Bài tập hiện tại hoàn thành tiếp diễn năm 2024
Đối với nhiều thí sinh, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được coi là một trong những thì hóc búa nhất, khó ghi nhớ nhất. Vậy nên, để giúp bạn đọc dễ dàng ghi tạc kiến thức này, prepedu.com đã sưu tầm và tổng hợp 100+ bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn giúp bạn kết hợp giữa vừa học vừa luyện. Download ngay file bài tập này về máy để học luyện thi hiệu quả bạn nhé! Download file 100+ bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh! Show
I. Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có đáp ánTổng hợp 100+ bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh được PREP tổng hợp chi tiết giúp bạn dễ dàng sở hữu bộ tài liệu chất lượng để ôn luyện thi hiệu quả và làm chủ được kiến thức ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Các dạng bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có trong file PDF đó là:
Download ngay file PDF này về, bạn có thể in ra để ôn luyện dễ dàng hơn. Tải về, luyện ngay lập tức để nhớ mãi không quên kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn bạn nhé! Nguồn: prepedu.com sưu tầm + tổng hợp DOWNLOAD FILE PDF BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN II. Cách ghi nhớ & làm bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn hiệu quảĐể có thể làm bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn tiếng Anh hiệu quả, bạn phải nắm chắc được kiến thức ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Vậy kiến thức đó là gì? Đó chính là cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết,… Tham khảo ngay một số bước ghi nhớ và làm bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn hiệu quả được chia sẻ bởi prepedu.com sau đây:
Tham khảo thêm bài viết: 100+ BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH FILE PDF MỚI NHẤT 2022! III. Lời KếtTrên đây là 100+ bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn file PDF và cách học – cách làm bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp Anh hiệu quả. prepedu.com chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả tại nhà và chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh sắp tới như IELTS, TOEIC và THPT Quốc gia nhé! Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì dễ nhầm lẫn với các thì khác bởi chúng có những đặc điểm về cấu trúc, cách dùng tương đương nhau. Để phân biệt được khi nào ta có thể sử dụng thì này, cùng Monkey làm quen với các dạng bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Tóm tắt ngữ pháp thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnVậy thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là gì, cấu trúc các loại câu ra sao, cách dùng như thế nào và những dấu hiệu giúp nhận biết của thì này có thực sự dễ nhầm lẫn hay không? Tất cả những thắc mắc trên sẽ được Monkey giải đáp ngay bên dưới. Định nghĩaThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại. Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnBảng cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Loại câu Cấu trúc Ví dụ Khẳng định S + have/has + been + V-ing It has been raining since last night. (Trời đã mưa cả đêm hôm qua.) Phủ định S + have/has + not + been + V-ing We haven’t been waiting here for over two hours! (Chúng tôi đã không chờ ở đây hơn hai tiếng đồng hồ!) Nghi vấn Have/Has + S + been + V-ing?
Have you been waiting here for two hours? Yes, I have. (Bạn đã chờ 2 tiếng đồng hồ? Vâng, đúng vậy.) Wh question Wh- + have/has + S + been + V-ing? What have you been doing for the last 30 minutes? (Bạn đã làm gì 30 phút trước?) Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có 2 cách dùng sau: STT Cách dùng Ví dụ 1 Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục) She has been waiting for you all day. (Cô nàng đã đợi cậu cả ngày rồi) 2 Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại. I am very tired now because I have been working hard for 12 hours. (Bây giờ tôi rất mệt vì tôi đã làm việc vất vả trong 12 tiếng đồng hồ.) Dấu hiệu nhận biếtCác từ, cụm từ nhận biết thường xuất hiện trong câu với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn đó là: all day, all week, since, for, for long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far, at the moment. Ngoài ra còn có:
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn và hiện tại hoàn thànhThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn và thì hiện tại hoàn thành là hai thì dễ gây nhầm lẫn khi sử dụng bởi chúng có cách dùng gần như giống nhau. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Hiện tại hoàn thành Cấu trúc S + has/have + been + Ving S + has/have + VII Chức năng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục của một hành động Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh đến tính kết quả của một hành động Dấu hiệu nhận biết All the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long Ever, never, just, already, recently, since, for Tổng hợp bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnĐể nắm vững và hiểu rõ bản chất của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, chúng ta hãy cùng làm quen một số dạng bài tập cơ bản sau: Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cơ bảnTrong dạng bài cơ bản, bạn sẽ được thực hành những bài tập sau: Chia động từ trong ngoặc, dùng từ trong ngoặc để hoàn thành câu, chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc. Dạng bài chia động từ trong ngoặc sao cho đúng
Đáp án
Dạng bài dùng từ trong ngoặc và hoàn thành câu
Because I ……………………. the wheels on my car. (replace)
Really? I ………………………… French for six years. (learn)
No wonder. She ………………. for her boyfriend for ages. (wait)
Yes, he really is. He ……………. since the morning. (sunbathe)
They ……………………………………….. all weekend. (relax)
They ……………………. in the rain since the match started. (play)
Not yet. But I ……………………. to phone him since you told me. (try)
Yes, she is. She ……………… next door for six years now. (live)
They ………………………………….. their bedroom. (paint)
Yes, please. She ………………… all day long. (sleep) Đáp án 1. I have you been replacing 2. I have been learning 3. has been waiting 4. has been sunbathing 5. have been relaxing 6. have been playing 7. have been trying 8. has been living 9. have been painting 10. has been sleeping Bài tập chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc1. He __ (sleep) for hours now because he didn’t get enough sleep last night. 2. When she arrived, her family __ (have) dinner. 3. Where are you now? He __ (wait) for you for so long. 4. My father (still/do) the gardening since I came home. Meanwhile, my brother __ (do) his homework. 5. Her mother __ (go) shopping since she went out with her friends. 6. We would like to eat something because we __ (not eat) for the whole day. 7. It __ (rain) for the whole morning, so she doesn’t want to go out. 8. John Wick _ (watch) his favorite film since I came. Đáp án 1. has been sleeping 2. were having 3. has been waiting 4. has still doing 5. has been doing 6. has been going 7. haven’t been eating 8. has been raining Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nâng caoVới bài tập nâng cao bạn sẽ được thực hành dạng bài: Phân biệt thì hiện tại hoàn thành với hiện tại hoàn thành tiếp diễn, bài dùng từ gợi ý để hoàn thành đoạn hội thoại, bài đặt câu với tình huống đã cho. Dạng bài phân biệt hiện tại hoàn thành hay hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Đáp án 1. Have they arrived 2. has run 3. have been cleaning 4. have you known; 5. have been drinking 6. have been baking 7. have you taken 8. has eaten 9. has cooked 10. have finished 11. has he been eating 12. has been working 13. has never been 14. have been waiting 15. Have you finished 16. have you been 17. have been reading 18. has drunk 19. have had 20. have lost 21. haven't done 22. have been studying 23. has promised 24. has cleaned 25. has written - has sent 26. has seen 27. have painted 28. has been taking 29. hasn't been raining 30. has already left Dạng bài hoàn thành đoạn hội thoại1. A: George, how long ……………..you ……………….. Japanese? (learn) B: Japanese? Wait a minute. For about five years. 2. A: What a lovely smell! B: My mum …………………………….. some cakes. (bake) 3. A: Why are your hands so dirty? B: I ………………………………………… my car. (clean) 4. A: You look so tired. You should have a rest. B: Should I? But I ………………………………….. so hard. (not work) 5. A: Why ……………….. Sarah ……………………………………… out lately? (not go) B: She broke her leg while she was skiing. 6. A: Peter, why are you so noisy? I want to sleep! B: Do you mean it? I ……………………… any noise since I got up. (not make) 7. A: …………….. you ………………………………… for a long time? (cough) B: Not really. It started the day before yesterday. 8. A: Mr. Gregson, how long ……… you …………….. English? (not teach) B: To tell the truth I’ve never taught English. But I’d like to try it. 9. A Hi, Sam. How is your new girlfriend doing? B Susan? She ……………………. to me since we had an argument. (not speak) 10. A: Have you heard about the bank robbery in King Street? B: Yes, I have. The police ……………………….. for the robbers day and night. (look) Đáp án
Dạng bài đặt 2 câu với mỗi tình huống đã cho
(read/ for two hour) He ……. (read/ 53 pages so far) He …….
(travel/ for three months) She ……. (visit/six countries so far) …….
(win/ the national championships/ four times) ……. (play/ tennis since he was ten) …….
(make/ five films since they left college) ……. Đáp án
Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn1. It has _____ snowing a lot this week.
2. _____ your brother and sister been getting along?
3. Rick _____ been studying hard this semester.
4. I'm tired because I _____ been working out.
5. Julie ________ living in Italy since May.
6. Did you know he's been teaching German _____ fifteen years?
7. We have been watching TV _____ we had dinner.
8. He has ________ too hard today.
9. Has it _____ raining since you arrived?
10. My brother has been travelling _____ two months.
Đáp án 1. been 2. Have 3. 's 4. 've 5. has been 6. for 7. since 8. been working 9. been 10. for Các dạng bài tập xoay quanh chủ đề ngữ pháp Tiếng Anh nói chung và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nói riêng vô cùng đa dạng. Hy vọng, bài viết trên của Monkey đã giúp bạn chinh phục được chuyên đề bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. |