Bảng giá dịch vụ bệnh viện Bưu Điện Hà Nội từ ngày 20/8/2019. Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý độc giả bảng giá dịch vụ tại bệnh viện Bưu Điện Hà Nội, mong rằng sẽ có ích cho những quý độc giả đang cho nhu cầu chuẩn bị đi thăm khám tại đây
Bảng giá được sắp xếp theo thứ tự:
STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | GIÁ BHYT [VND] | GIÁ DỊCH VỤ [VND] | GIÁ DVKT THEO YÊU CẦU/ GIÁ GIƯỜNG VIP [VND]
1. Khám Nội 38,700 100,000 250,000
2. Khám Nhi 38,700 100,000 250,000
3. Khám Lao 38,700 100,000 250,000
4. Khám Da liễu 38,700 100,000 250,000
5. Khám tâm thần 38,700 100,000 250,000
6. Khám Nội tiết 38,700 100,000 250,000
7. Khám YHCT 38,700 100,000 250,000
8. Khám Ngoại 38,700 100,000 250,000
9. Khám Bỏng 38,700 100,000 250,000
10. Khám Ung bướu 38,700 100,000 250,000
11. Khám Phụ sản 38,700 100,000 250,000
12. Khám Mắt 38,700 100,000 250,000
13. Khám Tai mũi họng 38,700 100,000 250,000
14. Khám Răng hàm mặt 38,700 100,000 250,000
15. Khám Phục hồi chức năng 38,700 100,000 250,000
16. Khám mổ mắt Laser 200,000
17. Khám sức khỏe tuyển dụng 200,000
18. Khám sức khỏe lái xe 200,000
19. Khám sức khỏe [1G] 200,000
20. Khám sức khỏe nước ngoài [M1] 300,000
21. Khám sức khỏe kết hôn 410,000
22. Bổ sung Giấy Khám sức khỏe [1 tờ] 20,000
23. Khám hiếm muộn 200,000
24. Khám có thẻ bảo lãnh 1CK 150,000
25. KSK công nhân cột cao 420,000
II TIỀN GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ
1. Giường Đông Y 171,400 250,000 1,200,000
2. Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I 427,000 500,000 1,500,000
3. Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I [Đặc biệt] 427,000 750,000 1,500,000
4. Giường Hồi sức cấp cứu 427,000 1,000,000 1,500,000 [Chăm sóc tích cực]
5. Giường Khoa Nội tổng hợp [Hộ lý cấp 1] 226,500 500,000 1,500,000
6. Giường Khoa Mắt 203,600 400,000 1,200,000 [trước PT]
7. Giường Khoa Mắt Loại 1 276,500 500,000 1,500,000 [sau PT]
8. Giường Khoa Mắt Loại 2 241,700 450,000 1,500,000 [sau PT]
9. Giường Khoa Mắt Loại 3 216,500 400,000 1,500,000 [sau PT]
10. Giường Khoa Mắt Loại ĐB [sau PT] 303,800 550,000 1,500,000
11. Giường Khoa RHM 203,600 400,000 1,200,000 [trước PT]
12. Giường Khoa RHM Loại 1 [sau PT] 276,500 500,000 1,500,000
13. Giường Khoa RHM Loại 2 [sau PT] 241,700 450,000 1,500,000
14. Giường Khoa RHM Loại 3 [sau PT] 216,500 400,000 1,500,000
15. Giường Khoa RHM Loại ĐB [sau PT] 303,800 550,000 1,500,000
16. Giường Khoa TMH 203,600 400,000 1,200,000 [trước PT]
17. Giường Khoa TMH Loại 1 [sau PT] 276,500 500,000 1,500,000
18. Giường Khoa TMH Loại 2 [sau PT] 241,700 450,000 1,500,000
19. Giường Khoa TMH Loại 3 [sau PT] 216,500 400,000 1,500,000
20. Giường Khoa TMH Loại ĐB [sau PT] 303,800 550,000 1,500,000
21. Giường Ngoại [trước PT] 203,600 400,000 1,200,000
22. Giường Ngoại Loại 1 276,500 500,000 1,500,000 [sau PT]
23. Giường Ngoại Loại 2 241,700 450,000 1,500,000 [sau PT]
24. Giường Ngoại Loại 3 216,500 400,000 1,500,000 [sau PT]
25. Giường Ngoại Loại ĐB 303,800 550,000 1,500,000 [sau PT]
26. Giường Ngoại Tiết Niệu 203,600 400,000 1,200,000 [trước PT]
27. Giường Ngoại Tiết Niệu Loại 1 [sau PT] 276,500 500,000 1,500,000
28. Giường Ngoại Tiết Niệu Loại 2 [sau PT] 241,700 450,000 1,500,000
29. Giường Ngoại Tiết Niệu Loại 3 [sau PT] 216,500 400,000 1,500,000
30. Giường Ngoại Tiết Niệu Loại ĐB [sau PT] 303,800 550,000 1,500,000
31. Giường Nội khoa loại 1 Hạng I [Hộ lý cấp 1] 226,500 500,000 1,200,000
32. Giường Nội khoa loại 1 Hạng I [Hộ lý cấp 2] 226,500 420,000 1,200,000
33. Giường Nội khoa loại 1 Hạng I [Hộ lý cấp 3] 226,500 350,000 1,200,000
34. Giường Khoa Nội [Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng] [Hộ lý cấp 1] 203,600 500,000 1,200,000
35. Giường Khoa Nội [Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng] [Hộ lý cấp 2] 203,600 420,000 1,200,000
36. Giường Khoa Nội [Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng] [Hộ lý cấp 3] 203,600 350,000 1,200,000
37. Giường Sản Khoa 203,600 450,000 1,200,000 [đẻ thường]
38. Giường Sản Khoa 203,600 400,000 1,200,000 [trước PT]
39. Giường Sản Khoa Loại 1 276,500 550,000 1,500,000 [sau PT lấy thai]
40. Giường Sản Khoa Loại 2 241,700 550,000 1,500,000 [sau PT lấy thai]
41. Giường Sản Khoa Loại 3 216,500 550,000 1,500,000 [sau PT lấy thai]
42. Giường Sản Khoa Loại ĐB [sau PT lấy thai] 303,800 600,000 1,500,000
43. Giường Sản Khoa Loại 1 276,500 500,000 1,500,000 [sau PT]
44. Giường Sản Khoa Loại 2 241,700 450,000 1,500,000 [sau PT]
45. Giường Sản Khoa Loại 3 216,500 400,000 1,500,000 [sau PT]
46. Giường Sản Khoa Loại ĐB [sau PT] 303,800 600,000 1,500,000
47. Giường chăm sóc ĐB sau PT sản phụ khoa Loại 1 276,500 700,000 1,500,000
48. Giường chăm sóc ĐB sau PT sản phụ khoa Loại 2 241,700 700,000 1,500,000
49. Giường chăm sóc ĐB sau PT sản phụ khoa Loại 3 216,500 700,000 1,500,000
50. Giường chăm sóc ĐB sau PT sản phụ khoa Loại ĐB 303,800 700,000 1,500,000
51. Giường Khoa Nội tổng hợp [Hộ lý cấp 1] 226,500 500,000
52. Giường Khoa Nội tổng hợp [Hộ lý cấp 2] 226,500 420,000
53. Giường Khoa Nội tổng hợp [Hộ lý cấp 3] 226,500 350,000
III KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
1. Siêu âm ổ bụng [gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang] 43,900 150,000 225,000
2. Siêu âm thai [thai, nhau thai, nước ối] 43,900 110,000 165,000
3. Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 65,400 82,000 123,000
4. Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 181,000 210,000 315,000
5. Siêu âm 3D/4D thai nhi 350,000 525,000
6. Siêu âm tuyến giáp 43,900 110,000 165,000
7. Siêu âm tuyến vú hai bên 43,900 100,000 150,000
8. Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
9. Chụp Xquang tử cung vòi trứng 411,000 1,060,000 1,590,000
10. Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 97,200 150,000 225,000
11. Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
12. Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch [UIV] 609,000 910,000 1,365,000
13. Siêu âm hệ tiết niệu [thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến] 43,900 110,000 165,000
14. Siêu âm màng phổi 43,900 100,000 150,000
15. Siêu âm khớp [gối, háng, khuỷu, cổ tay….] 43,900 100,000 150,000
16. Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 43,900 110,000 165,000
17. Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
18. Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 97,200 150,000 225,000
19. Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 97,200 150,000 225,000
20. Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 97,200 150,000 225,000
21. Chụp Xquang khớp vai thẳng 65,400 80,000 120,000
22. Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 97,200 145,000 217,500
23. Siêu âm tinh hoàn hai bên 43,900 110,000 165,000
24. Chụp Xquang khung chậu thẳng 65,400 80,000 120,000
25. Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng [0.2-1.5T] 1,311,000 1,900,000 2,200,000
26. Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 97,200 145,000 217,500
27. Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 43,900 100,000 150,000
28. Chụp Xquang răng toàn cảnh 65,400 150,000 225,000
29. Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 43,900 110,000 165,000
30. Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
31. Chụp cộng hưởng từ sọ não [0.2-1.5T] 1,311,000 1,900,000 2,200,000
32. Siêu âm hạch vùng cổ 43,900 100,000 150,000
33. Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 43,900 110,000 165,000
34. Siêu âm tử cung phần phụ 43,900 100,000 150,000
35. Siêu âm các tuyến nước bọt 43,900 100,000 150,000
36. Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
37. Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới 222,000 250,000 375,000
38. Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
39. Chụp cộng hưởng từ khớp [0.2-1.5T] 1,311,000 1,900,000 2,200,000
40. Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
41. Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 65,400 80,000 120,000
42. Chụp Xquang hàm chếch một bên 65,400 80,000 120,000
43. Siêu âm phần mềm [da, tổ chức dưới da, cơ….] 43,900 100,000 150,000
44. Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
45. Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
46. Siêu âm Doppler thai nhi [thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung] 82,300 260,000 390,000
47. Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ [0.2-1.5T] 1,311,000 1,900,000 2,200,000
48. Chụp Xquang khớp háng nghiêng 65,400 80,000 120,000
49. Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 65,400 150,000 225,000
50. Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
51. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
52. Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
53. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy [từ 1-32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
54. Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] 632,000 1,340,000 1,640,000
55. Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy [gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.] [từ 1-32 dãy] 632,000 1,340,000 1,640,000
56. Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất [từ 1-32 dãy] 632,000 2,100,000 2,400,000
57. Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 65,400 80,000 120,000
58. Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy [từ 1-32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
59. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản [0.2-1.5T] 1,311,000 1,900,000 2,200,000
60. Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 97,200 150,000 225,000
61. Chụp Xquang Blondeau 65,400 80,000 120,000
62. Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực 222,000 250,000 375,000
63. Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt 43,900 100,000 150,000
64. Chụp Xquang Hirtz 65,400 80,000 120,000
65. Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
66. Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 65,400 80,000 120,000
67. Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản [gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…] [0.2-1.5T] 1,311,000 2,000,000 2,300,000
68. Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
69. Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 97,200 150,000 225,000
70. Chụp Xquang đường mật qua Kehr 240,000 500,000 750,000
71. Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản [gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…] [0.2-1.5T] 2,214,000 2,500,000 2,800,000
72. Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản [khảo sát động học] [0.2-1.5T] 2,214,000 2,500,000 2,800,000
73. Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 97,200 150,000 225,000
74. Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản [0.2-1.5T] 2,214,000 2,600,000 2,900,000
75. Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D [từ 1-32 dãy] 522,000 1,600,000 1,900,000
76. Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy [từ 1-32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
77. Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 97,200 150,000 225,000
78. Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
79. Siêu âm Doppler động mạch thận 222,000 250,000 375,000
80. Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo 222,000 250,000 375,000
81. Siêu âm Doppler tim, van tim 222,000 250,000 375,000
82. Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản [0.2-1.5T] 2,214,000 2,500,000 2,800,000
83. Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
84. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu [gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…] [0.2-1.5T] 1,311,000 2,500,000 2,800,000
85. Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 97,200 150,000 225,000
86. Siêu âm Doppler tử cung phần phụ 82,300 250,000 375,000
87. Siêu âm thành ngực [cơ, phần mềm thành ngực] 43,900 100,000 150,000
88. Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 65,400 80,000 120,000
89. Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực [0.2-1.5T] 1,311,000 1,900,000 2,200,000
90. Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] 632,000 1,340,000 1,640,000
91. Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc [từ 1-32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
92. Chụp Xquang Schuller 65,400 80,000 120,000
93. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang [từ 1- 32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
94. Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản [0.2-1.5T] 2,214,000 2,600,000 2,900,000
95. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản [gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…] [0.2-1.5T] 2,214,000 2,500,000 2,800,000
96. Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên 122,000 210,000 315,000
97. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn [0.2-1.5T] 2,214,000 2,500,000 2,800,000
98. Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] 632,000 1,340,000 1,640,000
99. Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang [từ 1-32 dãy] 632,000 1,340,000 1,640,000
100. Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao [từ 1- 32 dãy] 522,000 1,000,000 1,300,000
Trên đây là bài viết giới thiệu Bảng giá dịch vụ bệnh viện Bưu Điện Hà Nội, hi vọng sẽ mang lại nhiều kinh nghiệm quý giá cho các bạn, nếu có nhu cầu thăm khám về nam khoa, phụ khoa, bệnh xã hội, đình chỉ thai tại Bình Dương, vui lòng liên hệ số hot line 0908 522 700 hoặc đường link tư vấn chat với bác sĩ trực tuyến miễn phí TẠI ĐÂY