30z1 là biển ở đâu

  • Trang chủ
  • Diễn đàn
  • Liên hệ
  • Kiến thức chung
  • Giải đua xe
  • Thủ tục hành chính
  • Sửa xe máy
  • Mua bán xe máy cũ
  • Mua bán phụ tùng xe máy
  • Tra cứu giá xe
  • Facebook Youtube TikTok
  • Phượt
  • Chuyện trò
  • Hình ảnh
  • Cộng đồng ô tô

XenPorta © Jason Axelrod from 8WAYRUN.COM

--- Bài mới hơn ---

  • Đổi Biển Số Vuông Sang Biển Số Dài Có Được Không, Thủ Tục Ra Sao?
  • Tìm Hiểu Chi Tiết Về Biển Số Xe Việt Nam
  • Xe Máy Điện Có Đăng Ký Được Biển Số Giống Xe Máy Xăng?
  • Chữ Cái Trên Biển Số Xe
  • Tra Cứu Biển Số Xe 63 Tỉnh Thành Việt Nam Hiện Nay
  • Mọi kí hiệu chữ cái có trên biển số xe như VT, MĐ, HC, KT, DA, NN luôn luôn mang lại cho bạn sự tò mò. Bài viết về Đọc hiểu ký hiệu mọi biển số xe sau sẽ giúp bạn hiểu hơn những kí tự này.

    Thực tế, kí tự trên biển số xe đều được quy định trong Thông tư số 15/2014/TT-BCA quy định về đăng ký xe.

    NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI VIẾT

    a] Biển số xe có nền màu xanh, chữ số màu trắng và sêri biển số

    sử dụng các ký tự chữ cái trong 20 chữ sau đây: A; B; C; D; E; F; G; H; K; L; M; N; P; S; T; U; V; X; Y; Z cấp cho các xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Quốc hội; các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp;

    Các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

    b] Biển số xe có nền màu xanh, chữ và số màu trắng có ký hiệu “CD”

    Là các xe có biển số này được cấp cho xe máy chuyên dùng trực thuộc lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh.

    c] Biển số xe có nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số

    sử dụng một trong 20 chữ cái sau đây: A,; B; C; D; E; F; G; H; K; L; M; N; P; S; T; U; V; X; Y;, Z cấp cho biển số xe của các doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc các doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp, xe của các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của các Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe cá nhân.

    d] Biển số xe nền vàng, chữ và số màu đỏ, ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái viết tắt

    Các khu kinh tế, thương mại đặc biệt là cấp cho biển số xe của khu kinh tế – thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định Chính phủ.

    đ] Một số trường hợp biển số xe có ký hiệu sêri riêng:

    – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “KT” cấp cho các xe Quân đội làm kinh tế.

    – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “LD” cấp cho các xe thuộc doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của các công ty nước ngoài, xe của công ty doanh nghiệp nước ngoài trúng thầu.

    – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “DA” cấp cho xe trực thuộc Ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư.

    – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “R” cấp cho các xe rơ moóc, sơmi rơmoóc.

    – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “T” cấp cho các xe đăng ký tạm thời.

    – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “MK” cấp cho các xe máy kéo.

    – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “MĐ” cấp cho các xe máy điện.

    – Biển số xe có ký hiệu “TĐ” cấp cho các xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm.

    – Biển số xe có ký hiệu ký tự là “HC” cấp cho các xe ô tô phạm vi hoạt động hạn chế.

    – Xe có kết cấu tương tự loại xe nào thì cấp biển số xe đăng ký của loại xe đó.

    Biển số xe của các cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài

    a] Biển số xe có nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “NG” màu đỏ

    Biển số xe có nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “NG” màu đỏ được cấp cho xe thuộc cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó. Riêng biển số thuộc Đại sứ, Tổng Lãnh sự có thứ tự đăng ký là số 01, thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng ký.

    b] Biển số xe nền trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “QT” màu đỏ

    Biển số xe nền trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu “QT” màu đỏ được cấp cho xe cơ quan đại diện tổ chức quốc tế và nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó. Riêng biển số người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức trực thuộc Liên hợp quốc, có thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ ký hiệu xe của tổ chức quốc tế đó và thứ tự được đăng ký.

    c] Biển số xe nền trắng, chữ và số màu đen, có sêri ký hiệu “CV”

    Biển số xe nền trắng, chữ và số màu đen, có sêri ký hiệu “CV” được cấp cho xe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ trực thuộc các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế.

    d] Biển số xe quân đội nền màu trắng, chữ và số màu đen, có ký hiệu “NN”

    Biển số xe nền màu trắng, chữ và số màu đen, có ký hiệu “NN” được cấp cho các xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài [trừ các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c nêu trên].

