- * Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Căn bậc hai số học Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x^2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0.
Xem lời giải
+] Số dương \[a\] có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là \[ \sqrt{a}\] và số âm kí hiệu là \[- \sqrt{a}\].
Lời giải chi tiết
Ta có:
+ \[\sqrt{121}\] có căn bậc hai số học là \[11\] [vì \[11>0\] và \[11^2=121\] ]
\[\Rightarrow 121\] có hai căn bậc hai là \[11\] và \[-11\].
+ \[\sqrt{144}\] có căn bậc hai số học là \[12\] [vì \[12>0\] và \[12^2=144\] ]
\[\Rightarrow 144\] có hai căn bậc hai là \[12\] và \[-12\].
+ \[\sqrt{169}\] có căn bậc hai số học là \[13\] [vì \[13>0\] và \[13^2=169\] ]
\[\Rightarrow 169\] có hai căn bậc hai là \[13\] và \[-13\].
+ \[\sqrt{225}\] có căn bậc hai số học là \[15\] [vì \[15>0\] và \[15^2=225\] ]
\[\Rightarrow 225\] có hai căn bậc hai là \[15\] và \[-15\].
+ \[\sqrt{256}\] có căn bậc hai số học là \[16\] [vì \[16>0\] và \[16^2=256\] ]
\[\Rightarrow 256\] có hai căn bậc hai là \[16\] và \[-16\].
+ \[\sqrt{324}\] có căn bậc hai số học là \[18\] [vì \[18>0\] và \[18^2=324\] ]
\[\Rightarrow 324 \] có hai căn bậc hai là \[18\] và \[-18\].
+ \[\sqrt{361}\] có căn bậc hai số học là \[19\] [vì \[19>0\] và \[19^2=361\] ]
\[\Rightarrow 361\] có hai căn bậc hai là \[19\] và \[-19\].
+ \[\sqrt{400}\] có căn bậc hai số học là \[20\] [vì \[20>0\] và \[20^2=400\] ]
\[\Rightarrow 400 \] có hai căn bậc hai là \[20\] và \[-20\].
Loigiaihay.com
- Bài 2 trang 6 SGK Toán 9 tập 1 So sánh: a] 2 và √3 ; b] 6 và √4 ; c] 7 và √47.
- Bài 3 trang 6 SGK Toán 9 tập 1 Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau...
- Bài 4 trang 7 SGK Toán 9 tập 1 Tìm số x không âm, biết:a] √x = 15; b] 2√x =14; c]√x < √2; d] √2x < 4. Bài 5 trang 7 SGK Toán 9 tập 1
Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m.