Bài tập tính điện trở của dây đốt nóng
Chọn đáp án B \(R = \rho \frac{l}{S}\)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 5 Bạn đang thắc mắc về câu hỏi công thức tính điện trở của dây đốt nóng nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi công thức tính điện trở của dây đốt nóng, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.
Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi công thức tính điện trở của dây đốt nóng, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Toán Học -
Câu1: Viết công thức tính điện trở dây đốt nóng và nêu yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng? Các câu hỏi tương tự
Câu 14. Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào? A. đế và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp. Câu 15. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện? A. Thủy tinh B. Nhựa ebonit C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 16. Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt: A. Như nhau B. Ít hơn 4 đến 5 lần C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác Câu 17 Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang: A.Máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện B.Mỏ hàn, quạt điện, máy giặt C.Đèn bàn, đèn compac, đèn chùm D.Quạt điện, lò nướng, ti vi Câu 18. Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện? A. Kim loại B. Hợp kim C. Than chì D. Kim loại, hợp kim, than chì Câu 19. Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho: A. Mỏ hàn B. Bàn là C. Bếp điện D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện Câu 20. Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là: A. wm B. Ωm C . mm D. vm
Câu 2. Dây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là: A. tam giác B. dẹp C. Vuông D. lò xo Câu 3. Theo nguyên lí làm việc của bàn là điện nhiệt được tích vào bộ phận nào? A. vỏ. B. đế C. nắp. D. rơle nhiệt Câu 4. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây: A. Phero-crom B. Hợp kim đồng C. Niken-crom D. Hợp kim nhôm Câu 5. Năng lượng đầu ra của bàn là điện là? A. quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. thủy năng Câu 6 . Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng: A. nồi cơm điện B. rađio C. đèn sợi đốt D. ấm điện Câu 7. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì? A.điện năng B.quang năng C.nhiệt năng. D. cơ năng. Câu 8. Phân loại đồ dùng điện dựa vào? A. Cấu tạo đồ dùng điện. B. Công dụng của đồ dùng điện. C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 9. Chọn câu sai. Khi sử dụng bàn là, cần chú ý: A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là. B. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt. C. Khi ngắt điện thì được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo. D. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, … cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là. Câu 10. Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Bộ phận có tác dụngngừng cung cấp nhiệt cho bàn là khi đã đủ nhiệt độ là: A. đèn tín hiệu B. núm điều chỉnh tốc độ C. tay cầm D. rơle nhiệt Câu 12. Bàn là điện có điện áp định mức ở nước ta là: A. 280V B. 220V C. 110V D. 380V Câu 13. Hiện tại đế bàn là thường được làm bằng hợp kim? A. chì B. vàng C.nhôm D. bạc Câu 14. Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào? A. đế và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp. Câu 15. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện? A. Thủy tinh B. Nhựa ebonit C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 16. Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt: A. Như nhau B. Ít hơn 4 đến 5 lần C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác Câu 17 Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang: A.Máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện B.Mỏ hàn, quạt điện, máy giặt C.Đèn bàn, đèn compac, đèn chùm D.Quạt điện, lò nướng, ti vi Câu 18. Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện? A. Kim loại B. Hợp kim C. Than chì D. Kim loại, hợp kim, than chì Câu 19. Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho: A. Mỏ hàn B. Bàn là C. Bếp điện D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện Câu 20. Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là: A. wm B. Ωm C . mm D. vm Câu 21. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt: A. Cao B. Thấp C. Trung bình
Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi
Câu 2 Trong các vật liệu sau, đâu là vật liệu dẫn từ
Câu 3 Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì :
Câu 4 Dựa vào đặc tính và công dụng người ta phân vật liệu kĩ thuật thành bao nhiêu loại ? Câu 5 Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của điện ?
Câu 6 Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang :
Câu 7 Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt
Câu 8 Đèn điện thường được phân thành bao nhiêu loại ? Câu 9 Đặc điểm của đèn sợi đốt là :
Câu 10 Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ?
Câu 11 Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
Câu 12 Trong động cơ điện Stato còn gọi là
Câu 13 Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây ?
Câu 14 Phân loại đèn điện có bao nhiêu loại chính ? Câu 15 Sợi đốt của đèn thường làm bằng vonfram vì :
Câu 16 Máy biến áp dùng để làm gì ?
Câu 17 Vật liệu dẫn từ là gì ?
Câu 18 Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng vì :
Câu 19 Nêu số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang
Câu 20 16 Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V- 75W. Điện năng tiêu thụ của đồ dung điện trên trong một ngày là bao nhiêu? Biết mỗi ngày sử dụng 4 giờ.
|