    Hiện Thông tư số 15/2014/TT-BCA không áp dụng cho các xe trong quân đội làm nhiệm vụ quốc phòng. Nhưng theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 Bộ Công an trước kia, các xe này mang biển kiểm soát màu đỏ: Ký hiệu chữ gồm hai chữ cái đi liền nhau, trong đó chữ cái đầu tiên có nghĩa là:

    Ký hiệu A : Quân đoàn. Ví dụ như, ký tự AA là Quân đoàn 1, thì AB là Quân đoàn 2.

    Ký hiệu B : Bộ Tư lệnh hoặc Binh chủng. Ví dụ, BT là của Bộ Tư lệnh Tăng thiết giáp, thì BD [Bộ Tư lệnh của Đặc công]; BH [Bộ Tư lệnh của Hóa học]; BC [Binh chủng Công Binh]; BT [Binh chủng Thông tin liên lạc]; BP [Bộ tư lệnh Biên phòng].

    Ký hiệu H : Học viện. Ví dụ, HB là Học viện lục quân, HH là Học viện quân y.

    Ký hiệu K : Quân khu. Cụ thể: KA là [Quân khu 1], KB là [Quân khu 2], KC là [Quân khu 3], KD là [Quân khu 4], KV là [Quân khu 5], KP là [Quân khu 7], KK là [Quân khu 9], KT là [Quân khu Thủ đô].

    Ký hiệu Q : Quân chủng. Cụ thể: QP là Quân chủng Phòng không, QK là Quân chủng Không quân, QH là Quân chủng Hải quân.

    Ký hiệu T : Tổng cục. Cụ thể: TC là Tổng cục Chính trị, TH là Tổng cục Hậu cần, TK là Tổng cục Công nghiệp quốc phòng, TT là Tổng cục kỹ thuật, TM là Bộ Tổng Tham mưu.

    Xe quân đội làm kinh tế có ký hiệu ” KT “.

    Ký hiệu biển số xe máy 5 số các quận trong Hồ Chí Minh và Hà Nội

    Ký hiệu biển số xe Thành phố Hồ Chí Minh:

    Quận 1: 59-T1 XXXXX

    Quận 2: 59 -B1 XXXXX

    Quận 3: 59-F1 XXXXX

    Quận 4: 59-C1 XXXXX

    Quận 5: 59-H1 XXXXX

    Quận 6: 59-K1 XXXXX

    Quận 7: 59-C2 XXXXXX

    Quận 8: 59-L1 XXXXX

    Quận 9: 59-X1 XXXXX

    Quận 10: 59-U1 XXXXX

    Quận 11: 59-M1 XXXXX

    Quận 12: 59-G1 XXXXX

    Quận Tân Bình : 59-P1 XXXXX

    Quận Tân Phú: 59-D1 XXXXX

    Quận Bình Thạnh: 59-S1 XXXXX

    Quận Gò Vấp: 59-V1 XXXXX

    Quận Phú Nhuận: 59-E1 XXXXX

    Quận Thủ Đức: 59-X2 XXXXX

    Quận Bình Tân: 59-N1 XXXXX

    Huyện Bình Chánh: 59-N2 XXXXX

    Huyện Nhà Bè: 59-Z1 XXXXX

    Huyện Cần Giờ: 59-Z2 XXXXX

    Huyện Hóc Môn: 59-Y1 XXXXX

    Huyện Củ Chi: 59-Y2 XXXXX

    Ký hiệu biển số xe Thành phố Hà Nội:

    Quận Ba Đình: 29B1-XXXXX, 30M3-XXXX

    Quận Hoàn Kiếm: 29C1-XXXXX,30M4-XXXX, 30K3-XXXX

    Quận Hai Bà Trưng: 29D1-XXXXX, 30N7-XXXX

    Quận Đống Đa: 29E1-XXXXX,29E2-XXXXX

    Quận Tây Hồ: 29F1-XXXXX

    Quận Thanh Xuân: 29G1-XXXXX

    Quận Hoàng Mai: 29H1-XXXXX 30M3-XXXX

    Quận Long Biên: 29K1-XXXXX 30F6-XXXX, 30L4-XXXX

    Huyện Từ Liêm: 29L1-XXXXX, 30N8-XXXX, 30Z2-XXXX, 30X9-XXXX

    Huyện Thanh Trì: 29M1-XXXXX, 29Z9-XXXX

    Huyện Gia Lâm: 29N1-XXXXX,29Z2-XXXX 30Z1-XXXX, 30Z9-XXXX, 30N9-XXXX

    Quận Cầu Giấy: 29P1-XXXXX

    Huyện Đông Anh: 29S1-XXXXX,30X8-XXXX,30Z4-XXXX

    Huyện Sóc Sơn: 29S6-XXXXX,30Z7-XXXX,30N5-XXXX

    Quận Hà Đông: 29T1-XXXXX, 30Y2-XXXX, 30X6-XXXX

    Thị Xã Sơn Tây: 29U1-XXXXX, 30Y3-XXXX, 30P3-XXXX

    Huyện Ba Vì: 29V1-XXXXX,30X4-XXXX,30M1-XXXX

    Huyện Phúc Thọ: 29V3-XXXXX, 30X2-XXXX

    Huyện Thạch Thất: 29V5-XXXXX,30N3-XXXX

    Huyện Quốc Oai: 29V7-XXXXX

    Huyện Chương Mỹ: 29X1-XXXXX, 30Y7-XXXX

    Huyện Đan Phượng: 29X3-XXXXX,30X3-XXXX,30P8-XXXX,30N6-XXXX

    Huyện Hoài Đức: 29X5-XXXXX

    Huyện Thanh Oai: 29X7-XXXXX

    Huyện Mỹ Đức: 29Y1-XXXXX, 30Y1-XXXX, 30X7-XXXX

    Huyện Ứng Hòa: 29Y3-XXXXX, 30Y4-XXXX, 30N2-XXXX

    Huyện Thường Tín: 29Y5-XXXXX

    Huyện Phú Xuyên: 29Y7-XXXXX, 30Y6-XXXX

    Huyện Mê Linh: 29Z1-XXXXX, 30Z8-XXXX, 30Z3-XXXX

    Như vậy ngoài biết được tỉnh, thành phố thì ở TH HCM và HN còn biết được quận, huyện đăng ký xe nữa.

    Ký hiệu biển số xe máy 5 số tại các tỉnh, thành khác:

    Thành phố Tân An: 62-B1 XXXXX

    Huyện Tân Hưng: 62-C1 XXXXX

    Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1 XXXXX

    Huyện Mộc Hóa: 62-T1 XXXXX

    Huyện Thạnh Hóa: 62-F1 XXXXX

    Huyện Thủ Thừa: 62-G1 XXXXX

    Huyện Tân Trụ: 62-H1 XXXXX

    Huyện Châu Thành: 62-K1 XXXXX

    Huyện Cần Đước: 62-L1 XXXXX

    Huyện Cần Giuộc: 62-M1 XXXXX

    Huyện Bến Lức: 62-N1 XXXXX

    Huyện Đức Hòa: 62-P1 XXXXX

    Huyện Đức Huệ: 62-S1 XXXXX

    Huyện Tân Thạnh: 62-E1 XXXXX

    Thành phố Bắc Giang: 98B1-XXXXX.

    Huyện Hiệp Hòa: 98D1 -XXXXX

    Huyện Việt Yên: 98K1-XXXXX

    Huyện Lạng Giang:98M1-XXXXX

    Huyện Lục Nam : 98F1-XXXXX

    Huyện Tân Yên :98H1-XXXXX

    Huyện Yên Thế:98C1-XXXXX

    Huyện Yên Dũng: 98G1-XXXXX

    Huyện Sơn Động: 98L1-XXXXX

    Huyện Lục Ngạn:98E1-XXXXX

    Thành phố Hòa Bình: 28H1-XXXXX

    Huyện Lương Sơn: 28G1 -XXXXX

    Huyện Kỳ Sơn: 28K1-XXXXX

    Huyện Kim Bôi: 28B1-XXXXX

    Huyện Lạc Thủy: 28L1-XXXXX

    Huyện Yên Thủy : 28F1-XXXXX

    Huyện Cao Phong :28C1-XXXXX

    Huyện Đà Bắc: 28D1-XXXXX

    Huyện Mai Châu: 28M1-XXXXX

    Huyện Tân Lạc: 28E1-XXXXX

    Huyện Lạc Sơn: 28N1-XXXXX

    Thành phố Vị Thanh: 95-Fx xxxx 95-Bx xxxxx

    Thị xã Ngã Bảy: 95-Tx xxxx 95-Fx xxxxx

    Huyện Châu Thành: 95-Ux xxxx 95-Gx xxxxx

    Huyện Châu Thành A: 95-Rx xxxx 95-Hx xxxxx

    Huyện Long Mỹ: 95-Mx xxxx 95-Dx xxxxx

    Huyện Phụng Hiệp: 95-Px xxxx 95-Ex xxxxx

    Huyện Vị Thủy: 95-Hx xxxx 95-Cx xxxxx

    Thành phố Rạch Giá 68-S1 XXXXX

    Thị xã Hà Tiên 68H1- XXXXX

    Huyện An Biên 68-B1 XXXXX

    Huyện An Minh 68-M1 XXXXX

    Huyện Châu Thành 68-C1 XXXXX

    Huyện Giồng Riềng 68-G1 XXXXX

    Huyện Gò Quao 68-E1 XXXXX

    Huyện Hòn Đất 68-D1 XXXXX

    Huyện Kiên Hải [huyện đảo]?

