Bài tập chuyển khối trong công nghệ môi trường

Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối 1. Một thiết bị lọc liên tục được sử dụng để tách và thu hồi chất rắn trong dòng thải lỏng sau một công đoạn sản xuất. Dòng thải lỏng chứa 25% nguyên liệu rắn [theo trọng lượng] được đưa vào thiết bị lọc với tốc độ ổn định F= 4,6kg/phút. Dịch lọc 1% chất rắn, tính lượng chất rắn tách được/100kg dịch lọc.BL: Đặt x: khối lượng Chất rắn trong dich thải; m: KL crắn được tỏch raCừn bằng vật chất: tổng KL đầu vào = tổng KL đầu raXột trong t = 1 phỳt- Khối lượng rắn vào = KL rắn ra  F.0,25 = x + m = 4.6.0.25 = 1.15 [1]- KL nước vào = KL nước ra  F.0,75 = 99x [2]Giải hệ [1] và [2]:Suy ra x = 0,0349 và m = 1,1151  khối lượng dịch lọc = 3.49  KL rắn tỏch ra trờn 3,49 kg là: m=1,1151 kg KL rắn tỏch ra trờn 100 kg là: M= [m.100]/3,49 = 32 kg2. Một hydrocachon được thu hồi từ dòng khí gas tự nhiên trong một cột hấp thụ có diện tích bề mặt cắt s=1m2 và tổng diện tích chuyển khối của 1m3 thể tích cột hấp thụ là S= 250m2. Tỉ lệ hấp thụ là 0,5 kmol/s, tổng khả năng chuyển khối là 0,024 kmol/m3 và hệ số chuyển khối tổng cộng là 0,016m/s. a] Tính chiều cao của cột hấp thụ.b] Nếu chiều cao của cột hấp thụ ở phần a tăng gấp đôi thì trong các thông số/đại lượng đã cho ở trên, đại lượng nào sẽ thay đổi? Tính giá trị của các đại lượng đó. BL: Áp dụng cụng thức dưới:  A= nA/[kc. CA], thay số A= 500/[0,016.24] = 1302,0833 [m2] V [thể tớch cột hấp thụ] = A/S = 1302,0833/250 = 5,2 [m2] h = V/s = 5,2/1 = 5,2 m3. Khí SO2 được đưa vào tháp hấp thụ liên tục với tốc độ 43kg/h. Cho tổng khả năng chuyển khối CA [chênh lệch nồng độ của SO2 trong khối khí và ở bề mặt/màng nước tiếp xúc] là 5kmol/m3; hệ số chuyển khối kc là 3,5x10-6m/s. a] Tính diện tích chuyển khối cần thiết; b] Tính chiều cao của tháp hấp thụ nếu đường kính của tháp là 0,25m và diện tích chuyển khối là s=75m2/m3 thể tích vật liệu. Cho thể tích hiệu dụng [nạp vật liệu hấp phụ] là 85%.BL: Tương tự bài 2:a] A= 106,646 [m2] b] S= é.r2 = 0,049062 [m2] V= 106,646/75 = 4,42Thể tớch hiệu dụng V’ = [100/85].V  h = V’/S = 34,097 [m]4. Khí SO2 trong khí thải lò hơi được tách trong tháp hấp thụ chứa bùn CaCO3. Đường kính của tháp là 0,3m, chiều cao tháp là 5m trong đó thể tích hiệu dụng [nạp nguyên liệu hấp thụ] là 85%. Cho hệ số chuyển khối tổng cộng [Kc1] là 3,5x10-6m/s; diện tích chuyển khối 80m2/m3 thể tích vật liệu; tốc độ chuyển khối là 0,4 kmol/s. Tính tổng khả năng chuyển khối của SO2[CSO2].BL: Tương tự bài 3Bài 2, 3, 4: áp dụng công thức định luật Fick: nA* = CA/[1/KcA] trong đó: nA* - Tốc độ chất tách khỏi pha ban đầu [chuyển khối] [mol/s] CA - Tổng khả năng chuyển khối = Chênh lệch nồng độ giữa 2 pha [mol/m3] Kc - Hệ số chuyển khối của hệ [m/s] A - Diện tích chuyển khối [m2]5. Một hệ thống thiết bị được thiết kế để thu hồi axeton trong hỗn hợp với không khí [tỉ lệ axeton 1,5%]. Hỗn hợp khí được đưa qua tháp hấp thụ bằng nước với tốc độ nước vào 1200 kg/h. Không khí sạch đi ra khỏi tháp; Dung dịch axeton 12% [% theo khối lượng] được đưa sang bộ phận chưng cất để thu axeton sau khi đã qua sinh hàn ngưng. Tính tốc độ tạo thành sản phẩm biết tỉ lệ axeton trong sản phẩm là 99% và trong dịch thải là 5%.

