Cận xích đạo là gì

Nghĩa của từ cận xích đạo

trong Từ điển Việt - Anh
@cận xích đạo
- [địa lý] Subequatorial

Những mẫu câu có liên quan đến "cận xích đạo"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cận xích đạo", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cận xích đạo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cận xích đạo trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tuy nhiên, khí hậu oi bức sẽ không cho bạn quên rằng bạn ở cận đường xích đạo.

The hot climate, however, will not let you forget that you are just a stones throw from the equator.

2. Nó nhìn thắng ngay xuống xích đạo.

It looks downright tropical there.

3. Một ngàn hải lý dọc theo xích đạo.

A thousand leagues along the equator.

4. Tại Thái Bình Dương và Đại Tây Dương, hải lưu nam xích đạo vượt qua đường xích đạo tới khoảng 5° vĩ bắc.

In the Pacific and Atlantic Oceans, it extends across the equator to about 5 degrees north.

5. Một ngàn hải lý dọc theo đường xích đạo.

A thousand leagues along the equator.

6. Guinea Xích đạo là chế độ độc tài khó nhằn.

Equatorial Guinea's a pretty tough dictatorship.

7. Ví dụ, khi ITCZ nằm ở phía bắc của xích đạo, gió mậu dịch đông nam đổi thành gió tây nam khi đi qua xích đạo.

For instance, when the ITCZ is situated north of the Equator, the southeast trade wind changes to a southwest wind as it crosses the Equator.

8. bọn con tới vùng xích con bà nó đạo mà.

Ma, we're going to the feckin'equator.

9. Nào bây giờ chúng ta đang ở mặt phẳng xích đạo.

So again, here we are at that equator moment.

10. Nó nằm chính giữa Thái Bình Dương, ngay ở Xích đạo.

It's out in the middle of the Pacific, right around the Equator.

11. Ta đang ở chính xác 23 độ rưỡi bắc xích đạo.

We are at exactly 23 and a half degrees north of the equator.

12. Tây xích đạo tài nguyên gỗ bao gồm Mvuba cây tại Zamoi.

Western Equatoria timber resources include mvuba trees at Zamoi.

13. Nó không xảy ra trong khu vực xích đạo rừng nhiệt đới.

It does not occur in the equatorial rainforest region.

14. AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió.

AT: Well, we're on the equator, and I'm sure many of you understand that when you're on the equator, it's supposed to be in the doldrums.

15. Burkina Faso có khí hậu xích đạo điển hình với hai mùa rõ rệt.

Burkina Faso has a primarily tropical climate with two very distinct seasons.

16. Gần đây chỉ có thể thấy sốt rét ở các vùng quanh xích đạo.

And more recently you can see it's just around the equator.

17. Vùng nước lạnh ở đây cho phép chúng sống sót ngay trên Xích đạo.

The cold waters here allow them to survive on the equator

18. Ôi, giống như là Châu Phi xích đạo... ở kế bên tòa nhà vậy.

It's like Equatorial Africa on our side of the building.

19. Độ lệch tâm của quỹ đạo là 0,0288, và độ nghiêng là 0,348 độ so với xích đạo Sao Thổ.

Its orbital eccentricity is 0.0288, and the orbital plane is inclined 0.348 degrees relative to the Saturnian equator.

20. Những ngày này thường phân định giai đoạn mỗi năm khi nhiệt đới nhất và lốc xoáy cận nhiệt đới hình thành trong lưu vực, nằm ở phía tây 90 ° E và phía nam Xích đạo.

These dates conventionally delimit the period of each year when most tropical and subtropical cyclones form in the basin, which is west of 90°E and south of the Equator.

21. Đặc điểm khí hậu nổi bật nhất của nó là hai vùng cực rộng lớn, hai đới ôn hòa tương đối hẹp và một vùng trải rộng từ nhiệt đới xích đạo đến cận nhiệt đới.

Its most prominent climatic features are its two large polar regions, two relatively narrow temperate zones, and a wide equatorial tropical to subtropical region.

22. Sau khi độc lập, hàng ngàn người Guinea Xích Đạo đã đến Tây Ban Nha.

After independence, thousands of Equatorial Guineans went to Spain.

23. Các tôn giáo chính ở Guinea Xích Đạo là Kitô giáo chiếm 93% dân số.

The principal religion in Equatorial Guinea is Christianity, the faith of 93% of the population.

24. Có cuộc chiến thăm dò nước sâu quy mô lớn ngoài khơi Guinea Xích đạo.

A huge deep-sea exploration play off the coast of Equatorial Guinea.

25. Tôi đã phải bò lê dưới sàn tàu trong lần đầu tiên vượt qua xích đạo.

I was keelhauled the first time I crossed the equator.

Video liên quan

Chủ Đề