    Huyện Kiên Lương 68K1 XXXXX

    Huyện Phú Quốc 68P1 XXXXX

    Huyện Tân Hiệp 68-T1 XXXXX

    Huyện Vĩnh Thuận 68-N1 XXXXX

    Huyện U Minh Thượng 68U1 XXXXX

    Thành Phố Buôn Ma Thuột: 47-B1 XXXXX

    Thị Xã BuônHồ : 47-C1 XXXXX

    Huyện Krông Búk : 47-U1 XXXXX

    Huyện Ea H’leo : 47-D1 XXXXX

    Huyện KrôngNăng : 47-R1 XXXXX, 47-E1 XXXXX

    Huyện EaKar : 47-F1 XXXXX

    Huyện M’Drăk : 47-G1 XXXXX

    Huyện Cưmgar : 47-H1 XXXXX

    Huyện KrôngBông : 47-K1 XXXXX

    Huyện KrôngAna : 47-L1 XXXXX

    Huyện Krông Pắc : 47-M1 XXXXX

    Huyện EaSup : 47-P1 XXXXX

    Huyện Buôn Đôn : 47-S1 XXXXX

    Huyện CưKuin : 47-T1 XXXXX

    Huyện Lăk : 47-N1 XXXXX

    Thành phố Cao Lãnh 66-P1 XXXXXThị xã Sa Đéc 66-S1 XXXXX

    Thị xã Hồng Ngự 66-H1 XXXXX

    Cao Lãnh 66-F1 XXXXX

    Châu Thành 66-C1 XXXXX

    Hồng Ngự 66-G1 XXXXX

    Lai Vung 66-L1 XXXXX

    Lấp Vò 66-V1 XXXXX

    Tam Nông 66-N1 XXXXX

    Tân Hồng 66-K1 XXXXX

    Thanh Bình 66-B1 XXXXX

    Tháp Mười 66-M1 XXXXX

    Thành phố Hưng Yên: 89B1-XXXXX

    Huyện Ân Thi: 89C1-XXXXX

    Huyện Kim Động: 89D1-XXXXX

    Huyện Khoái Châu: 89E1-XXXXX

    Huyện Mỹ Hào: 89F1-XXXXX

    Huyện Phù Cừ: 89G1-XXXXX

    Huyện Tiên Lữ: 89H1-XXXXX

    Huyện Văn Giang: 89K1-XXXXX

    Huyện Văn Lâm: 89L1-XXXXX

    Huyện Yên Mỹ: 89M1-XXXXX

    Thành phố Long Xuyên 67-B1 XXXXX

    Huyện Châu Phú 67-D1 XXXXX

    Huyện Châu Thành 67-C1 XXXXX

    Thị xã Châu Đốc 67-N1 XXXXX

    Huyện Tịnh Biên 67-F1 XXXXX

    Huyện An Phú 67-G1 XXXXX

    Thị xã Tân Châu 67-H1 XXXXX

    Huyện Phú Tân 67-K1 XXXXX

    Huyện Chợ Mới 67-L1 XXXXX

    Huyện Thoại Sơn 67-M1 XXXXX

    Huyện Tri Tôn 67-E1 XXXXX

    Huyện Cái Bè 63-B1 XXXXX

    Huyện Cai Lậy 63-B2 XXXXX

    Huyện Châu Thành 63-B3 XXXXX

    Huyện Chợ Gạo 63-B4 XXXXX

    Huyện Gò Công Tây 63-B5 XXXXX

    Thị xã Gò Công 63-B6 XXXXX

    Huyện Gò Công Đông 63-B7 XXXXX

    Huyện Tân Phú Đông 63-B8 XXXXX

    Huyện Tân Phước 63-B8 5XXXX

    Thành phố Mỹ Tho 63-B9 XXXXX

    Thành phố Vũng Tàu 72-C1 XXXXX

    Thành phố Bà Rịa 72-D1 XXXXX

    Huyện Tân Thành 72-E1 XXXXX

    Huyện Châu Đức 72-F1 XXXXX

    Huyện Xuyên Mộc 72-G1 XXXXX

    Huyện Đất Đỏ 72-H1 XXXXX

    Huyện Long Điền 72-K1 XXXXX

    Thành phố Bạc Liêu 94-K1 XXXXX

    Phước Long 94-E1 XXXXX

    Hồng Dân 94-F1 XXXXX

    Vĩnh Lợi 94-C1 XXXXX

    Giá Rai 94-D1 XXXXX

    Đông Hải 94-B1 XXXXX

    Hòa Bình 94-G1 XXXXX

    TP.Bến Tre: 71-B1 XXXXX

    Huyện Châu Thành: 71-B1 XXXXX

    Huyện Giồng Trôm: 71-B1 XXXXX

    Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1 XXXXX

    Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1 XXXXX

    Huyện Bình Đại: 71-C1 XXXXX

    Huyện Ba Tri: 71-C2 XXXXX

    Huyện Thạnh Phú: 71-C3 XXXXX

    Huyện Chợ Lách: 71-C4 XXXXX

    Thị xã Cao Bằng: 11X1-XXXXX

    Huyện Trùng Khánh: 11K1-XXXXX

    Huyện Thông Nông: 11T1-XXXXX

    Huyện Trà Lĩnh: 11Y1-XXXXX

    Huyện Quảng Uyên: 11U1-XXXXX

    Huyện Hà Quảng: 11S1-XXXXX

    Huyện Phục Hòa: 11P1-XXXXX

    Huyện Thạch An: 11V1-XXXXX

    Huyện Bảo Lạc: 11M1-XXXXX

    Huyện Bảo Lâm: 11L1-XXXXX

    Huyện Hạ Lang: 11R1-XXXXX

    Huyện Nguyên Bình: 11N1-XXXXX

    Huyện Hòa An: 11H1-XXXXX

    Thành phố Cà Mau 69-C1 XXXXX

    Huyện Đầm Dơi 69 – R1 XXXXX

    Huyện Ngọc Hiển 69 – N1 XXXXX

    Huyện Cái Nước 69-E1 XXXXX

    Huyện Trần Văn Thời

    Huyện U Minh 69-H1 XXXXX

    Huyện Thới Bình 69-D1 XXXXX

    Huyện Năm Căn 69 – M1 XXXXX

    Huyện Phú Tân 69 – F1 XXXXX

    Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm: 85-B1 XXXXX

    Huyện Ninh Hải 85-C1 XXXXX

    Huyện Ninh Phước 85-D1 XXXXX

    Huyện Ninh Sơn 85-F1 XXXXX

    Huyện Thuận Bắc

    Huyện Thuận Nam 85-E1 XXXXX

    Thành Phố Bắc Ninh 99G1.xxxxx

    Thị Xã Từ Sơn 99B1.xxxxx

    Huyện Tiên Du 99C1.xxxxx

    Huyện Yên Phong 99D1.xxxxx

    Huyện Quế Võ 99E1.xxxxx

    Huyện Thuận Thành 99F1.xxxxx

    Huyên Gia Bình 99H1.xxxxx

    Huyện Lương Tài 99K1.xxxxx

    18.Biển số xe tại Lâm Đồng

    Thành phố Đà Lạt: 49B1-XXXXX

    Huyện Đơn Dương: 49F1-XXXXX

    Huyện Lâm Hà: 49D1-XXXXX

    Huyện Đức Trọng: 49E1-XXXXX

    Huyện Di Linh 49G1-XXXXX

    Huyện Bảo Lâm 49H1-XXXXX

    Thành phố Bảo Lộc: 49K1-XXXXX

    Huyện Cát Tiên: 49N1-XXXXX

    Huyện Đam Rông: 49C1-XXXXX

    Huyện Đạ Huoai: 49L1-XXXXX

    Huyện Đạ Tẻh: 49M1-XXXXX

    Huyện Lạc Dương:49P1-XXXXX

    Thành phố Pleiku 81-B1 XXXXX, 81-C1 XXXXX?

