Các loại thời tiết khắc nghiệt trong tiếng Anh

Skip to content

Khắc Nghiệt Tiếng Anh Là Gì, Khắc Nghiệt Trong Tiếng Anh Là Gì

Của bản thân mình mình địa chỉ tọa lạc trên một hòn hòn quần đảo khác nghiệt gần vùng biển hướng phía bắc China, Nhưng nó cũng tác dụng. Bài Viết: Khắc nghiệt tiếng anh là gì 3 tháng sau, Tôi ở đầu cuối cũng tới một thời gian khác nghiệt với ông giá sư này, and tôi vào trong phòng điều tra và nghiên cứu của ông, Tôi rất phấn khởi and tôi ngồi xuống Tôi bắt đầu mở miệng and nói 5 giây sau ông ta gọi đến một vị tiến sĩ khác. trong phòng điều tra và nghiên cứu của ông, Tôi rất phấn khởi and tôi ngồi xuống Tôi bắt đầu mở miệng and nói 5 giây sau ông ta gọi đến một vị tiến sĩ khác. Guillaume Dupuytren mở rộng những bằng cấp này thành sáu khắc nghiệt khác biệt trong thời gian 1832. We” il lose more, we” il suffer more, but by God Almighty, we mean lớn plant a new Jerusalem in the Oregon wilderness WikiMatrix WikiMatrix Trong suốt hai năm rưỡi từ khi Giang sơn Đất nước Hoa Kỳ tham gia trận chiến tranh, Lea làm nhiệm vụ hộ tống vận tải đường bộ đường đi bộ tại Bắc Đại Tây Dương, vùng biển Caribe and xuôi theo bờ Đông trong bối cảnh có sự hoạt động và sinh hoạt tích cực và lành mạnh của tàu ngầm U-boat Đức and điều kiện tình huống điều kiện thời tiết khác nghiệt . Nhưng đối đãi khắc nghiệt với kẻ khác không phản ánh lòng kính sợ Đức Chúa Trời. Những frông lạnh có tác dụng Những frông lạnh có tác dụng để cho những hình thức bề ngoài tình huống điều kiện thời tiết khắc nghiệt khác biệt từ những cơn bão and mưa đá, nhiệt độ tăng giảm thất thường and mưa lớn. nhiệt độ tăng giảm thất thường and mưa lớn. Đúng với sự mở ra đáng lo âu của chính bản thân mình nó, các đám mây mammatus nhiều khi là các Đúng với sự mở ra đáng lo âu của chính bản thân mình nó, các đám mây mammatus nhiều khi là các kẻ săn mồi của một cơn bão sắp tới hoặc mạng lưới mạng lưới hệ thống tình huống điều kiện thời tiết khắc nghiệt khác . Gần hai phần ba sinh sống trong số những lều khẩn cấp hoặc nhà tạm and một trong những phần ba còn Gần hai phần ba sinh sống trong số những lều khẩn cấp hoặc nhà tạm and một trong những phần ba còn sót lại sống phía trên mặt phố, trong những khu nhà ở bỏ hoang, hoặc các Vị trí đặt khắc nghiệt khác . Các lời khắc nghiệt làm người khác đau lòng and có tác dụng làm cho hiện trạng cũng trở nên áp lực đè nén hơn. hathienmaonline.vnng regard lớn Article # và Articles #, # và # of the EC Treaty, pursuant lớn which the Commission submitted the proposal lớn Parliament [C jw2019 jw2019 5 Nếu cư xử khắc nghiệt , tất cả chúng ta khiến người khác thấy cảm nhận khó chịu and xa lánh tất cả chúng ta. Trước khi dâng đời sống và cống hiến cho Đức Chúa Trời, anh thường chỉ trích người khác and nói các lời cay nghiệt với hộ gia đình. Một vài trong số những thì tàn ác and khắc nghiệt , trong số những khi một trong những trong số những khác thì lợi dụng học viên về tình dục. The Council shall determine any settlement of accounts with a withdrawing or excluded Cá thể jw2019 jw2019 So sánh chiêu thức thức sống của bản thân mình Vị trí đặt nóng sốt khắc nghiệt , khác biệt với châu Phi đầm ấm, cô tự hỏi làm ra làm sao người châu Phi cổ đại có tác dụng thích nghi đc với khí hậu Bắc Á rất băng giá and tại sao người châu Á trông rất khác với những người dân châu Phi. hỏi làm ra làm sao người châu Phi cổ đại có tác dụng thích nghi đc với khí hậu Bắc Á rất băng giá and tại sao người châu Á trông rất khác với những người dân châu Phi. Commission Regulation [EC] No #/# of # May # establishing the standard import values for determining the entry price of certain fruit và vegetables WikiMatrix WikiMatrix Xem Ngay: Duodenum Là Gì – Intestine Là Gì Y y giống như những giống bò mạnh mẽ khác , Pajuna thích nghi với điều kiện khắc nghiệt , nổi bật là ở những vùng núi lạnh. For the other Czech exporting producer, Jäkl Karthienmaonline.vnna, a substantiated claim for differences in physical characteristics between the type of tube chosen for normal value và the type sold for export lớn the Community was made WikiMatrix WikiMatrix Thế nhưng cũng cón các lời phê bính cực kì khắc nghiệt của không ít người khác , biểu lộ sự khác biệt về phong cách thức and sở thích 1 trong những các họa sỹ khác biệt. Ông Schulman cũng tìm hiểu và khám phá rằng các cây thông già nhất khác cũng đã to lên trong những điều kiện khắc nghiệt . Nói Tóm lại, Assyria đã có rất nhiều điều khoản khắc nghiệt hơn nhiều nếu với đông đảo những vùng đất khác . Cố chấp các hoàn cảnh khắc nghiệt này, chị Corinna and một chị khác đã quyết tâm nhập cuộc một trong những các buổi nhóm họp của hội thánh. Quả thật như vậy, sự bắt bớ mà Quả thật như vậy, sự bắt bớ mà một trong những trong số những Nhân Chứng Giê-hô-va thời văn minh đã thông qua cũng khắc nghiệt như bao cuộc bắt bớ khác trong lịch sử dân tộc dân tộc bản địa. You took my daughter… my precious little girl… và moved her away… và now I” m here, và I am afraid I will never get her back jw2019 jw2019 Dù không lúc nào cay nghiệt , phụ huynh cũng chớ nên vướng vào thái cực khác , này là quá nuông chiều. That may be fine for Will Self or one of those fellas but I prefer the more traditional aspect of not putting bricks in the jw2019 jw2019 Đọc về hoàn cảnh đạo đức hộ gia đình suy sụp là một trong trong chuyện; nhưng biết được 1 Đọc về hoàn cảnh đạo đức hộ gia đình suy sụp là một trong trong chuyện; nhưng biết được 1 bà mẹ cố tình bỏ đói con mình and đánh đập nó một chiêu thức thức ác nghiệt lại là một trong trong chuyện khác . This is from ” The Guinness Book of World Records “… congratulating me on being ” The Female FBI Agent jw2019 jw2019 Hội-thánh đấng Hội-thánh đấng Christ không hoạt động và sinh hoạt theo lối của một trong những trong số những thương gia—hữu hiệu nhưng cay nghiệt không mang về niềm sung sướng cho người khác . Tìm 89 câu trong 6 mili giây. Những câu tới từ khá nhiều nguồn and không được check.

