12_3_1986 ngày âm là ngày bao nhiêu

Xem lịch ngày 12/3/1986 [dương lịch] là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 12/3/1986 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Ngày 12 tháng 3 năm 1986 [dương lịch] tức ngày 3/2/1986 [âm lịch]. Là ngày tốt với các tuổi: Hợi, Mùi, Tuất. Là ngày xấu với các tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.

Giờ đẹp: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]

Xem ngày 12 tháng 3 năm 1986 chi tiết:

Giờ Hoàng Đạo

Tý [23:00-0:59]Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59] Ngọ [11:00-13:59]Mùi [13:00-15:59]Dậu [17:00-19:59]

Giờ Hắc Đạo

Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59]Tỵ [9:00-11:59] Thân [15:00-17:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 06:09 18:06 Độ dài ban ngày: 11 giờ 56 phút

Xem tuổi hợp xung

Tuổi hợpTuổi xung Hợi, Mùi, Tuất Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Sao tốt, sao xấu

Sao tốtSao xấu Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Dương thác

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Nên làm các việc như: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Xem ngày xuất hành

Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 1h-3h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 5h-7h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 7h-9h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 9h-11h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 15h-17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 17h-19h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 19h-21h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xem hướng xuất hành

Hỷ thần [Tốt]Tài thần [Tốt]Hạc thần [Xấu] Tây Bắc Đông Nam Hướng xấu nên tránh: Đông

Xem trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến Nên làm các việc: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt. Không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Chủ Đề