Đặt câu với từ take out the garbage

16. We routinely take the garbage out at night.

17. As a rule, we take the garbage out at night.

18. In general, we take the garbage out at night.

19. We normally take the garbage out at night.

20. We usually take the garbage out at night. 

Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất: 

-Đứng sau động từ TOBE.

-Đứng trước động từ thường.

-Đứng giữa trợ động từ và động từ chính.

-Các trạng từ chỉ tần suất (trừ always, hardly, ever và never) còn có thể xuất hiện ở đầu câu và cuối câu. Vị trí đứng đầu câu được dùng với mục đích nhấn mạnh.

#chúc bạn học tốt !!  

Phép tịnh tiến đỉnh take out trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt là: đưa ra, abc, mời . Bản dịch theo ngữ cảnh của take out có ít nhất 3.218 câu được dịch.

take out

verb noun

  • Alternative spelling of takeout

  • đưa ra

    Well, if Ashley doesn't want to see me, she should take out a restraining order.

    Thì nên đưa ra lệnh cách ly nhé.

  • abc

    dafd egerh

    en etert
    vi htrhtr

  • mời

    How would you feel about taking out Tag?

    Cậu nghĩ sao nếu mời Tag đi đâu?

  • đào

    verb noun

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

And removing impediments in the bureaucracy inevitably leads to taking out wasted money.

Và gạt bỏ chướng ngại trong bộ máy quan liêu chắc chắn sẽ dẫn đến việc tranh luận về sự lãng phí tiền của.

He'll take out anybody to forward his cause.

Hắn sẽ giết bất kì ai để tiếp tục công việc.

Take out your rubber stamp and mark this guy " insane.

Lấy mấy con tem của cô ra rồi gắn vào hắn mác " thằng bệnh "

We do that, we take'em out, and then we take out Percy.

Chúng ta hành động như thế, chúng ta lấy các hộp đen và sau đó chúng ta hạ gục Percy.

You really think you can get him to take out a hit on you in one night?

Anh thật sự nghĩ anh có thể khiến hắn sai người xử anh chỉ trong 1 đêm à?

We can take out just one.

Chúng ta có thể hạ một tên.

From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls.

Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.

We take out Rane first.

Chúng ta đưa Rane khỏi đây trước.

We have to take out any inorganic parts and destroy them.

Chúng tôi phải gỡ hết những phần vô cơ ra và hủy chúng đi.

" Mom, I take out criminal leaders? "

Mẹ tôi sẽ nói gì nếu tôi ám sát thủ lĩnh OPG?

We'll take out as many as we can and run like hell.

Chúng ta sẽ hạ càng nhiều càng tốt và chạy như điên.

Wouldn't it be much simpler to take out your grievances at the polling station?

Chẳng phải sẽ đơn giản hơn nếu thể hiện sự bất bình bằng cách bỏ phiếu sao?

California, please take out all enemy hostiles.

California, hãy tiêu diệt tất cả kẻ thù.

And then a few weeks later we can take out the cartilage scaffold.

Và sau vài tuần , chúng tôi có thể lấy giá đỡ sụn ra

We can't take out all six without one radioing for back up.

Không thể hạ hết cả 6 thằng mà không cho chúng nó gọi cứu viện được.

We tried to take out old Fidel Castro in'61 in Cuba.

Chúng tôi tính dùng nó để giết Castro tại CUba vào năm 61.

Well, I at least need you to take out the garbage.

Ít nhất thì con phải đi đổ rác.

MAYBE WE SHOULD BE A LITTLE QUIETER WHEN WE TALK ABOUT TAKING OUT THE FIRE LORD.

Có lẽ ta nên nhỏ tiếng hơn khi bàn về Hỏa Vương đấy!

Take out the competition.

Loại bỏ đối thủ cạnh tranh.

So your captain just lets you take out cars and boats whenever you want to?

Đội trưởng cô cho phép cô dùng xe dùng thuyền mọi lúc sao?

I came to take out Megan.

Cháu đến đưa Megan đi chơi

It would be like taking out the superhighway between two cities.

Nó giống như việc lấy đi con đường "siêu cao tốc" nối hai thành phố.

They just started taking out the dead.

Họ mới chỉ bắt đầu xử lí mấy xác chết.

They may feel confident, say, in taking out mortgages they really can't afford.

Họ có thể cảm thấy tự tin rút các thế chấp mà họ thực sự không thể chi trả được ra.