Xem Ngay:  Flutter Là Gì - Giới Thiệu Về Flutter

FVDP-English-hethongbokhoe.vnetnamese-Dictionary, OpenSubtitles2018.v3, jw2019, ted2019, WikiMatrix. Danh sách truy vấn thông dụng nhất: 1-200, ~1k, ~2k, ~3k, ~4k, ~5k, ~10k, ~20k, ~50k, ~100k, ~200k, ~500k khác biệt nhau khác hình độc đáo khác loài khác loại khác nghiệt khác biệt khác biệt chút ít khác biệt về màu khác biệt với khạc nhổ khác thể dị kì khác vòng khác với Xem Ngay: Bằng Thạc Sĩ Tiếng Anh Là Gì, Thạc Sĩ Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa And Ví Dụ Tools Dictionary builderPronunciation recorderAdd translations in batchAdd examples in batchTransliterationTất cả từ điển Hỗ trợ Ra mắt về hethongbokhoe.vnChính sách quyền riêng tư, Quy chiêu thức dịch vụĐối tácTrợ cứu Giữ gọi điện liên lạc FacebookTwitterLiên hệ Thể Loại: Giải bày trình diễn Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Khắc Nghiệt Tiếng Anh Là Gì, Khắc Nghiệt Trong Tiếng Anh Là Gì Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Khắc Nghiệt Tiếng Anh Là Gì, Khắc Nghiệt Trong Tiếng Anh Là Gì

Bên dưới đây là các cụm từ liên quan tới các vấn đề với thời tiết và khí hậu từ được sử dụng trong các bài viết tiếng Anh.

