100 phương trình phản ứng oxi hóa khử năm 2024
Bài tập về phương trình Oxi hóa khử là một trong những bài tập khá “khó nhằn” vì sự phức tạp của nó. Vì vậy, để hiểu rõ hơn về các bài này, không có cách nào khác ngoài việc nắm chắc kiến thức và làm bài tập thường xuyên. Hôm nay, Trung tâm gia sư WElearn sẽ chia sẻ cho bạn cách cân bằng các bài tập cân bằng phương trình oxi hóa khử để bạn có thể luyện tập và tự tin hơn khi gặp các phương trình này. Show
\>>>> Xem thêm: Gia sư Hóa Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng mà trong đó có xảy ra sự thay đổi số oxi hóa của một số chất. Tham gia vào phản ứng này gồm có:
Ví dụ: Đối với phương trình trên: Fe0 → Fe2++ 2e
Như vậy: Phản ứng của sắt với dung dịch đồng sunfat là phản ứng oxi hóa – khử bởi vì tồn tại đồng thời cả sự oxi hóa và sự khử. 2. Số oxi hóa, cách tính số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất2.1. Số oxi hóa là gì?Số oxi hóa của nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, khi giả thiết rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion. 2.2. Quy tắc và cách xác định số oxi hóa
2.3. Phương pháp Cân bằng phương trình oxi hóa khửNguyên tắc: Tổng số electron nhường = Tổng số electron nhận
Lưu ý:
Trường hợp đối với hợp chất hữu cơ:
3. Các dạng phản ứng oxi hóa – khử3.1. Dạng 1: Phản ứng oxi hóa – khử thông thường (có thể có axit, kiềm hay nước tham gia phản ứng là chất môI trường)Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Hãy cho biết vai trò chất phản ứng là chất khử, chất oxi hóa hay chất môi trường ? Giải thích. 1. NH3 + O2 → NO + H2O 2. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 3. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O 4. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O 5. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 6. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 7. KMnO4 + K2SO3+ H2O → K2SO4 + MnO2 + KOH 8. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3+N2O+H2O 3.2. Dạng 2 : Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tửCân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Hãy chỉ ra nguyên tố là chất khử, chất oxi hóa 1. KClO3 ——> KCl + O2 2. AgNO3 ——> Ag + NO2 + O2 3. Cu(NO3)2 ——-> CuO + NO2 + O2 4. HNO3 ——-> NO2 + O2 + H2O 5. KMnO4 ——> K2MnO4 + O2 + MnO2 3.3. Dạng 3 : Phản ứng tự oxi hóa – khử1. Cl2 + KOH ——-> KCl + KClO3 + H2O 2. S + NaOH ——> Na2S + Na2SO3 + H2O 3. NH4NO2 ——–> N2 + H2O 4. I2 + H2O ——–> HI + HIO3 3.4. Dạng 4 : Phản ứng oxi hóa – khử có số oxi hóa là phân số1. Fe3O4 + Al —–> Fe + Al2O3 2. Fe3O4 + HNO3 ——-> Fe(NO3)3 + NO + H2O 3. CH3 – C = CH + KMnO4 + KOH —-> CH3 – COOK + K2CO3 + MnO2 + H2O 4. CH3 – CH = CH2 + KMnO4 + H2O —–> CH3 – CH(OH) –CH2(OH) + MnO2 + KOH 5. Fe3O4 + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + NO + H2O Thay sản phẩm khí NO lần lượt bằng NO2, N2O, N2, NH4NO3 rồi cân bằng. 3.5. Dạng 5 : Phản ứng oxi hóa – khử có nhiều chất khử1. FeS2 + O2 ——-> Fe2O3 + SO2 2. FeS + KNO3 —–> KNO2 + Fe2O3 + SO3 3. FeS2 + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O 4. FeS2 + HNO3 + HCl —–> FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O 5. FeS + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O 6. As2S3 + HNO3 + H2O —–> H3AsO4 + H2SO4 + NO 7. CrI3 + Cl2 + KOH —> K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O Phản ứng hóa học8. As2S3 + KClO3 + H2O —–> H3AsO4 + H2SO4 + KCl 9. Cu2S + HNO3 —–> NO + Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O 10. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O ——> CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 11. CuFeS2 + O2 ——> Cu2S + SO2 + Fe2O3 12. FeS + H2SO4 —-> Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O 13. FeS + H2SO4 —-> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 14. FeS2 + H2SO4 —-> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 15. Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 —–> K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2 16. Cu2S.FeS2 + HNO3 —–> Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O 3.6. Dạng 6 : Phản ứng oxi hóa – khử có só oxi hóa tăng giảm ở nhiều mức1. Al + HNO3 ——-> Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (VNO : VN2O = 3 : 1) 2. Al + HNO3 ——-> Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O ( nNO : nN2 = 3 : 2) 3. FeO + HNO3 ——> Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O (Biết tỉ lệ số mol NO2 : NO = a : b ) 4. FeO + HNO3 ——> N2O + NO + Fe(NO3)3 + H2O (Biết tỉ lệ số mol N2O : NO = x : y ) 5. Al + HNO3 ——-> Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ số mol NO : N2O = 1 : 2 ) 3.7. Dạng 7 : Phản ứng oxi hóa – khử có hệ số bằng chữ1. M + HNO3 —–> M(NO3)n + NO2 + H2O (Với M là kim loại hoá trị n) Thay NO2 lần lượt bằng: NO, N2O, N2, NH4NO3 rồi hoàn thành phản ứng. 2. M + H2SO4 —–> M2(SO4)n + SO2 + H2O 3. FexOy + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + NO + H2O Thay NO lần lượt bằng NO2, N2O, N2, NH4NO3 rồi hoàn thành phản ứng. 4. FexOy + H2SO4 —–> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 5. FeO + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 6. M2(CO3)n + HNO3 ——> M(NO3)m + NO + CO2 + H2O 7. NaIOx + SO2 + H2O —-> I2 + Na2SO4 + H2SO4 8. Cu2FeSx + O2 ——> Cu2O + Fe3O4 + SO2 9. FexOy + H2SO4 —–> Fe2(SO4)3 + SO2 + S + H2O 10. FexOy + HNO3 —–> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 11. M + HNO3 —–> M(NO3)n + NxOy + H2O 3.8. Dạng 8 : Phản ứng oxi hóa – khử có chất hữu cơ1. C6H12O6 + H2SO4 đ ——-> SO2 + CO2 + H2O 2. C12H22O11 + H2SO4 đ ——-> SO2 + CO2 + H2O 3. CH3- C CH + KMnO4 + H2SO4 ——–> CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 4. K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl ——-> CH3-CHO + KCl + CrCl3 + H2O 5. HOOC – COOH + KMnO4 + H2SO4 ——> CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 4. Bài tập phản ứng oxi hóa khử4.1. FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2OHướng dẫn: Bước 1. Xác định sự thay đổi số oxi hóa: Fe+2 → Fe+3 S-2 → S+6 N+5 → N+1 Bước 2. Lập thăng bằng electron: Fe+2 → Fe+3 + 1e S-2 → S+6 + 8e FeS → Fe+3 + S+6 + 9e 2N+5 + 8e → 2N+1 → Có 8FeS và 9N2O. Bước 3. Đặt các hệ số tìm được vào phản ứng và tính các hệ số còn lại: 8FeS + 42HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 9N2O + 8H2SO4 + 13H2O 4.2. NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBrHướng dẫn: CrO2- + 4OH- → CrO42- + 2H2O + 3e Br2 + 2e → 2Br- Phương trình ion: 2CrO2- + 8OH- + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O Phương trình phản ứng phân tử: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O 4.3. KMnO4 + K2SO3 + H2O → MnO2 + K2SO4Hướng dẫn: MnO4- + 3e + 2H2O → MnO2 + 4OH- SO32- + H2O → SO42- + 2H+ + 2e Phương trình ion: 2MnO4- + H2O + 3SO32- → 2MnO2 + 2OH- + 3SO42- Phương trình phản ứng phân tử: 2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O → 2MnO2 + 3K2SO4 + 2KOH 4.4. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau:C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O Hướng dẫn: 5C6H12O6 + 24KMnO4 + 36H2SO4 → 12K2SO4 + 24MnSO4 + 30CO2 + 66H2O Như vậy, bài viết đã chia sẻ cho bạn Cách Làm Các Bài Tập Cân Bằng Phương Trình Oxi Hóa Khử Hay Nhất. Hy vọng sau khi đọc bài viết bạn có thể hiểu và làm tốt các bài tập này hơn. Chúc bạn thành công nhé! |