7/12/2022 đến nay là bao nhiêu ngày

Ngày 7 tháng 12 năm 2022 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 14 tháng 11 năm 2022 tức ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần. Ngày 7/12/2022 tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 7 tháng 12 năm 2022

ngày 7/12/2022 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 7/12/2022

Lịch Âm
Tháng 12 năm 2022 Tháng 11 [Thiếu] năm 2022

Thứ Tư

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần
Tiết: Đại Tuyết

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h]Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h]Thìn [7h-9h]Tỵ [9h-11h]
Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
05:1618:4011:06
Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
19:0404:5123:58
Độ dài ban đêm: 9 giờ 47 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7 tháng 12 năm 2022

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 7 tháng 12 năm 2022:

  • Dương lịch: 7/12/2022
  • Âm lịch: 14/11/2022
  • Bát Tự: Ngày Giáp Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
  • Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực: Phá [Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung:

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi [Mộc, Hỏa], là ngày cát [bảo nhật]. Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Trang chủ / Tiện Ích / Lịch Âm Dương / Lịch Vạn Niên – Lịch Âm Dương Tháng 12 Năm 2021

Hôm nay: Thứ Hai, Ngày 19 Tháng 9 Năm 2022 [Dương Lịch] | Thứ Hai, Ngày 24 Tháng 8 Năm 2022 [Âm Lịch]. Còn bao nhiêu ngày nữa đến tháng 12 năm 2022 Dương lịch? Còn 73 ngày. Bạn cần xem lịch năm 2023 hay một năm bất kỳ, hãy nhấn vào Lịch Vạn Niên để tùy chọn xem năm mà bạn muốn.

TOP 3 SÁCH KINH TẾ - KINH DOANH BÁN CHẠY


Lịch Âm Dương 12 Tháng Trong Năm


Còn Bao Nhiêu Ngày Nữa...?

Cách lấy và chèn mã nhúng

Tra Cứu 12 Cung Hoàng Đạo

Giải Vô Địch Bóng Đá Thế Giới

Các Ngày Lễ Trong Năm Theo Dương Lịch

New Year‘s Day

1 tháng 1 [dương lịch]

Valentine‘s Day

14 tháng 2 [dương lịch]

International Women‘s Day

8 tháng 3 [dương lịch]

April Fool‘s Day

1 tháng 4 [dương lịch]

Lễ Hội Chol Chnam Thmay

14 tháng 4 đến 16 tháng 4 [dương lịch]

Easter

Chủ nhật trăng tròn giữa 22 tháng 3 và 25 tháng 4 [dương lịch]

Liberation Day & International Workers‘ Day

30 tháng 4 - 1 tháng 5 [dương lịch]

Mother‘s Day

Chủ Nhật [lần thứ hai] tháng 5 [dương lịch]

Tết Thiếu Nhi

1 tháng 6 [dương lịch]

Father‘s Day

Chủ Nhật [lần thứ ba] tháng 6 [dương lịch]

National Day [Vietnam]

2 tháng 9 [dương lịch]

Vietnam Women‘s Day

20 tháng 10 [dương lịch]

Đêm vọng Lễ Chư Thánh

31 tháng 10 [dương lịch]

Single‘s Day

11 tháng 11 [dương lịch]

International Men‘s Day

19 tháng 11 [dương lịch]

Teacher‘s Day in Vietnam

20 tháng 11 [dương lịch]

ThanksGiving Day

Ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11 [dương lịch]

Thứ Sáu Đen

Ngày thứ sáu ngay sau Lễ Tạ Ơn

Christmas Evening

24 tháng 12 [dương lịch]

Noel, Christmas, Xmas

25 tháng 12 [dương lịch]

New Year‘s Eve

31 tháng 12 [dương lịch]

Các Ngày Lễ Trong Năm Theo Âm Lịch

Tết Âm Lịch, Tết Ta, Tết Cổ Truyền

1 tháng 1 [âm lịch]

Ngày Đầu Tiên Trong Các Tháng Âm Lịch

Mùng 1 đầu tháng [âm lịch]

Ngày Thần Tài

10 tháng 1 [âm lịch]

Rằm Tháng Giêng

15 tháng 1 [âm lịch]

Tết Bánh Trôi, Bánh Chay

3 tháng 3 [âm lịch]

Lễ Hội Đền Hùng, Quốc Giỗ

10 tháng 3 [âm lịch]

Vesak

15 tháng 4 [âm lịch]

Tết Nửa Năm, Tết Giữa Năm

5 tháng 5 [âm lịch]

Valentine Đông Á

7 tháng 7 [âm lịch]

Lễ Báo Hiếu, Rằm Tháng 7

15 tháng 7 [âm lịch]

Rằm Tháng 8

15 tháng 8 [âm lịch]

Tết Trùng Thập, Tết Song Thập

10 tháng 10 [âm lịch]

Rằm Tháng 10

15 tháng 10 [âm lịch]

Giỗ Tổ Nghề May

12 tháng 12 [âm lịch]

Ngày Đưa Ông Táo Về Trời

23 tháng 12 [âm lịch]

Ngày Rước Ông Táo Về Nhà

29 hoặc 30 tháng 12 [âm lịch]

Giao Thừa Âm Lịch

29 hoặc 30 tháng 12 [âm lịch]

Các Ngày Rằm Trong Năm

Tết Nguyên Tiêu/Tết Thượng Nguyên

15 tháng 1 [âm lịch]

Ngày Đức Phật Nhập Niết Bàn

15 tháng 2 [âm lịch]

Phật Đản Sanh [Lễ Phật Đản]

15 tháng 4 [âm lịch]

Lễ Vu Lan [Xá Tội Vong Nhân]

15 tháng 7 [âm lịch]

Tết Trung Thu [Tết Thiếu Nhi]

15 tháng 8 [âm lịch]

Ngày lễ cúng quang trọng trong tháng Chạp

15 tháng 12 [âm lịch]

Video liên quan

Chủ Đề