Cách tính diện tích thép V

Bảng diện tích cốt thép Diện tích tiết diện ngang thép

Dưới đây là Bảng tra diện tích cốt thép

Bê tông cốt thép là gì?

Bê tông cốt thép là bê tông có chứa một lượng vật liệu cốt thép cụ thể [thép, v.v.] Nó luôn được sử dụng khi bê tông phải chịu một khối lượng lớn. Ví dụ như trong dầm, cột, móng, bê tông, tấm, v.v trong nén và yếu về sức căng, trong khi các thanh thép mạnh cả về nén và căng.

Bảng tra diện tích cốt thép

Chọnđườngkínhcốt thép dọc dầm

Trongdầm sàntuyến phốkính cốt thép chịu lực thường được chọntừ12đến25mm

Trong dầm chínhcóthể chọntuyến phốkính lênđến32mm.

Konên chọntuyến đườngkínhlớnquá 1/10 bề rộng dầm

Đểluôn tiệncho thi công trong mỗi dầmkhôngnêntiêu dùngquá baloạituyến phốkính chocốt thép chịu lực,cáccon đườngkính chênh lệch tối thiểu là 2mm [đểtránhlầm lẫn].

Bảng tra diện tích cốt thépmớinhất 2019

Đường
kính
[mm]
Diện tích tiết diện ngang cm2 ứng với số thanhTrọng
lượng lí
thuyết
[kG/m]
123456789
40,1260,2510,3770,5120,6280,7540,8791,0031,1300,099
50,1960,3900,5900,7900,9801,1801,3801,5701,7700,154
60,2830,57000,8501,1301,4201,7001,9802.262,5000,222
80,5031,0101,5102,0102,5203,0203,5204,0204,5300,395
100,7851,572,363,143,934,715,506,287,070,617
121,1312,263,394,525,656,787,819,0410,170,883
141,5393,084,616,157,699,2310,7712,313,871,208
162,0114,026,038,0410.0512,0614,0716,0818,091,578
182,5455,097,6310,1712,7215,2617,820,3622,91,998
203,1426,289,4112,5615,718,8422,025,1328,272,466
223,8017,611,415,219,022,8126,6130,4134,212,984
254,9099,8214,7319,6424,5429,4534,3639,2744,183,85
286,15812,3218,4724,6330,7936,4543,149,2655,424,83
307,0714,121,228,335,342,449,556,563,65,52
328,40316,0924,1332,1740,2148,2656,364,3472,386,31
3610,17920,2630,5440,7250,8961,0771,2581,4391,617,99
4012,56625,1337,750,2762,8375,487,96100,53113,19,865

Phânmẫucốt thép

Dựa theokhoa họcchế tácđược chia thànhhaimẫu: cốt thép cán nóng[cốt thanh] & sợi kéo nguội [cốt sợi].

Dựa theodạng hìnhmặt ngoài được chia thànhhaichiếc: cốt tròntrơn tru, thépsở hữugờ.

Dựa theo điều kiệndùngđược phân thành : cốt thépkocăng trước [cốt thông thường] & cốt thép căng trướcsử dụngđể tạo ứng lực trước.

Dựa theotính chấtcơ học được phân thành :cốt thép thanhđược phân thành 4nhóm.

Lớpbảo kêcho cốt thép dầm

Phân biệt lớpbảo vệcủa cốt thép chịu lực C1 và của cốt thép đai C2. Trong mọi trường hợp chiều dày lớpbảo kêCkođược nhỏ hơnđườngkính cốt thép vàkonhỏ hơntrị giáCovớiquy định như sau

Vớicốt thép chịu lực:

Trong bản và tườngsở hữuchiều dày

+trong khoảng100mm trở xuống Co=10 mm [15mm]

+từ100mm trở lên thì Co=15 mm [20mm]

Trong dầm vàsườnvớichiều cao

+ Nhỏ hơn 250mm thì Co=15mm [20mm]

+trong khoảng250mm trở lên thì Co=20mm [25mm]

Vớicốt thép cấu tạo, cốt thép đai:

Khichiều caotiết diện

+ Nhỏ hơn 250mm thì Co=10mm [15mm]

+trong khoảng250mm trở lên thì Co=15 mm [20mm]

Lưu ý:

Giá trịtrongngoặc[..]Vận dụngcho kết cấu ngoài trời hoặccácnơiẩm thấp

Đốivớicáckết cấu ở trong vùng chịutác độngcủa môi trường biển [ nước mặn ] cần lấynâng caochiều dày lớpbảo kêtheo TCXDVN 327:2004

