Chiến sĩ có nghĩa là gì

Người lính hay còn gọi bằng nhiều cái tên khác như binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, bộ đội, chiến sĩ,... là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia, hoặc một đơn vị quân đội. Hầu hết những người lính đều có khả năng chiến đấu. Khi thuê một người lính phục vụ trong quân đội nước ngoài sẽ được gọi là lính đánh thuê. Ngày nay ở nhiều quốc gia hiện đại, thuật ngữ người lính bao gồm cả sĩ quan, và hạ sĩ trong lực lượng quốc gia trên đất liền. Trong hầu hết các lực lượng vũ trang sử dụng của người lính từ đã có một ý nghĩa tổng quát hơn, do chuyên môn ngày càng cao của nghiệp nhà binh và thuật ngữ "binh lính" được chỉ về quân nhân, biệt kích, lính bộ binh, lính thủy, lính nhảy dù, kiểm lâm, lính bắn tỉa, kỹ sư, đặc công, lính cứu thương, lính cứu hỏa.

Hình chụp một binh lính quân Cờ Đen

Binh sĩ Đức tại Bosnia.

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

  Bài viết chủ đề quân sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

  • Thủy quân lục chiến

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Người_lính&oldid=69041736”

Ý nghĩa của từ chiến sĩ là gì:

chiến sĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chiến sĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiến sĩ mình


10

  1


dt. 1. Người thuộc lực lượng vũ trang: chiến sĩ quân đội nhân dân các chiến sĩ công an nhân dân. 2. Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp: chiến sĩ cách mạ [..]


6

  2


dt. 1. Người thuộc lực lượng vũ trang: chiến sĩ quân đội nhân dân các chiến sĩ công an nhân dân. 2. Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp: chiến sĩ cách mạng chiến sĩ Hoà Bình.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


5

  1


người thuộc lực lượng vũ trang nhân dân [thường không phải là cấp chỉ huy] chiến sĩ công an chiến sĩ pháo binh Đồng nghĩa: đội vi [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

chiến sĩ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chiến sĩ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chiến sĩ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chiến sĩ nghĩa là gì.

- dt. Người thuộc lực lượng vũ trang: chiến sĩ quân đội nhân dân các chiến sĩ công an nhân dân. Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp: chiến sĩ cách mạng chiến sĩ Hoà Bình.
  • Lý Quân Tiếng Việt là gì?
  • Bát Xát Tiếng Việt là gì?
  • Song Thuận Tiếng Việt là gì?
  • đãi ngọc Tiếng Việt là gì?
  • ngân tiền Tiếng Việt là gì?
  • thiếu nữ Tiếng Việt là gì?
  • bề trên Tiếng Việt là gì?
  • không dám Tiếng Việt là gì?
  • Chợ Lách Tiếng Việt là gì?
  • Cái Răng Tiếng Việt là gì?
  • ngay ngáy Tiếng Việt là gì?
  • sử quân tử Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chiến sĩ trong Tiếng Việt

chiến sĩ có nghĩa là: - dt. . . Người thuộc lực lượng vũ trang: chiến sĩ quân đội nhân dân các chiến sĩ công an nhân dân. . . Người đấu tranh cho lí tưởng cao đẹp: chiến sĩ cách mạng chiến sĩ Hoà Bình.

Đây là cách dùng chiến sĩ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiến sĩ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề