Thì quá khứ liên tiến được thành lập bởi thì quá khứ của động từ to be + hiện tại phân từ [present participle].
Xác định |
Phủđịnh |
Nghi vấn |
I was working You were working He/she/it was working We were working You were working They were working |
I was not working Was I working ? You were not working Were you working ? He/she/it was not Was he/she/it working working ? We were not working Were we working ? You were not working Were you working ? They were not working Were they working ? |
|
Phủđịnh tĩnh lược : I wasnt working, you werent working, v.v... Nghi vấn phủ định : was he not/wasn't he working ? v.v... |
Xem 165 về chính tảcủa hiện tại phântừ. Hãy nhớ rằng một số động từ không dùng ở các thì liên tiến [xem 168.]
loigiaihay.com