    Thị xã An Khê 81-G1 XXXXX

    Huyện Chư Prông 81-P4 XXXX, 81-T1 XXXXX

    Huyện Chư Sê 81-P1 XXXXX?, 81-N5 XXXX

    Huyện Đak Pơ 81-F1 XXXXX

    Huyện Mang Yang 81-E1 XXXXX

    Huyện Phú Thiện 81-H1 XXXXX

    Huyện Chư Pưh 81-S1 XXXXX

    Thành phố Tam Kỳ 92-B1 XXXXX

    Thành phố Hội An 92-C1 XXXXX

    Huyện Điện Bàn 92-D1 XXXXX

    Huyện Thăng Bình 92-H1 XXXXX

    Huyện Núi Thành 92-N1 XXXXX

    Huyện Phước Sơn 92-P1 XXXXX

    Huyện Tiên Phước 92-M1 XXXXX. 92-H9 XXXX

    Huyện Đông Giang 92-T1 XXXXX

    Huyện Đại Lộc 92-E1 XXXXX

    Huyện Phú Ninh 92-L1 XXXXX

    Huyện Duy Xuyên 92-F1 XXXXX

    Huyện Quế Sơn 92-G1 XXXXX

    Đồng Hới:73B1-xxxxx

    Minh Hóa:73C1-xxxxx

    Tuyên Hóa: 73D1 -xxxxx

    Quảng Trạch:73E1-xxxxx

    Bố Trạch: 73F1-xxxxx

    Quảng Ninh:73G1-xxxxx

    Lệ Thủy:73H1-xxxxx

    Tp.Quảng Ngãi: 76U1 XXXXX

    Huyện Bình Sơn: 76C1 XXXXX

    Huyện Sơn Tịnh: 76D1 XXXXX

    Huyện Tư Nghĩa: 76E1 XXXXX

    Huyện Nghĩa Hành: 76F1 XXXXX

    Huyện Mộ Đức: 76G1 XXXXX

    Huyện Đức Phổ: 76H1 XXXXX

    Huyện Trà Bồng: 76P1 XXXXX

    Huyện Tây Trà: 76S1 XXXXX

    Huyện Sơn Hà: 76M1 XXXXX

    Huyện Sơn Tây: 76T1 XXXXX

    Huyện Minh Long: 76L1 XXXXX

    Huyện Ba Tơ: 76K1 XXXXX

    Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1 XXXXX

    Thị xã Thuận An: 61-C1 XXXXX

    Thị xã Dĩ An: 61-D1 XXXXX

    Huyện Tân Uyên: 61-E1 XXXXX

    Huyện Phú Giáo: 61-F1 XXXXX

    Huyện Bến Cát: 61-G1 XXXXX

    Huyện Dầu Tiếng: 61-H1 XXXXX

    Thị xã Đồng Xoài 93-P1 XXXXX

    Thị xã Bình Long 93-E1 XXXXX

    Thị xã Phước Long 93-K1 XXXXX

    Huyện Bù Đăng 93-L1 XXXXX

    Huyện Bù Đốp 93-G1 XXXXX

    Huyện Bù Gia Mập 93-H1 XXXXX

    Huyện Chơn Thành 93-B1 XXXXX

    Huyện Đồng Phú 93-M1 XXXX

    Huyện Hớn Quản

    Huyện Lộc Ninh 93-F1 XXXXX

    Thành phố Quy Nhơn 77-L1 XXXXX

    Thị xã An Nhơn 77-F1 XXXXX

    Huyện An Lão 77-M1 XXXXX

    Huyện Hoài Ân 77-K1 XXXXX

    Huyện Hoài Nhơn 77-C1 XXXXX

    Huyện Phù Cát 77-E1 XXXXX

    Huyện Phù Mỹ 77-D1 XXXXX

    Huyện Tuy Phước 77-G1 XXXXX

    Huyện Tây Sơn 77-H1 XXXXX

    Huyện Vân Canh 77-B1 XXXXX

    Huyện Vĩnh Thạnh 77-N1 XXXXX

    Thành phố Nam Định, Huyện Mỹ Lộc: 18B1-xxxxx

    Huyện Vụ Bản: 18C1-xxxxx

    Huyện Ý Yên: 18D1-xxxxx

    Huyện Trực Ninh: 18E1-xxxxx

    Huyện Xuân Trường: 18F1-xxxxx

    Huyện Giao Thủy: 18G1-xxxxx

    Huyện Hải Hậu: 18H1-xxxxx

    Huyện Nam Trực: 18K1-xxxxx

    Huyện Nghĩa Hưng: 18L1-xxxxx

    Xe môtô 2 bánh từ dung tích xylanh lớn hơn 175ccL: 18A1-xxxxx

    Xe môtô 2 bánh từ dung tích xylanh nhỏ hơn 50ccL 18LA-xxxxx

    Thành phố Thái Bình: 17B9- xxxxx

    Huyện Đông Hưng: 17B3- xxxxx

    Huyện Hưng Hà: 17B4- xxxxx

    Huyện Kiến Xương: 17B7- xxxxx

    Huyện Quỳnh Phụ:17B5- xxxxx

    Huyện Thái Thụy: 17B6- xxxxx

    Huyện Tiền Hải: 17B8- xxxxx

    Huyện Vũ Thư: 17B2- xxxxx

    Thành phố Vĩnh Long 64-C1 XXXXX

    Huyện Bình Minh 64-H1 XXXXX

    Huyện Bình Tân 64-K1 XXXXX

    Huyện Long Hồ 64-B1 XXXXX 64-L1 XXXX

    Huyện Mang Thít 64-G1 XXXXX

    Huyện Tam Bình 64-P1 XXXX; 64-E1 XXXXX

    Huyện Trà Ôn 64-F1 XXXXX 64-T1 XXXX

    Huyện Vũng Liêm 64- V1[V2] XXXX, 64-D1 XXXXX

    Thành phố Trà Vinh 84-B1 XXXXX và 84-C1 XXXXX

    Huyện Càng Long 84-L1 XXXXX

    Châu Thành 84-D1 XXXXX

    Huyện Cầu Kè 84-K1 XXXXX

    Huyện Tiểu Cần 84-H1 XXXXXX

    Huyện Cầu Ngang 84-E1 XXXXX

    Huyện Trà Cú 84-G1 XXXXX

    Huyện Duyên Hải 84-F1 XXXXX

    Thị Xã Từ Sơn 99B1.xxxxx

    Huyện Tiên Du 99C1.xxxxx

    Huyện Yên Phong 99D1.xxxxx

    Huyện THuận Thành 99F1.xxxxx

    Thành Phố BN 99G1.xxxxx

    Huyên Gia Bình 99H1.xxxxx

    Huyện Lương Tài 99K1.xxxxx

    Quận Ninh Kiều 65-B1 XXXXX

    Quận Cái Răng 65-C1 XXXXX

    Quận Bình Thủy 65-D1 XXXXX

    Quận Ô Môn 65-E1 XXXXX

    Quận Thốt Nốt 65-F1 XXXXX

    Huyện Phong Điền 65-G1 XXXXX

    Huyện Thới Lai 65-H1 XXXXX

    Huyện Cờ Đỏ 65-K1 XXXXX

    Huyện Vĩnh Thạnh 65-L1 XXXXX

    TIN TỨC NỔI BẬT KHÁC chúng tôi

    Mũ bảo hiểm đi xe máy tốt nhất Cách làm sạch xích sên xe máy Khóa chống trộm xe máy Tốt nhất Top thiết bị chống trộm để giữ xe ô tô của bạn an toàn Top các công ty dịch vụ thuê xe tự lái uy tín tốt nhất ở chúng tôi Cách tìm thiết bị theo dõi GPS ẩn dấu trên ô tô của bạn

    --- Bài cũ hơn ---

  • Biển Số Xe Đồng Tháp Theo Từng Huyện, Thành Phố
  • Quy Định Về Biển Số Xe
  • Mách Bạn Công Thức Tự Xem Biển Số Xe Hợp Phong Thủy Và Mệnh
  • Những Cách Bói Biển Số Xe Giúp Bạn Dễ Dàng Hơn Trong Lựa Chọn
  • Cách Tính Sim Chia 80
  • Video liên quan

    Chủ Đề