Các ngành học đại học trong tiếng Anh

Giảm giá cho các sản phẩm sau

STTNgành họcTên tiếng Anh
1Kế toánAccounting
2Kế toán doanh nghiệpAccounting for Business [Industrial Accounting]
3Kỹ thuật y sinhBiomedical Engineering
4Công nghệ sinh họcBiotechnology
5Quản trị thương hiệuBrand Management
6Quản trị kinh doanhBusiness Administration
7Tiếng Anh thương mạiBusiness English
8Kỹ thuật hóa họcChemical Engineering
9Luật thương mạiCommercial Law
10Điều khiển và tự động hóaControl Engineering and Automation
11Kinh tế phát triểnDevelopment economics
12Quản trị thương mại điện tửE-Commerce Administration [Electronic Commerce]
13Kinh tế họcEconomics
14Kỹ thuật điệnElectrical Engineering
15Kỹ thuật điện tửElectronic Engineering
16Vật lý kỹ thuậtEngineering Physics
17Kỹ thuật môi trườngEnvironment Engineering
18Kinh tế môi trườngEnvironmental economics
19Tài chính ngân hàngFinance and Banking
20Công nghệ thực phẩmFood Technology
21Lịch sử các học thuyết kinh tếHistory of economic theories
22Quản trị khách sạnHotel Management
23Quản trị nhân lựcHuman Resource Management
24Công nghệ thông tinInformation Technology
25Thanh toán quốc tếInternational Payment
26Thương mại quốc tếInternational Trade
27Ngành MarketingMarketing
28Khoa học vật liệuMaterials Science
29Kỹ thuật cơ khíMechanical Engineering
30Cơ họcMechanics
31Kỹ thuật hạt nhânNuclear Engineering
32Kinh tế công cộngPublic Economics
33Quản lý tài nguyên và môi trườngResource and Environment Management
34Kỹ thuật viễn thôngTelecommunication
35Kỹ thuật dệt mayTextile and Garment Engineering
36Kỹ thuật nhiệtThermodynamics and Refrigeration
37Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTourism Services & Tour Management
38Marketing thương mạiTrade Marketing
39Kinh tế thương mạiTrading Economics
40Kỹ thuật cơ khí động lựcTransportation Engineering

Tên các chuyên ngành trong trường đại học bằng Tiếng Anh có thể bạn chưa biết.

Cùng Enmota English Center tìm hiểu qua bảng tổng hợp dưới đây nhé!

Xem thêm: 100 thuật ngữ Tiếng Anh kinh tế vi mô giành riêng cho các sinh viên kinh tế

STT Từ Vựng Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt
1  Accounting  Kế toán
2  Accounting for Business [Industrial Accounting]  Kế toán doanh nghiệp
3  Biomedical Engineering  Kỹ thuật y sinh
4  Biotechnology  Công nghệ sinh học
5  Brand Management  Quản trị thương hiệu
6  Business Administration  Quản trị kinh doanh
7  Business English  Tiếng Anh thương mại
8  Chemical Engineering  Kỹ thuật hóa học
9  Commercial Law  Luật thương mại
10  Control Engineering and Automation  Điều khiển và tự động hóa
11  Development economics  Kinh tế phát triển
12  E-Commerce Administration [Electronic Commerce]  Quản trị thương mại điện tử
13  Economics  Kinh tế học
14  Electrical Engineering  Kỹ thuật điện
15  Electronic Engineering  Kỹ thuật điện tử
16  Engineering Physics  Vật lý kỹ thuật
17  Environment Engineering  Kỹ thuật môi trường
18  Environmental economics  Kinh tế môi trường
19  Finance and Banking  Tài chính ngân hàng
20  Food Technology  Công nghệ thực phẩm
21  History of economic theories  Lịch sử các học thuyết kinh tế
22  Hotel Management  Quản trị khách sạn
23  Human Resource Management  Quản trị nhân lực
24  Information Technology  Công nghệ thông tin
25  International Payment  Thanh toán quốc tế
26  International Trade  Thương mại quốc tế
27  Marketing  Ngành Marketing
28  Materials Science  Khoa học vật liệu
29  Mechanical Engineering  Kỹ thuật cơ khí
30  Mechanics  Cơ học
31  Nuclear Engineering  Kỹ thuật hạt nhân
32  Public Economics  Kinh tế công cộng
33  Resource and Environment Management  Quản lý tài nguyên và môi trường
34  Telecommunication  Kỹ thuật viễn thông
35  Textile and Garment Engineering  Kỹ thuật dệt may
36  Thermodynamics and Refrigeration  Kỹ thuật nhiệt
37  Tourism Services & Tour Management  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
38  Trade Marketing  Marketing thương mại
39  Trading Economics  Kinh tế thương mại
40  Transportation Engineering  Kỹ thuật cơ khí động lực

Chúc các bạn học Tiếng Anh chăm chỉ mỗi ngày!!!

Video liên quan

Chủ Đề