Medonthan > 40 tuan thai > Kinh nghiệm sinh bệnh viện phụ sản Hà Nội 2021
Kinh nghiệm sinh tại bệnh viện phụ sản Hà Nội kèm bảng giá dịch vụ sinh thường, sinh mổ, lịch làm việc và quy trình làm thủ tục sinh tại BV Phụ Sản Hà Nội mới nhất 2021. Các địa chỉ tiêm phòng cho bà bầu ở Hà Nội uy tín nhất 2021 15 bác sĩ phụ khoa giỏi ở Hà Nội 2021 hot Lịch làm việc bệnh viện phụ sản Hà Nội Với những bà mẹ lần đầu trải nghiệm qua...
Có thể bạn quan tâm:
Kinh nghiệm sinh tại bệnh viện phụ sản Hà Nội kèm bảng giá dịch vụ sinh thường, sinh mổ, lịch làm việc và quy trình làm thủ tục sinh tại BV Phụ Sản Hà Nội mới nhất 2021.
- Các địa chỉ tiêm phòng cho bà bầu ở Hà Nội uy tín nhất 2021
- 15 bác sĩ phụ khoa giỏi ở Hà Nội 2021 hot
Lịch làm việc bệnh viện phụ sản Hà Nội
Với những bà mẹ lần đầu trải nghiệm qua cảm giác mang thai và vượt cạn, chắc hẳn sẽ không tránh khỏi những bỡ ngỡ, đặc biệt là những ai đang có ý định sinh con ở Bệnh viện Phụ sản Hà Nội sắp tới đây. Dưới đây là lịch làm việc Bệnh viện Phụ sản Hà Nội.
- Thời gian làm việc: Từ 7h30 đến 16h30 từ Thứ 2 đến Thứ 7
- Bệnh viện không làm việc ngày Chủ Nhật và ngày lễ.
Thủ tục nhập viện sinh con tại bệnh viện phụ sản Hà Nội
Để được sinh con tại Bệnh viện phụ sản Hà Nội, bắt buộc các mẹ bầu phải làm hồ sơ sinh tại đây.
Bệnh viện sẽ tiếp nhận hồ sơ sinh của sản phụ khi được 36 tuần [sớm hơn bệnh viện không nhận], các mẹ bầu thăm khám thai ở nơi khác cũng có thể mang kết quả đến bệnh viện để đăng ký và làm hồ sơ sinh.
Tuy nhiên, để thuận tiện hơn trong quá trình từ khám thai và sinh con bạn nên lựa chọn đăng ký khám thai ngay từ những tuần đầu của thai kỳ. Chị em đăng ký sinh từ thứ 2 đến thứ 6 trong giờ hành chính.
Tránh trường hợp bối rối khi bà bầu chuyển dạ, gia đình thai phụ nên chuẩn bị các giấy tờ nhập viện trước khi đến ngày dự sinh. Khi làm thủ tục nhập viện, bác sĩ sẽ quyết định cho chị em chuyển vào phòng sinh hay phòng chờ sinh.
Các giấy tờ người nhà cần xuất trình để làm thủ tục nhập viện bao gồm: thẻ bảo hiểm, chứng minh thư nhân dân [bản gốc và bản sao], giấy khám thai và các phiếu xét nghiệm có liên quan.
Sau khi xuất trình đủ các giấy tờ trên, người nhà sẽ làm đăng ký dịch vụ sinh: đẻ thường hay đẻ mổ và chọn bác sĩ hay tuỳ chỉ định rồi đóng tiền nhập viện. Nếu chọn sinh con dịch vụ [khu D3, D4, D5] gia đình cần đóng tạm ứng trước 10 triệu và sinh có bảo hiểm đóng tạm ứng 3 triệu.
Bảng giá bệnh viện Phụ sản Hà Nội mới nhất 2021
Để giúp các mẹ yên tâm hơn khi lựa chọn đăng ký sinh tại bệnh viện, dưới đây là những thông tin chi tiết được chúng tôi tổng hợp, từ thủ tục nhập viện đến quá trình sinh con… tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội. Dưới đây là bảng giá viện phí y tế tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội cập nhật mới nhất:
1 | Khám phụ khoa + làm thuốc âm đạo | 150,000 |
2 | Khám thai + đo tim thai bằng Doppler | 150,000 |
3 | Khám hội chẩn | 150,000 |
4 | Khám nam học | 150,000 |
5 | Khám sàng lọc, theo dõi định kỳ | 100,000 |
6 | Khám vú | 150,000 |
7 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng [chọn thầy thuốc] | 200,000 |
8 | Hội chẩn ngoại trú | 200,000 |
9 | Làm hồ sơ quản lý thai | 50,000 |
10 | Siêu âm | 150,000 |
11 | Siêu âm 3D- 4D | 300,000 |
12 | Siêu âm hình thái 4D | 300,000 |
13 | Siêu âm 3D- 4D thai đôi trở lên | 350,000 |
14 | Siêu âm qua âm đạo [SA đầu dò] | 170,000 |
15 | Siêu âm Doppler | 200,000 |
16 | Siêu âm hình thái 2D | 150,000 |
17 | Hội chuẩn siêu âm hình thái 3-4D | 300,000 |
18 | Siêu âm tinh hoàn | 150,000 |
19 | Siêu âm vú | 150,000 |
20 | Sao giấy chứng sinh | 100,000 |
21 | Sao giấy ra viện hoặc giấy chứng nhận PT | 50,000 |
22 | Cấp giấy xác nhận cho BHYT | 200,000 |
23 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN | 200,000 |
24 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi | 300,000 |
25 | Soi cổ tử cung có ảnh | 250,000 |
26 | Test vê núm vú | 150,000 |
27 | Tiêm phòng uốn ván | 30,000 |
28 | Bóc u nang nước [chưa bao gồm gây mê] | 3,000,000 |
29 | Đốt điện lộ tuyến cố tử cung[TN2] | 500,000 |
30 | Gói siêu âm bơm nước[TN2] | 500,000 |
31 | Cắt Polyp [âm hộ – CTC] + XN | 500,000 |
32 | Chọc ối | 1,000,000 |
33 | Chọc ối lấy bệnh phẩm xét nghiệm Rubella | 1,500,000 |
34 | Nạo sinh thiết niêm mạc + XN | 350,000 |
35 | Đặt dụng cụ tử cung | 300,000 |
36 | Tháo dụng cụ tử cung | 200,000 |
37 | Tháo vòng khó | 500,000 |
38 | Phá thai bằng thuốc | 1,000,000 |
39 | Gắp thai to bằng thuốc | 1,000,000 |
40 | Phá thai to yêu cầu [nội khoa] | 3,500,000 |
41 | Hút thai ≤10 tuần | 1,000,000 |
42 | Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ | 1,500,000 |
43 | Gắp thai to từ 13 – 16 tuần | 3,000,000 |
44 | Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung | 1,000,000 |
45 | Xét nghiệm dịch vụ [cả bộ xét nghiệm] | 50,000 |
46 | Xét nghiệm dịch vụ [cho từng tờ riêng lẻ] | 10,000 |
47 | Điều trị tia tắc sữa, 1 bên vú | 250,000 |
48 | Điều trị tia tắc sữa thông thường | 100,000 |
49 | Công tiêm DV [chỉ tiêm thuốc mua tại NTBV] | 50,000 |
50 | Tiêm Pregnyl | 200,000 |
51 | Tiêm Diprospan | 500,000 |
52 | Làm thuốc âm đạo + đặt thuốc | 100,000 |
53 | Điều trị sùi mào gà | 1,000,000 |
54 | Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung | 3,400,000 |
55 | Theo dõi nạo thai trứng[TN2] | 1,000,000 |
56 | Khoét chóp CTC[ TN2] | 3,000,000 |
57 | Sinh thiết CTC[TN2] | 400,000 |
58 | XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin | 350,000 |
59 | XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolou | 250,000 |
60 | Nạo hút buồng tử cung kiểm tra [TN2] | 1,000,000 |
61 | Thủ thuật gây mê | 500,000 |
62 | Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon | 2,800,000 |
63 | Công tháo que tránh thai Implanon | 300,000 |
64 | Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery | 1,500,000 |
65 | Gói tiêm Diprospan | 500,000 |
66 | Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung [Zoladex] | 3,400,000 |
67 | Gói tiêm Methotrexat 50mg | 500,000 |
68 | Chụp XQ tử cung – vòi trứng [TN] | 500,000 |
69 | Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B [TN] | 220,000 |
70 | Kháng sinh đồ [TN] | 180,000 |
Chi phí dịch vụ nội trú bệnh viện phụ sản Hà Nội
1 | YCBS – Đẻ thường | 8,000,000 |
2 | YCBS – Mổ mổ phụ khoa | 11,000,000 |
3 | YCBS – Đẻ thường, mổ đẻ từ thai đôi trở lên | 15,000,000 |
4 | YCBS – Đẻ mổ yêu cầu | 11,000,000 |
5 | YCBS – Mổ nội soi | 11,000,000 |
6 | Khâu làm lại tầng sinh môn | 5,000,000 |
7 | Nội soi cắt tử cung theo yêu cầu | 11,000,000 |
8 | Giảm đau trong đẻ bằng bơm điện tử dùng nhiều lần | 1,000,000 |
9 | Mổ đẻ chủ động tại khoa A1, A2, A4, C3 | 5,000,000 |
10 | Mổ đẻ chủ động thai đôi trở lên | 6,000,000 |
11 | Mổ nam học chủ động khoa A1 | 3,000,000 |
12 | Mổ phụ khoa chủ động tại khoa A5 | 6,000,000 |
13 | Giường dịch vụ loại 1 | 1,250,000 |
14 | Giường dịch vụ loại 2 | 750,000 |
15 | Giường dịch vụ loại 3 | 600,000 |
16 | Giường dịch vụ loại 4 | 500,000 |
17 | Giường dịch vụ loại 5 | 450,000 |
18 | Giường dịch vụ loại 6 | 400,000 |
19 | Giường dịch vụ loại 7 | 300,000 |
20 | Bơm thuốc ống CTC khởi phát chuyển dạ và T.dõi chuyển dạ | 450,000 |
21 | Chọc ối giảm áp lực | 500,000 |
22 | Khâu vòng Cấp cứu và chọc ối | 650,000 |
23 | Test vê núm vú | 150,000 |
24 | Giường bạt/đêm | 10,000 |
25 | Đo thính lực trẻ sơ sinh | 150,000 |
26 | Công khám kiểm tra sức khỏe định kỳ | 50,000 |
27 | Công khám và điều trị ngoại trú các bệnh lý thông thường | 100,000 |
28 | Công tiêm phòng Vacxin | 50,000 |
29 | Mai táng 1 xe, 1 thi hài theo yêu cầu | 1,500,000 |
30 | Mai táng 6 tháng trở lên hoặc >=1000g | 850,000 |
31 | Mai táng dưới 3 hoặc =200g và
Chủ Đề |