Câu 16 trang 213 sgk giải tích 12 nâng cao

\[\eqalign{& V = \pi \int\limits_1^2 {{{[\sqrt {y - 1} ]}^2}dy\,\,\, = } \pi \int\limits_1^2 {[y - 1]dy} \cr& = \pi [{{{y^2}} \over 2} - y]|_1^2\,\,\, = \,\,{\pi \over 2} \cr} \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

LG a

Cho hình thang cong A giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex, trục hoành và các đường thẳng x = 0 và x = 1.

Tính thể tích của khối tròn xoay tạo được khi quay A quanh trục hoành.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \[V = \int\limits_a^b {{f^2}\left[ x \right]dx} \]

Lời giải chi tiết:

Thể tích cần tìm là:

\[\eqalign{
& V = \pi \int\limits_0^1 {{{[{e^x}]}^2}dx = \pi \int\limits_0^1 {{e^{2x}}dx} } \cr
& = {\pi \over 2}{e^{2x}}|_0^1\,\, = {{\pi [{e^2} - 1]} \over 2} \cr} \]

LG b

Cho hình phẳng B giới hạn bởi parabol y = x2+ 1 và đường thẳng y = 2.

Tính thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay B quanh trục tung.

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \[V = \int\limits_a^b {{f^2}\left[ y \right]dy} \]

Lời giải chi tiết:

Ta có: \[y = {x^2} + 1 \Leftrightarrow {x^2} = y - 1 \] \[\Leftrightarrow x = \pm \sqrt {y - 1} \]

x=0 thì y=1.

Thể tích cần tìm là:

\[\eqalign{
& V = \pi \int\limits_1^2 {{{[\sqrt {y - 1} ]}^2}dy\,\,\, = } \pi \int\limits_1^2 {[y - 1]dy} \cr
& = \pi [{{{y^2}} \over 2} - y]|_1^2\,\,\, = \,\,{\pi \over 2} \cr} \]

Video liên quan

Chủ Đề