1. [to] warn of ecosystem collapse: cảnh báo sự suy sụp của hệ sinh thái

Ví dụ:

Rising Extreme Weather Warns of Ecosystem Collapse.

Thời tiết ngày càng khắc nghiệt đang cảnh báo sự suy sụp của hệ sinh thái

2. the widening impact of s.th: sự tác động trên diện rộng

Ví dụ:

Farmers in the Central Highlands coffee belt have been hit by the widening impact of the worst drought in three decades

Nông dân trong vành đai cà phê Tây Nguyên đã bị ảnh hưởng bởi tác động trên diện rộng của đợt hạn hán tồi tệ nhất trong ba thập kỷ.

3. [to] suffer the worst drought [since]: chịu đựng sự hán hán tồi tệ nhất [kể từ]

Ví dụ:

Vietnam’s coffee belt is suffering the worst drought since the mid-1980s due to the impact of El Nino

Vành đai cà phê của Việt Nam đang phải chịu đợt hạn hán tồi tệ nhất kể từ giữa những năm 1980, do ảnh hưởng của El Nino.

4. [to] bring flooding: bị lũ lụt, [cái gì đó] mang tới sự ngập lụt

Ví dụ:

Tropical storm Egay has brought flooding, stranded passengers in several ports, cut power supply, and caused the canceling of domestic flights in the Philippines.

Cơn bão nhiệt đới Egay đã khiến Philippin bị lũ lụt,các hành khách bị mắc kẹt tại một số cảng, điện bị cắt dẫn đến việc phải hủy bỏ nhiều chuyến bay nội địa ở Philippines.

5. the prolonged hot weather: thời tiết nắng nóng kéo dài

Ví dụ:

The southeast province of Binh Phuoc has suffered the prolonged hot weather, causing serious drought in previous days.

Tỉnh Bình Phước đã phải chịu đựng thời tiết nóng kéo dài, gây hạn hán nghiêm trọng vào những ngày trước đó.

6. [to] address the consequences of s.th: giải quyết hậu quả của

Ví dụ:

The aid which came from the State budget, will be used to address the consequences of acute drought and saltwater intrusion affecting the 2014-2015 winter-spring crop and 2015 summer-autumn crop.

Khoản viện trợ từ ngân sách nhà nước, sẽ được sử dụng để giải quyết những hậu quả của hạn hán nghiêm trọng và xâm nhập mặn làm ảnh hưởng đến cây trồng vụ đông xuân 2014-2015 và vụ hè thu 2015.

7. a drought-tolerant crop: loại cây trồng [hoa màu] chịu hạn

Ví dụ:

Kieu Van Khanh, a farmer in Thuan Nam District’s Phuoc Nam Commune, the area hit the hardest by drought in Ninh Thuan Province, said he has converted 720sq.m of rice crops to grass, a drought-tolerant crop.

Ông Kiều Văn Khanh, một nông dân ở xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi hạn hán ở tỉnh Ninh Thuận cho biết ông đã chuyển đổi 720 mét vuông trồng lúa để trồng cỏ, một loại cây trồng chịu hạn.

8. [to] face major crop losses: đối mặt với tình trạng mất mùa lớn

Ví dụ:

Millions of Vietnamese farmers are facing major crop losses due to severe drought and an alarming intrusion of salt water into vast areas of agricultural land in the Mekong Delta.

Hàng triệu nông dân Việt Nam đang phải đối mặt với mất mùa lớn do hạn hán nghiêm trọng và sự xâm nhập mặn đáng báo động vào các khu vực đất nông nghiệp rộng lớn ở đồng bằng sông Cửu Long.

9. [to] face acute fresh water shortage: đối mặt với tình trạng thiếu nước ngọt nghiêm trọng

Ví dụ:

Mekong Delta faces acute fresh water shortage

Đồng bằng sông Cửu Long phải đối mặt với tình trạng thiếu nước ngọt nghiêm trọng

10. [to] minimise the consequences: giảm thiểu thiệt hại

Ví dụ:

To minimise the consequences, Dinh said localities should give instructions about climate change and make farmers aware that they will face a warm season and drought so that they can plan accordingly.

Để giảm thiểu những thiệt hại có thể xảy ra, ông Định cho biết địa phương cần đưa ra hướng dẫn về sự thay đổi khí hậu và giúp nông dân biết rằng họ sẽ phải đối mặt với một mùa vụ đông có thời tiết ấm áp và khô hạn để họ có thể lên kế hoạch cho phù hợp.

Trích nguồn: //cep.com.vn

Video liên quan

Chủ Đề