A cure for là gì

Hỏi: Em chào đài VOA ạ. Em nhờ đài phân biệt hộ em nghĩa và cách sử dụng của hai từ cure remedy.

Trả lời: Cám ơn bạn Bích Ngọc đã gửi câu hỏi đến VOA. Bạn hỏi phân biệt nghĩa của hai từ cure và remedy.

Cure và remedy đều có thể dùng làm danh từ và động từ.

Khi làm danh từ, cure và remedy cùng có nghĩa là chữa trị, nhưng cure có nghĩa chữa khỏi còn remedy có nghĩa là cách chữa và làm giảm bệnh hay cơn đau.

Ví dụ: + Hepatitis B has no cure = Bệnh gan loại B không có thuốc chữa khỏi.

+ Right now there’s no cure for diabetes = Hiện chưa có thuốc nào trị dứt bịnh tiểu đường.

+ Some patients need insulin treatment for the rest of their lives = Một số bịnh nhân phải chích insulin cả đời. + It’s possible that a disease that can be treated but not cured today may be cured in the future = Có thể bây giờ có một số bịnh có thể điều trị nhưng không thể chữa khỏi được, nhưng trong tương lai có thể chữa được. [Theo bác sĩ Larissa Hirsch, MD].

Remedy còn là một danh từ luật pháp, một nghĩa mà cure không có, là bồi thường hay biện pháp khắc phục một bất công, lầm lỗi, hay thiệt hại remedy for injustices, mistakes, or losses.

Ví dụ: The company took steps to remedy the situation of unexcused absences = Công ty thi hành những biện pháp để khắc phục tình trạng vắng mặt không có lý do chính đáng của nhân viên.

Remedy còn có nghĩa là phương cách

Ví dụ: He found a remedy for his grief in constant hard work = anh ta tìm ra cách quên nỗi sầu bằng cách lao đầu vào công việc.

Cure ngoài nghĩa chữa khỏi còn có hai nghĩa mà remedy không có: cure có nghĩa là sấy thịt hay hun khói để có thể giữ được lâu. Và cure còn có nghĩa là thánh chức, một bổn phận của thày tu.

Remedy còn có nghĩa là giải pháp.

Ví dụ: + The only remedy is to sell part of the company = Giải pháp duy nhất là bán đi một phần công ty. + Herbal remedies = thuốc nam hay thuốc bắc dùng thảo mộc. + Inhaling steam is a good home remedy for a sore throat = Xông hơi là một cách để trị đau cổ họng.

Chữ remedy có adjective remedial.

Ví dụ: Remedial courses = Lớp đặc biệt dành cho học sinh khuyết tật, hay những lớp cho học sinh kém thường vào dịp hè để bắt kịp những thiếu sót trong năm học.

Tóm lại:

1. Cure và remedy cùng là danh từ và động từ và cũng có nghĩa trị [bệnh] nhưng cure có nghĩa chữa dứt bệnh, còn remedy chỉ có nghĩa trị hay làm giảm mà thôi.


2. Remedy còn có nghĩa là bồi thường thiệt hại hay biện pháp sửa trị một bất công.
Cure còn có nghĩa xông khói hay sấy khô để giữ cho thịt được ở tình trạng tốt như cured ham [thịt jambon đùi heo đã sấy khói.]
Thí dụ: Prosciutto /prầu-sú-tồ/ is a dry-cured ham that is usually thinly sliced and served uncooked = Jambon của Ý xấy khô prosciutto thường thái mỏng và dọn ăn sống với dưa melon. --Chúc bạn mạnh tiến--

* Quý vị có thể nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, vui lòng gửi email đến địa chỉ:

the cure for sin

the cure for violence

for the radical cure

komen for the cure

the only cure

cure for glaucoma

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkjʊr/

Hoa Kỳ[ˈkjʊr]

Danh từSửa đổi

cure /ˈkjʊr/

  1. Cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh [bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian]. his cure took six weeks — việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ the hot water cure — đợt chữa tắm nóng
  2. Thuốc, phương thuốc. a good cure for chilblains — một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
  3. Sự lưu hoá [cao su].
  4. [Tôn giáo] Thánh chức.

Ngoại động từSửa đổi

cure ngoại động từ /ˈkjʊr/

  1. Chữa bệnh, điều trị. to cure a patient — điều trị một người bệnh
  2. [Nghĩa bóng] Chữa [thói xấu, tật xấu]. to cure laziness — chữa bệnh lười biếng
  3. Xử lý để có thể để lâu [bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô].
  4. Lưu hoá [cao su].

Chia động từSửa đổi

cure

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to cure
curing
cured
cure cure hoặc curest¹ cures hoặc cureth¹ cure cure cure
cured cured hoặc curedst¹ cured cured cured cured
will/shall²cure will/shallcure hoặc wilt/shalt¹cure will/shallcure will/shallcure will/shallcure will/shallcure
cure cure hoặc curest¹ cure cure cure cure
cured cured cured cured cured cured
weretocure hoặc shouldcure weretocure hoặc shouldcure weretocure hoặc shouldcure weretocure hoặc shouldcure weretocure hoặc shouldcure weretocure hoặc shouldcure
cure let’s cure cure

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kyʁ/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
cure
/kyʁ/
cures
/kyʁ/

cure gc /kyʁ/

  1. [N'avoir cure de] Không bận lòng đến.
  2. [Y học] Sự chữa; đợt chữa. Cure thermale — đợt chữa nước khoáng [nóng]
  3. [Tôn giáo] Chức cha xứ.
  4. [Tôn giáo] Nhà cha xứ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề