Bài 20 sách bài tập Tiếng Việt lớp 2

Vở bài tập tiếng việt lớp 2 sách cánh diều tập 2 bài 20 gắn bó với con người trang 6, 7, 8, 9

BÀI ĐỌC 1. CON TRÂU ĐEN LÔNG MƯỢT

? ĐỌC HIỂU

1.Bài thơ là lời của ai ?

Trả lời :

– Bài thơ là lời của bạn nhỏ chăn trâu trò chuyện với con trâu.

2. Gạch chân từ ngữ tả hình dáng con trâu trong 4 dòng thơ đầu:

Con trâu đen lông mượt

Cái sừng nó vênh vênh

Nó cao lớn lênh khênh

Chân đi như đập đất.

Trả lời :

3. Cách trò chuyện của bạn nhỏ thể hiện tình cảm với con trâu như thế nào ?

Trả lời :

– Bạn nhỏ rất yêu quý con trâu, trò chuyện với trâu như một người bạn thân thiết.

? LUYỆN TẬP

1.Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp :

trâu, đen, mượt , sừng, vênh vênh, nước ,trong, Mặt Trời, hồng, Mặt Trăng, tỏ, xanh.

a] Từ chỉ sự vật.

b] Từ chỉ đặc điểm.

Trả lời :

a] Từ chỉ sự vật : trâu, sừng, nước, Mặt Trời, Mặt Trăng.

b] Từ chỉ đặc điểm : đen, mượt, vênh vênh, trong, hồng, tỏ, xanh.

2. Gạch chân những câu là lời khuyên của bạn nhỏ với con trâu :

a] Trâu ơi ăn cỏ mật

Hay là ăn cỏ gà ?

b] Đừng ăn lúa đồng ta.

c] Trâu ơi, uống nước nhá ?

d] Trâu cứ chén cho no

Ngày mai cày cho khỏe.

Trả lời :

BÀI ĐỌC 2. CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM

? ĐỌC HIỂU

2.Cún Bông đã giúp bé như thế nào ? Đánh dấu v vào ô trống trước ý đúng :

a] Khi bé ngã ?

– Cún chạy đi tìm người giúp Bé .

– Cún giúp Bé đứng dậy.

– Cún đưa Bé về nhà.

b] Khi Bé phải nằm bất động ?

– Cún đưa các bạn cùng lớp đến thăm Bé.

– Cún mang cho Bé khi thì tờ báo, khi thì con búp bê, ….

– Cún chạy nhảy, nô đùa với Bé.

Trả lời :

3. Vì sao bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành là nhờ Cún Bông ?

Trả lời :

– Vì cún bông giống như một người bạn thân thiết, luôn ở bên bé làm cho bé vui vẻ trong những ngày chữa bệnh nên vết thương mau lành.

? LUYỆN TẬP

1.Gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Thế nào ? :

a] Vết thương của Bé khá nặng.

b] Bé và Cún càng thân thiết.

c] Bác sĩ rất hài lòng.

Trả lời :

2. Đặt một câu nói về Cún Bông theo mẫu Ai thế nào ? :

Trả lời :

– Cún bông rất thông minh.

Tham khảo thêm :

– Cún bông rất đáng yêu.

– Cún bông rất tình cảm.

Bài viết 2.

Dựa theo mẫu thời gian biểu của bạn Thu Huệ[ SGK,trang 17], lập thời gian biểu buổi tối của em :

Thời gian biểu buổi tối

Họ và tên : ………………………….

Lớp …………. Trường Tiểu học : …………………..

Trả lời :

Họ và tên : ………………………….

Lớp …..2A…….. Trường Tiểu học : .Nguyễn Viết Xuân………………….

Tối … 18 giờ 30 -19 giờ… Ăn tối

19 giờ – 19 giờ 30…Nghỉ ngơi, xem tivi

  19 giờ 30 – 20 giờ 30…Học bài

  20 giờ 30 – 21 giờ…Vệ sinh cá nhân, chuẩn bị sách vở ngày mai.

  21 giờ…Đi ngủ

Góc sáng tạo :

VIẾT VỀ VẬT NUÔI

Hãy viết 4 – 5 câu [ hoặc 4 – 5 dòng thơ ] về một vật nuôi mà em thích. Gắn ảnh hoặc vẽ tranh con vật dưới đoạn văn.

Trả lời :

Trong các con vật nuôi em thích nhất là con mèo. Mèo rất có ích vì nó bắt chuột phá hoại mùa màng.Ngoài ra mèo còn rất dễ thương. Nó có đôi mắt tròn xoe, xanh biếc. Bộ lông mượt và chiếc mũi màu hồng xinh xinh.

Bài kế tiếp bài 21 Lá phổi xanh

Bài trước bài 19 Bạn trong nhà

Xem video bài học bài đọc 1 Con trâu đen lông mượt

Xem video bài đọc bài đọc 2 Con chó nhà hàng xóm

Vì sao nhím trắng và nhím nâu có những ngày mùa đông vui vẻ, ấm áp? Chọn và viết lại những từ ngữ nói về nhím trắng. Điền g hoặc gh vào chỗ trống. Viết tiếng có vần iu, ưu, iên, iêng. Điền các vần iu, ưu, iên, iêng vào chỗ trống. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Viết một câu về hoạt động em thích trong giờ ra chơi. Viết 3 – 4 câu kể về một giờ ra chơi ở trường em.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8

Câu 4

Viết vào chỗ trống.

a. Từ có tiếng chứa iu hoặc ưu

M: líu lo, lưu luyến,…

b. Từ có tiếng chứa iên hoặc iêng

M: hiền lành, siêng năng,…

Phương pháp giải:

Em dựa vào hiểu biết của bản thân để tìm những từ theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

a. Từ có tiếng chứa iu hoặc ưu: dịu dàng, bưu điện, nặng trĩu, về hưu, chịu khó, tựu trường,…

b. Từ có tiếng chứa iên hoặc iêng: viên bi, trống chiêng, bà tiên, cái miệng, kiên nhẫn, riêng tư,…

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề