50 bài tập trắc nghiệm về thì Câu bị động cơ bản
Làm đề thi
Câu hỏi 1 :
What I fear most of all is that we__________in what refers to the building of a new market in West Crane. The local people seem to be very wary about it
- A might misinterpret
- B might have misinterpreted
- C won't be misinterpreting
- D might be misinterpreted
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Câu này dịch như sau: Điều mà tôi lo sợ nhất là rằng chúng ta bị hiểu nhầm về ngụ ý khi xây tòa nhà trong thị trường mới ở West Crane. Người dân địa phương có vể như rất cẩn trọng về việc này.
Vì câu mang nghĩa bị động nên ta dùng might be + Ved/V3
Đáp án - Lời giải
There is a general _______ that Vietnamese students lack knowledge of the natural, or man-made, wonders of Vietnam.
- accepting
- saying
- recognition
- undertaking
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
______ that Ha Long Bay was recognised as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.
- It known
- It knew
- It was known
- It knows
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
It _______ that 70 tons of dead fish washed ashore along more than 200 kilometres of Vietnam’s central coastline in early April.
- had been reported
- were reported
- was reported
- had reported
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
I doubt that you can’t understand her situation and help her feel better.
- believe
- suspect
- compete
- advice
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
It _____ by the company yesterday that the new shopping complex would be open after 2 weeks.
- was announced
- announced
- is announced
- announces
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
Some film stars _______ difficult to work with.
- are said to be
- say to be
- are said be
- said to be
Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
He was said _____ this building.
- designing
- to have designed
- to design
- designed
Câu 15 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
It ______ that some foreigners had collected rubbish in Cat Ba Beach.
- reported
- was reported
- could report
- had been reported
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
It ______ that learning English is easy.
- are said
- is said
- said
- says
Đáp án
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì hiện tại đơn => động từ của câu bị động khách quan phải chia ở thì hiện tại
\=> is said
\=> It is said that learning English is easy.
Tạm dịch: Có người nói rằng học tiếng Anh rất dễ.
Đáp án: B
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
_______ that the temple was built on the current site of Thien Tru in the 15th century.
- It is think
- It was thought
- They thought
- It thought
Đáp án
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì quá khứ đơn “was built” nên động từ của câu bị động khách quan phải chia ở thì quá khứ
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì quá khứ đơn “was built” nên động từ của câu bị động khách quan phải chia ở thì quá khứ => It was thought
\=> It was thought that the temple was built on the current site of Thien Tru in the 15th century.
Tạm dịch: Người ta cho rằng ngôi đền được xây dựng trên địa điểm hiện tại của Thiên Trù vào thế kỷ 15.
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
It is hoped that any defensive measures _______ to protect and preserve our man-made wonders.
- is taken
- will take
- will be taken
- are taken
Đáp án
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ của câu bị động khách quan chia ở thì hiện tại đơn => động từ chính phải chia ở thì tương lai đơn
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ của câu bị động khách quan chia ở thì hiện tại đơn => động từ chính phải chia ở thì tương lai đơn [diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai] để phù hợp với hoàn cảnh nói
Measure [n]: biện pháp => nên cần chia ở dạng bị động.
\=> will be taken [được thực hiện]
\=> It is hoped that any defensive measures will be taken to protect and preserve our man-made wonders.
Tạm dịch: Hy vọng rằng bất kỳ biện pháp phòng thủ sẽ được thực hiện để bảo vệ và bảo tồn các kỳ quan nhân tạo của chúng ta.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
_______ the best time to visit the complex of Hue Monuments is in April.
- It is believed
- It believes
- It was believed
- It believed
Đáp án
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì hiện tại đơn => động từ của câu bị động khách quan cũng phải chia ở thì hiện tại
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì hiện tại đơn => động từ của câu bị động khách quan cũng phải chia ở thì hiện tại => It is believed
\=> It is believed the best time to visit the complex of Hue Monuments is in April
Tạm dịch: Người ta tin rằng thời điểm tốt nhất để tham quan khu phức hợp di tích Huế là vào tháng Tư
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
It is ________ that many people are homeless after the floods.
- was reported
- reports
- reported
- reporting
Đáp án
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì hiện tại đơn => động từ của câu bị động khách quan phải chia ở thì hiện tại
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì hiện tại đơn => động từ của câu bị động khách quan phải chia ở thì hiện tại
\=> is reported
\=> It is reported that many people are homeless after the floods.
Tạm dịch: Được biết rằng nhiều người vô gia cư sau lũ lụt.
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
________ that many of our man-made wonders have been damaged.
- They said
- It is reported
- They reported
- It reported
Đáp án
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính được chia ở thì hiện tại hoàn thành "have been damaged" nên động từ ở câu bị động khách quan phải sử dụng thì hiện tại
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính được chia ở thì hiện tại hoàn thành "have been damaged" nên động từ ở câu bị động khách quan phải sử dụng thì hiện tại => It is reported
\=> It is reported that many of our man-made wonders have been damaged.
Tạm dịch: Có báo cáo rằng nhiều kỳ quan nhân tạo của chúng ta đã bị hư hại.
Đáp án: B
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
_______ that two people had been injured in the accident.
- It reports
- It reported
- It was reported
- It is reported
Đáp án
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì quá khứ hoàn thành “had been injured” => động từ của câu bị động khách quan phải chia ở thì quá khứ
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì quá khứ hoàn thành “had been injured” => động từ của câu bị động khách quan phải chia ở thì quá khứ => It was reported
\=> It was reported that two people had been injured in the accident.
Tạm dịch: Có báo cáo rằng hai người đã bị thương trong vụ tai nạn.
Đáp án: C
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
There is a general _______ that Vietnamese students lack knowledge of the natural, or man-made, wonders of Vietnam.
- accepting
- saying
- recognition
- undertaking
Đáp án
Phương pháp giải :
accepting [n]: nhận tin
saying [n]: tục ngữ
recognition [n]: sự thừa nhận, sự nhận thức
undertaking [n]: lời hứa, sự cam đoan
Lời giải chi tiết :
accepting [n]: nhận tin
saying [n]: tục ngữ
recognition [n]: sự thừa nhận, sự nhận thức
undertaking [n]: lời hứa, sự cam đoan
\=> There is a general recognition that Vietnamese students lack knowledge of the natural, or man-made, wonders of Vietnam.
Tạm dịch: Có một nhận thức chung rằng sinh viên Việt Nam thiếu kiến thức về các kỳ quan thiên nhiên, hoặc nhân tạo của Việt Nam.
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
______ that Ha Long Bay was recognised as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.
- It known
- It knew
- It was known
- It knows
Đáp án
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì quá khứ đơn “was recognised” => động từ của câu bị động khách quan phải chia ở thì quá khứ
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì quá khứ đơn “was recognised” => động từ của câu bị động khách quan phải chia ở thì quá khứ => It was known
\=> It was known that Ha Long Bay was recognised as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.
Tạm dịch: Được biết rằng Vịnh Hạ Long đã được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới vào năm 1994.
Đáp án: C
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
It _______ that 70 tons of dead fish washed ashore along more than 200 kilometres of Vietnam’s central coastline in early April.
- had been reported
- were reported
- was reported
- had reported
Đáp án
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì quá khứ đơn “washed” => động từ của câu bị động khách quan cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu chia ở thì quá khứ đơn “washed” => động từ của câu bị động khách quan cũng phải chia ở thì quá khứ đơn => was reported
\=> It was reported that 70 tons of dead fish washed ashore along more than 200 kilometres of Vietnam’s central coastline in early April.
Tạm dịch: Có báo cáo rằng 70 tấn cá chết dạt vào bờ dọc theo hơn 200 km bờ biển trung tâm của Việt Nam vào đầu tháng Tư.
Đáp án: C
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
I doubt that you can’t understand her situation and help her feel better.
- believe
- suspect
- compete
- advice
Đáp án
Phương pháp giải :
doubt [v]: nghi ngờ
believe [v]: tin tướng
suspect [v]: nghi ngờ
compete [v]: cạnh tranh
advice [n]: lời khuyên
Lời giải chi tiết :
doubt [v]: nghi ngờ
believe [v]: tin tướng
suspect [v]: nghi ngờ
compete [v]: cạnh tranh
advice [n]: lời khuyên
\=> doubt = suspect
\=> I suspect that you can’t understand her situation and help her feel better.
Tạm dịch: Tôi nghi ngờ rằng bạn không thể hiểu tình hình của cô ấy và giúp cô ấy cảm thấy tốt hơn.
Đáp án: B
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer.
It _____ by the company yesterday that the new shopping complex would be open after 2 weeks.
- was announced
- announced
- is announced
- announces
Đáp án
Phương pháp giải :
Cấu trúc câu bị động khách quan: It + to be + past participle + that + S + V
Động từ chính trong câu được chia ở thì quá khứ hoàn thành “had collected” => động từ của câu bị động khách quan phải chia ở thì quá khứ đơn => was reported