phục vụ cho những ai muốn kinh doanh vận tải, cần một mẫu xe bền bỉ tiết kiệm , đáp ứng mọi như cầu , hơn hết mẫu xe cũng là sự lựa chọn xứng với giá tiền cho những gia đình có kinh tế eo hẹp, muốn tận hưởng cảm giác, trải nghiệm tốt nhất mà mẫu xe có mức giá ‘’ bình dân ‘’ này đem lại.

Đó cũng là lý do khiến cho Hyundai i10 sedan 2023 trở thành mẫu xe bán đắt khách nhất hiện nay. Thị trường ô tô thời gian tới sẽ có nhiều biến động cùng với sự tham giá của Vinfast với sản phẩm cùng phân khúc Vinfast Fadil hứa hẹn sẽ tạo ra cuộc cạnh tranh hấp dẫn trong thời gian sắp tới. Cùng chờ xem nhà sản xuất tới từ xứ sở Kim Chi sẽ làm gì để chứng tỏ giá trị , vị thế cùng lòng tin từ người tiêu dùng trong nhiều năm qua !.

Khuyến mại, giảm giá tháng này: từ 10-15 triệu tùy từng vùng miền, trong đó miền Nam có chính sách hỗ trợ đang tốt hơn một chút so với miền Bắc và miền Trung. Các đại lý Hyundai cũng đang có chương trình bán trả góp hỗ trợ lên đến 90% giá trị của xe.

Xe Hyundai i10 2023 giá bao nhiêu?

Tháng 01/2024, Giá xe Hyundai Grand i10 2023 đang được niêm yết với giá từ 360 triệu đến 455 triệu đồng. I10 2023 có 6 phiên bản với 2 biến thể hatchback và sedan, được lắp ráp trong nước và phân phối bởi Hyundai Thành Công.

Xe ô tô i10 cũ giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Hyundai i10 cũ chi tiết theo năm trên Bonbanh cập nhật tháng 01/2024.

i10 2023 dài bao nhiêu?

1.1. Kích thước, trọng lượng. Phiên bản Hatchback của i10 sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt là 3.805 mm x 1.680 mm x 1.520 mm.

i10 số tự động giá bao nhiêu?

* Giá bán lẻ của các phiên bản Xe i10 2019 (đã bao gồm thuế VAT):
Phiên bản xe Hyundai i10 1.2 AT Hatchback 435 Triệu
Phiên bản xe Grand i10 1.2 MT Hatchback 405 Triệu
Phiên bản xe i10 1.2 MT Hatchback Base 360 Triệu

XE I10 SỐ TỰ ĐỘNG 1.2AT HATCHBACKhyundaiphamvandong.net › san-pham › xe-i10-so-tu-dong-1-2at-hatchbacknull