Bài tập Đạo hàm cấp cao nâng cao

Đạo hàm cấp cao – Chuyên đề Giải tích 11 tổng hợp kiến thức cần nhớ, phân dạng bài tập với hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu giúp các em học sinh nắm vững kiến thức. Hi vọng tài liệu sẽ hữu ích trong quá trình học tập, ôn thi môn Toán của các em. Mời các em tham khảo và tải về. Chúc các em học giỏi!

DOWNLOAD

Xem thêm:

►Vi phân – Chuyên đề Giải tích 11 TẠI ĐÂY.

►Trắc nghiệm: Hàm số liên tục – Chuyên đề Giải tích 11 TẠI ĐÂY.

Related

Tags:Giải Toán 11 · Giáo án Toán 11 · Toán 11

Với giải bài tập Toán lớp 11 nâng cao Bài 5: Đạo hàm cấp cao hay, chi tiết được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán 11 sách nâng cao giúp bạn làm bài tập Toán 11 dễ dàng hơn.

  • Câu 42 trang 218 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau đến cấp được cho kèm theo.

    Xem lời giải

  • Câu 43 trang 219 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    Chứng minh rằng với mọi n ≥ 1, ta có :

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Câu 44 trang 219 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    Vận tốc của một chất điểm chuyển động

    Xem lời giải

  • Câu 45 trang 219 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    Tìm vi phân của mỗi hàm số sau :

    Xem lời giải

  • Câu 46 trang 219 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    Dùng vi phân để tính gần đúng [làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn] :

    Xem lời giải

  • Câu 47 trang 219 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    a. Cho hàm số

    Xem lời giải

  • Câu 48 trang 219 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

    a. Nếu

    Xem lời giải

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số trên, sau đó thay \[x=-\frac{\pi }{2}\] và tính \[f''\left[ -\frac{\pi }{2} \right]\]

Lời giải chi tiết:

\[\begin{align}   f'\left[ x \right]=3{{\sin }^{2}}x\left[ \sin x \right]'+2x=3{{\sin }^{2}}x\cos x+2x \\   f''\left[ x \right]=3.\left[ {{\sin }^{2}}x \right]'.\cos x+3{{\sin }^{2}}x.\left[ \cos x \right]'+2 \\   \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,=6\sin x\left[ \sin x \right]'\cos x-3{{\sin }^{2}}x.\sin x+2 \\   \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,=6\sin x{{\cos }^{2}}x-3{{\sin }^{3}}x+2 \\   f''\left[ -\frac{\pi }{2} \right]=6\sin \left[ -\frac{\pi }{2} \right]{{\cos }^{2}}\left[ -\frac{\pi }{2} \right]-3{{\sin }^{3}}\left[ -\frac{\pi }{2} \right]+2=3+2=5. \\ \end{align}\]

Chọn D.

Page 2

Quảng cáo

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Sách giáo khoa đại số và giải tích 11
  • Sách Giáo Viên Đại Số Và Giải Tích Lớp 11
  • Sách giáo khoa hình học 11
  • Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 11
  • Giải Toán Lớp 11
  • Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 11
  • Sách Giáo Viên Đại Số Và Giải Tích Lớp 11 Nâng Cao
  • Sách giáo khoa đại số và giải tích 11 nâng cao
  • Sách giáo khoa hình học 11 nâng cao
  • Sách Giáo Viên Hình Học Lớp 11 Nâng Cao
  • Sách Bài Tập Đại Số Và Giải Tích Lớp 11
  • Sách Bài Tập Đại Số Và Giải Tích Lớp 11 Nâng Cao
  • Sách Bài Tập Hình Học Lớp 11 Nâng Cao

Sách giải toán 11 Bài 5: Đạo hàm cấp cao [Nâng Cao] giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 11 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 42 [trang 218 sgk Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao]: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau đến cấp được cho kèm theo

a] f[x] = x4 – cos2x, f[4][x]

b] f[x] = cos2x, f[5]x

c] f[x] = [x + 10]6, f[n][x]

Lời giải:

Giải bài 42 trang 218 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao Giải bài 42 trang 218 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao

a] f’[x] = 4x3 + 2sin2x

f’’[x] = 122 + 4cos2x

f[3][x] = 24x – 8sin2x

f[4][x] = 24 – 16cos2x

b] f’[x] = 2cos[-sinx] = -sin2x

f’’[x] = -2cos2x

f[3][x] = 4sin2x ;

f[4] = 8cos2x

f[5][x] = -16sin2x

c] f’[x] = 6[x + 10] 5

f’’[x] = 30[x + 10] 4

f[3][x] = 120[x + 10] 3

f[4][x] = 360[x + 10] 2

f[5][x] = 720[x + 10]

f[6][x] = 720

f[n][x] = 0 Ɐn ≥ 7

n

Bài 43 [trang 219 sgk Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao]: Chứng minh rằng với mọi n ≥ 1, ta có :

Lời giải:

Giải bài 43 trang 219 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao

b] Cho f[x] = cosx. Ta hãy chứng minh công thức:

f[4n][x] = cosx [Ɐn ≥ 1]

[2] bằng phương pháp quy nạp

Ta có: f[x] = -sinx; f’’[x] = -cosx; f’’’[x] = sinx; f[4] [x] = cosx

+ Với n=1 thì f[4n][x] = f[4][x] = cosx

Suy ra [2] đúng khi n=1

+Giả sử [2] đúng cho trường hợp n=k [k ≥ 1 ],

tức là: f[4k][x] = cosx ,

Ta phải chứng minh [2] cũng đúng cho trường hợp n=k+1,

tức là phải chứng minh: f[4k + 1][x] = cosx [hay f[4k + 4][x] = cosx ]

Thật vậy, vì : f[4k][x] = cosx nên f[4k + 1][x] = -sinx

f[4k + 2][x] = -cosx ; f[4k + 3][x] = sinx ;

f[4k + 4][x] = cosx

c] Ta có:f’[x] = acosax ; f’’[x] = -a2[x] sinax

f[3][x] = -a3cosax ; f[4][x] = a4sinax

Với n=1 ta có f[4][x] = a4sinax

đẳng thức đúng với n=1

Giả sử đẳng thức với n=k tức là f[4][x] = a4ksinax

Với n=k+1 ta có f[4k + 4][x] = [f[4k]][4][x] = [a[4k]sinax] [4k] do f[4k] = a[4k]sinax

f[4k + 1][x] = a[4k+1]cosax ;

f[4k + 2][x] = -a[4k+2]sinax ;

f[4k + 3][x] = -a[4k+3]cosax ;

f[4k + 4] [x] = a[4k+4]sinax ;

Vậy đẳng thức đúng với n=k+1, do đó đẳng thức đũng với mọi n.

n

Bài 44 [trang 219 sgk Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao]: Vận tốc của một chất chuyển động được biểu thị bởi công thức v[t] = 8t + 32, trong đó t tính bằng giây[s] , t > 0 và v[t] tính bằng mét/giây [m/s]. Tìm gia tốc của chất điểm.

a] Tại thời điểm t=4s

b] Tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11m/s

Lời giải:

Giải bài 44 trang 219 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao Giải bài 44 trang 219 SGK Đại Số và Giải Tích 11 nâng cao

Ta có a[t]=v’t=8+6t

a] Khi t=4s thì a[4] = 32m/s2

b] Khi v[t]=11m/s thì ta được :

Với t=1s thì a[1] = 14m/2

n

Video liên quan

Chủ Đề