Đốimangkếtcấukhiếnbằng bê tông nhẹ, bê tông tổ ong cần lấynâng caochiều dày lớpkiểm soát an ninhtheo điều 8.3 của tiêu chuẩn TCXDVN 5574:2012

Bảng tra thép sàn [trên 1m bề rộng bản] biết tổng diện tích thép As => a, ø
Khoảng cách thép [cm]Đường kính ø [mm]
66/888/101010/121212/1414
74.045.617.199.2011.2113.6916.1619.0721.99
83.544.916.298.059.8111.9814.1416.6919.24
93.144.375.597.168.7210.6412.5714.8317.10
102.833.935.036.447.859.5811.3113.3515.39
112.573.574.575.857.148.7110.2812.1413.99
122.363.284.195.376.547.989.4311.1312.83
132.183.023.874.956.047.378.7010.2711.84
142.022.813.594.605.616.848.089.5410.99
151.892.623.354.295.236.397.548.9010.26
161.772.463.144.034.915.997.078.349.62
171.662.312.963.794.625.646.657.859.05
181.572.182.793.584.365.326.287.428.55
191.492.072.653.394.135.045.957.038.10
201.421.972.523.223.934.795.666.687.70

Đối với kết cấu làm bằng bê tông nhẹ, bê tông tổ ong cần lấy tăng chiều dày lớp bảo vệ theo điều 8.3

Khoảng hở của cốt thép dầm

Khoảng hở t giữahaimép cốt thép [khoảngcách thứcthông thủy]kođược nhỏ hơnđườngkính cốt théptohơn vàkonhỏ hơn trị sốlớn. Đốisở hữucốt thép của dầm sàn,lúcđổ bê tông ở vị trí nằm ngang quy đinhtonhư sau:

Vớicốt thép đặt dưới to=25mm

Vớicốt thép đặt trên to=30mm

Khicốt thép đặt thànhhaihàng thìmangcáchàng phía trên to=50mm. Chú ý rằnglúctrong mỗi vùng đặt cốt thép thànhphổ thônghàng thìkhôngđược đặt cốt thép ở hàng trên vào khe hở ở hàng dưới.

Trường hợp thi côngtiêu dùngdầm dùi thì khoảng hở t ởnhữnglớp phía trên cần bảo đảm đút lọt dầm dùi

Trường hợp đặc biệt: Trong điều kiện chật hẹp,tiêu dùngphổ thôngcốt thépvớithểbố trícố théptheo cặp,khôngcókhe hở giữa chúng. Phương ghép cặp phải theo phương đổ bê tông và khoảng hở giữanhữngcặp tc 1,5.Ø.

ThanhbinhHTC là một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu Việt Nam với các sản phẩm:Thép cừ dập Thép hình Thép tấm Xe goòng Thép kết cấu Thép bản mã, lặp là

Nguyên tắc đặt cốt thép theo phương dọc dầm

Nguyên tắc chung

Trong vùng momen dươngcốt thép dọcchịu kéo As đặt ở phía dưới, vào vùng momen âm sinh sống phía trên.

Trong từng vùngsắpgiám ngay cạnh và đo lường và tuyển chọn đặt cốt thép sinh sốngthiết diệngồm momen trải dài nhất. Càng ra xathiết diệnấy, sở dĩ tiết kiệm ngân sáchvớiphương phápvà nên giảm bớt cốt thép bằng phương án cắt bớt1vàomột đôithanh hoặc uốn chuyển vùng.

Saukhicắt hoặc uốn phải đảm bảo số cốt thép sót lại đủ năng lực chịu lực theo momen uốn trênmột đôitiết diệnthẳng góc và cả trênmột đôithiết diệnnghiêng

Cốt thép chịu lực rất cần được neogầnchắn sinh sống đầu từng thanh, xác minhmột đôiđoạn neo này theopháp luậtsinh sống mục neo phần dưới

Dọc theotrục dầmmột đôicốt thépchịu lực sinh sống phần mặt đáy và phái trêncócáchđược đặt1phương án hòa bình hoặc được đặtkết hợp

Đặt cốt thép độc lập

Chọn vàđặt cốt thép dầmmộtphương ánan toànvào từng nhịp và vào từng gối bằngmột vàithanh thẳng nhưnhãn hiệudướisắphỗ trợđạt đượccáclinh hoạtvàomột vàiviệc tuyển chọn và phân bố cốt thép,dễ dàngmang lạixâychứanhưngkodễ đạtđề xuấttiết kiệm

Cốt thép là1trong vài thanh thẳng, cũngcócáchuốnmột vàiđầu mútlàmcốt thép xiên nhưng sauthời điểmuốn chỉkhiếnthêm đoạn neo màkhôngkhiếnmang đếndài thêm thêm đểtham dựchịu momen.

Cácthép xiên này thường được phân bố theobuộc phảichịu lực cắt, cũngvớibí quyếtchỉ là cốt xiên theo cấu tạo.Sở hữucốt thép xiên kết cấu đoạn neo nằm tại ngang chỉ là dài 5Ø

Hình trên Review phương ánphân bố cốt thépđộc lâp vào2nhịp đầu của dầmmột đôinhịp.Nhữngthanh cốt thép đều thẳng, riêng thanh số 7 được uốn sinh sốnghaiđầulàmcốt thép xiên.

Mangphương án đặt cốt thépan toànsố lượngmột đôithanh thép trongcáchàng sinh sống nhịp biên, nhịp giữa và trên gốivớicách thứckhác nhau.

Và trênnhãn hiệutrênmột vàithanhcốt thépgiả địnhlà thép tròntrơnnên đầu mút được uốn móc tròn.Khidùngcốt thép gồm gờ đầu mútsở hữubí quyếtsở dĩ thẳng hoặc uốn neo gập.

Tìm kiếm liên quan:

bảng tra diện tích cốt théptra dien tich thepbang tra dien tich thepbang tra thep san
diện tích cốt thépdien tich cot thepfile excel tính kết cấu bê tông cốt thépbang tra thep san
bảng tra cốt thépbảng tra thép hình viết bằng excelbảng tra diện tích cốt thép dạng lướibảng tra cầu trục nhà công nghiệp
bảng tra cốt thépbang tra dien tich cot thepbảng tra diện tích cốt thép dạng lướibảng tra đường kính cốt thép
bảng tra thép trònbảng tra bê tông cốt thépcông thức tính diện tích cốt thépbảng tra diện tích và trọng lượng cốt thép
bảng tra diện tích thépbảng diện tích cốt thépbảng tính thép dầmdownload bảng tra thép hình
bang tra cot thepbảng tra cường độ thépfile excel tính khung nhà thépbảng tra kết cấu thép
bảng tra thép sànbảng tra tiết diện thépfile excel tính cốt thép cột dầm sàn chuẩnbảng excel thống kê cốt thép các loại
dien tich thepfile excel tính khối lượng thépcốt 00 trong xây dựng là gì
Tags: bảng diện tích cốt thép, bảng excel thống kê cốt thép các loại, bảng tính thép dầm, bảng tra bê tông cốt thép, bảng tra cầu trục nhà công nghiệp, bảng tra cốt thép, bảng tra cường độ thép, bảng tra diện tích cốt thép, bảng tra diện tích cốt thép dạng lưới, bảng tra diện tích thép, bảng tra diện tích và trọng lượng cốt thép, bảng tra kết cấu thép, bảng tra thép hình viết bằng excel, bảng tra thép sàn, bảng tra thép tròn, bảng tra tiết diện thép, bảng tra đường kính cốt thép, công thức tính diện tích cốt thép, cốt 00 trong xây dựng là gì, diện tích cốt thép, dien tich thep, download bảng tra thép hình, file excel tính cốt thép cột dầm sàn chuẩn, file excel tính kết cấu bê tông cốt thép, file excel tính khối lượng thép, file excel tính khung nhà thép, tra dien tich thep

Bài viết liên quan

  • Định hướng quy hoạch ngành thép năm 2017
  • Điện tăng, xăng tăng, giá sắt thép cũng tăng
  • Để đảm bảo khách quan, Bộ Công Thương thuê chuyên gia nước ngoài tư vấn quy hoạch ngành thép
  • Đầu tháng 2 : Việt Nam tiếp tục nhập siêu sắt thép
  • Đầu năm 2017 sức hút từ lợi nhuận của ngành công nghiệp thép
  • Đánh giá chất lượng thép để đảm bảo ngôi nhà vững chắc
  • [CẬP NHẬT MỚI NHẤT] BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG HÔM NAY NĂM 2019
  • Xuất khẩu thép mạ kẽm nhúng nóng của Mỹ trong tháng 8 tăng
  • Xuất khẩu thép của Trung Quốc tăng 49,2%
  • Xuất khẩu thép cây của Thổ Nhĩ Kỳ bất ngờ giảm mạnh ở Mỹ
  • Xuất khẩu thép bán thành phẩm của Nhật giảm xuống 381.559 tấn
  • Xu hướng giá thép đầu năm 2020 trong tình hình xảy ra Coronavirus
  • Xe goong trong khai thác than trong lò tại mỏ than Nam Mẫu
  • Xe Goòng Trẻ Em Radio Flyer RFR32
  • Xây dựng khung thép là gì?

Video liên quan

Chủ Đề