Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Board Game

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • backgammon /ˈbæk.ɡæm.ən/
    Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024
    cờ tào cáo
  • bingo /ˈbɪŋɡəʊ/
    Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024
    trò bingo (hơi giống lô tô)
  • go /ɡəʊ/
    Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024
    cờ vây
  • checkers /ˈtʃekəz/
    Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024
    cờ đam
  • chess /tʃes/
    Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024
    cờ vua
  • chinese chess cờ tướng
  • domino /ˈdɑːmənoʊ/
    Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024
    đô mi nô
  • mahjong /mɑːˈʒɑːŋ/
    Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024
    mạt chược
  • noughts and crosses
    Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024
    cờ ca rô
  • Chinese checkers cờ đam Trung Quốc
  • snakes and ladders
    Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024
    trò rắn và thang
  • monopoly /məˈnɒpəli/
    Trò chơi caro tiếng anh là gì năm 2024
    cờ tỉ phú

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Cờ caro là trò chơi dân gian, chơi bằng quân cờ vây trắng và đen, người thắng có chuỗi liên tục gồm 4 quân hàng ngang, hoặc dọc, hoặc chéo không bị chặn đầu nào; ở Việt Nam thường chơi trên giấy kẻ ô, dùng bút đánh dấu X hoặc O.

1.

Cờ caro là một trò chơi phổ biến dành cho trẻ em chơi trong giờ ra chơi.

Tic-tac-toe is a popular game for children to play during recess.

2.

Anh ấy đã sử dụng một chiến lược để đảm bảo rằng anh ấy không bao giờ thua trò chơi cờ caro.

He used a strategy to ensure he never lost a game of tic-tac-toe.

Một số từ vựng về các thể loại cờ bàn:

- cờ vua: chess

- cờ vây: go

- cờ cá ngựa: parcheesi

- cờ caro: tic-tac-toe

- cờ gánh: reversi

- cờ thú: jungle game

- cờ tỷ phú: monopoly

Trò chơi xỏ gọi là gì?

Tic-tac-toe là một trò chơi bảng phổ biến được viết trên bảng 3x3 9 ô. Hai người chơi, một người sử dụng ký hiệu 'O' và người kia sử dụng ký hiệu 'X', thay phiên nhau điền vào các ô bằng ký hiệu của họ.

Có cả là gì?

Cờ caro là trò chơi dân gian, chơi bằng quân cờ vây trắng và đen, người thắng có chuỗi liên tục gồm 4 quân hàng ngang, hoặc dọc, hoặc chéo không bị chặn đầu nào; ở Việt Nam thường chơi trên giấy kẻ ô, dùng bút đánh dấu X hoặc O. 1. Cờ caro là một trò chơi phổ biến dành cho trẻ em chơi trong giờ ra chơi.

Trò chơi xỏ tiếng Anh là gì?

NOUGHTS AND CROSSES | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Cờ Caro có bao nhiêu quận?

Bộ cờ caro gồm 32 quân X, 32 quân O. Kích thước 1 quân cờ: 3,3x3,3 cm.