Xem link download tại Blog Kết nối!

HOTLINE: 024 999 52468   |   Fanpage Edemy

Quá trình và thiết bị chuyển khối trong các lĩnh vực như kỹ thuật hóa học, kỹ thuật thực phẩm, và kỹ thuật môi trường luôn là vấn đề quan trọng và khó khăn. Việc nắm vững các kiến thức cơ bản về quá trình và thiết bị chuyển khối giúp sinh viên có khả năng vận hành, điều khiển, thiết kế và giải quyết các vấn đề thực tế trong công nghiệp. 

Các quá trình cơ bản này bao gồm chưng luyện, cô đặc, sấy, hấp thụ, hấp phụ, chiết lỏng – lỏng, chiết lỏng -rắn, và kết tinh. Các vấn đề cốt lõi được trình bày trong khóa học “Quá trình và thiết bị chuyển khối” là cần thiết cho sinh viên các ngành kỹ thuật nói trên, phù hợp với các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật công tác tại các công ty, nhà máy thuộc các ngành công nghiệp có liên quan. 

Đối tượng học: 

* Sinh viên các trường cao đẳng, đại học muốn bổ sung thêm kiến thức về các quá trình cơ, nhiệt và chuyển khối. 
* Các bạn đã đi làm muốn tìm hiểu và bổ trợ thêm kiến thức

  • Khóa học "Quá trình và thiết bị chuyển khối" cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về các quá trình như chưng luyện, cô đặc, sấy, hấp thụ, hấp phụ, chiết lỏng – lỏng, chiết lỏng -rắn, và kết tinh.
  • Khóa học trang bị những kiến thức về nguyên lý làm việc, cấu tạo, phân tích các yếu tố ảnh hưởng, ưu nhược điểm của các máy và thiết bị cho quá trình tương ứng.
  • Sau khi hoàn thành khóa học, người học có khả năng tính toán quá trình cũng như các kích thước cơ bản của máy và thiết bị.

Tags:

BÀI TẬP ........1 TRUYỀN KHỐI TRONG CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG........1 PHỤ LỤC...........3 TÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN HỌC DÀNH CHO SINH VIÊN......4 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ........5 1  NHẬP MÔN TRUYỀN KHỐI.....5 1.1  Câu hỏi lý thuyết......5 1.2  Bài toán...........5 1.2.1  VD 1. Nồng độ dung dịch lỏng......5 1.2.2  Bài tập 1. Nồng độ dung dịch..........5 1.2.3  VD2. nồng độ pha khí............5 1.2.4  Bài tập 2..........5 1.2.5  VD 3 = VD 2.3. [QTTBT3]/21. Hệ số khuếch tán pha khí......5 1.2.6  Bài tập 1. Hệ số khuếch tán pha khí....5 1.2.7  VD4. Hệ số khuếch tán pha lỏng..........6 1.2.8  Bài tập 1.2.9  VD5. = Bài tập 2.5. [QTTBT3]/ 25. Tốc độ khuếch tán. Truyền khối 1pha.....6

1.2.10  Xem VD 2.1 [QTTBT3]/18;.............6

1.2.11  Xem VD 2.4 [QTTBT3]......................6 1.2.12  VD4. Truyền khối giữa 2 pha...................7 1.2.13  Xem VD 4.1. [QTTBT3]/ 44;.....................7 1.2.14  Xem VD 4.2. [QTTBT3]/45.....................7 1.2.15  Bài tập 5. Phương trình đường làm việc...............................7 1.2.16  VD5.................................7 1.2.17  VD 2. Cân bằng lỏng – khí. Henry....................8 1.2.18  Bài tập 3. Hằng số Henry....................................8 1.2.19  VD 3. Đường cân bằng...............................8 1.2.20  Bài tập 1. Đường cân bằng hệ khí - lỏng. Dạng 1. Henry.................8 1.2.21  Bài 2. Đường cân bằng hệ khí - lỏng. Dạng 1. Henry...........8 1.2.22  Bài 3. Đường cân bằng hệ khí - lỏng. Dạng 2. Áp suất riêng phần...........8 1.2.23  Bài 4. Đường cân bằng hệ khí - lỏng. Dạng 2. Áp suất riêng phần..........8 2  HẤP THU......................10 2.1  Câu hỏi ...........................10 2.2  Bài toán.......................................10 2.2.1  VD 1. VD 4.4.[QTTB T3]/57...10 2.2.2  Bài tập 1. VD 4.4. [QTTB T3]/57................10 2.2.3  VD 2. VD 5.12. [QTTBT10]/248. Hệ số truyền khối. Phương pháp chuẩn số. Tháp đệm. .10 2.2.4  VD3.......................10 2.2.5  Bài tập 2....................11 2.2.6  Bài tập 3..............11 2.2.7  Bài tập 4.......................11 3  Bài tập CHƯƠNG 4. HẤP PHỤ .......12 3.1  câu hỏi .........................12 3.2  bài tập....................................12 3.2.1  VD1. đường cân bằng hấp phụ Langmuir.............12 3.2.2  Bài tập. Hấp phụ Langmuir............12 3.2.3  Bài tập. Langmuir..........13 3.2.4  VD2. FREUNDLICH..............13 3.2.5  Bài tập. Freundlich.......13 3.2.6  Bài tập. Langmuir – Freundlich.......14 3.2.7  VD3. BET.......................14 3.2.8  Bài tập. BET.............14 3.2.9  Bài tập. BET.......................14 3.2.10  VD 4. * Tĩnh học. Cân bằngvật chất. Xác định lượng chất hấp phụ........15 3.2.11  VD5. Tĩnh học. *.....................15 3.2.12  VD6. Tĩnh học. *................................15 3.2.13  Bài tập. Cân bằng vật chất. .........................................15 3.2.14  Bài tập . [MODULE5. ACTIVATED CARBONADSORPTION]/ Example 4...........17 3.2.15  Bài tập 4. Tĩnh học. MODULE 5. ACTIVATED CARBONADSORPTION/ Example 5....18 3.2.16  VD. MODULE5. ACTIVATED CARBON ADSORPTION]/ Example6..................18 3.2.17  Bài tập. Homework 6 / question 3............18 3.2.18  VD6. Độnghọc . CE525. MODULE 5. ACTIVATED CARBON ADSORPTION/ Example 7....19 3.2.19  Bài tập. Thiết kế hấp phụ CE525. assignment 4 / Question 4.......19 3.2.20  Exam. CE 525/ exam 1/ 2003/ Question 2[12 marks] FAT.....19 ĐÁP SỐ BÀI TẬP CHƯƠNG1 –2..........................21 GIẢI VÍ DỤ CHƯƠNG 3.........................22 3.2.21  VD 1. VD 4.3.[QTTB T3]/ trang 56..................22 ...

LINK DOWNLOAD

BÀI TẬP ........1 TRUYỀN KHỐI TRONG CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG........1 PHỤ LỤC...........3 TÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN HỌC DÀNH CHO SINH VIÊN......4 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ........5 1  NHẬP MÔN TRUYỀN KHỐI.....5 1.1  Câu hỏi lý thuyết......5 1.2  Bài toán...........5 1.2.1  VD 1. Nồng độ dung dịch lỏng......5 1.2.2  Bài tập 1. Nồng độ dung dịch..........5 1.2.3  VD2. nồng độ pha khí............5 1.2.4  Bài tập 2..........5 1.2.5  VD 3 = VD 2.3. [QTTBT3]/21. Hệ số khuếch tán pha khí......5 1.2.6  Bài tập 1. Hệ số khuếch tán pha khí....5 1.2.7  VD4. Hệ số khuếch tán pha lỏng..........6 1.2.8  Bài tập 1.2.9  VD5. = Bài tập 2.5. [QTTBT3]/ 25. Tốc độ khuếch tán. Truyền khối 1pha.....6

1.2.10  Xem VD 2.1 [QTTBT3]/18;.............6

1.2.11  Xem VD 2.4 [QTTBT3]......................6 1.2.12  VD4. Truyền khối giữa 2 pha...................7 1.2.13  Xem VD 4.1. [QTTBT3]/ 44;.....................7 1.2.14  Xem VD 4.2. [QTTBT3]/45.....................7 1.2.15  Bài tập 5. Phương trình đường làm việc...............................7 1.2.16  VD5.................................7 1.2.17  VD 2. Cân bằng lỏng – khí. Henry....................8 1.2.18  Bài tập 3. Hằng số Henry....................................8 1.2.19  VD 3. Đường cân bằng...............................8 1.2.20  Bài tập 1. Đường cân bằng hệ khí - lỏng. Dạng 1. Henry.................8 1.2.21  Bài 2. Đường cân bằng hệ khí - lỏng. Dạng 1. Henry...........8 1.2.22  Bài 3. Đường cân bằng hệ khí - lỏng. Dạng 2. Áp suất riêng phần...........8 1.2.23  Bài 4. Đường cân bằng hệ khí - lỏng. Dạng 2. Áp suất riêng phần..........8 2  HẤP THU......................10 2.1  Câu hỏi ...........................10 2.2  Bài toán.......................................10 2.2.1  VD 1. VD 4.4.[QTTB T3]/57...10 2.2.2  Bài tập 1. VD 4.4. [QTTB T3]/57................10 2.2.3  VD 2. VD 5.12. [QTTBT10]/248. Hệ số truyền khối. Phương pháp chuẩn số. Tháp đệm. .10 2.2.4  VD3.......................10 2.2.5  Bài tập 2....................11 2.2.6  Bài tập 3..............11 2.2.7  Bài tập 4.......................11 3  Bài tập CHƯƠNG 4. HẤP PHỤ .......12 3.1  câu hỏi .........................12 3.2  bài tập....................................12 3.2.1  VD1. đường cân bằng hấp phụ Langmuir.............12 3.2.2  Bài tập. Hấp phụ Langmuir............12 3.2.3  Bài tập. Langmuir..........13 3.2.4  VD2. FREUNDLICH..............13 3.2.5  Bài tập. Freundlich.......13 3.2.6  Bài tập. Langmuir – Freundlich.......14 3.2.7  VD3. BET.......................14 3.2.8  Bài tập. BET.............14 3.2.9  Bài tập. BET.......................14 3.2.10  VD 4. * Tĩnh học. Cân bằngvật chất. Xác định lượng chất hấp phụ........15 3.2.11  VD5. Tĩnh học. *.....................15 3.2.12  VD6. Tĩnh học. *................................15 3.2.13  Bài tập. Cân bằng vật chất. .........................................15 3.2.14  Bài tập . [MODULE5. ACTIVATED CARBONADSORPTION]/ Example 4...........17 3.2.15  Bài tập 4. Tĩnh học. MODULE 5. ACTIVATED CARBONADSORPTION/ Example 5....18 3.2.16  VD. MODULE5. ACTIVATED CARBON ADSORPTION]/ Example6..................18 3.2.17  Bài tập. Homework 6 / question 3............18 3.2.18  VD6. Độnghọc . CE525. MODULE 5. ACTIVATED CARBON ADSORPTION/ Example 7....19 3.2.19  Bài tập. Thiết kế hấp phụ CE525. assignment 4 / Question 4.......19 3.2.20  Exam. CE 525/ exam 1/ 2003/ Question 2[12 marks] FAT.....19 ĐÁP SỐ BÀI TẬP CHƯƠNG1 –2..........................21 GIẢI VÍ DỤ CHƯƠNG 3.........................22 3.2.21  VD 1. VD 4.3.[QTTB T3]/ trang 56..................22 ...

LINK DOWNLOAD


Video liên quan

Chủ Đề