Câu nhận định là gì

1. Toán học cũng là về việc đưa ra nhận định và chơi đùa quanh các nhận định này , chỉ để xem điều gì sẽ xảy ra.

It's also about making assumptions and playing around with these assumptions and just seeing what happens.

2. Nhận định thiên vị là một dạng sai lầm về nhận thức.

To stay on Earth is almost an admission of failure.

3. Một số người nhận định nàng tiên cá đã được ướp xác . .

Some claiming them to be mummified mermaids .

4. Người điều khiển nên nhận định mỗi đoạn cần xem qua trong bao lâu.

The conductor needs to be discerning as to how much time is spent on each paragraph.

5. Có nhận định cho rằng ca từ của ông nhàn nhạt, có chỗ suồng sã.

It is implied that, beneath his facade, he has a soft spot for peace.

6. Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim.

The reality totally contradicted initial perceptions of this planet.

7. Vì thiếu tự tin về nhận định riêng của mình nên họ chi phối lẫn nhau.

Lacking confidence in their own perception, they influenced one another.

8. Thấu hiểu bản chất con người nên ngài nhận định sáng suốt về các môn đồ.

His insight into human nature gave him a clear-sighted view of his disciples.

9. 10. [a] Giô-suê nhận định thế nào về tính chân thật của Đức Giê-hô-va?

10. [a] How did Joshua witness Jehovah’s truthfulness?

10. Đó là nhận định của tạp chí Time về một cuốn sách hướng dẫn cách dạy con.

So said a Time magazine review of a book on child rearing.

11. Nhiều người đã nhận định ông là kỳ thủ cờ vua vĩ đại nhất mọi thời đại.

Many consider him to be the greatest chess player of all time.

12. 9 Tuy nhiên, lòng bất toàn chúng ta có thể nhận định tình hình một cách khác.

9 Our imperfect heart may judge things differently, however.

13. Nó thường được nhận định là kết thúc bằng Hiệp định "Thứ sáu tốt lành" Belfast năm 1998.

It is usually considered to have ended with the Belfast "Good Friday" Agreement of 1998.

14. Số liệu này đã đẩy " cuộc tranh luận lãi suất theo hướng hoà bình " , ông Loynes nhận định .

The data pushed the " interest rate debate in the direction of the doves " , Mr Loynes said .

15. Theo Carlyle A. Thayer nhận định, giao tranh lần này chỉ mang tính một cuộc "chiến tranh giả".

According to Carlyle A. Thayer, this wave of fighting had the nature of a "phony war".

16. Thưa Tổng thống, ngài nhận định thế nào về vụ việc gây xôn xao dư luận của Batman?

Mr. President, what's your position on the Batman controversy?

17. Cô cũng nhận định đây không phải là những sở trường của mình nên không thử sức nhiều.

She also stated that these weren't her profession so she didn't experience them much.

18. Theo đánh giá thì Phi công đã nhận định sai về điểm tiếp đất và mất kiểm soát.

The pilot misjudged the approach and lost control.

19. Lưu ý: Ở Nhật Bản, chỉ chấp nhận định dạng WGS84 đối với vĩ độ và kinh độ.

Note: In Japan, the only accepted latitude and longitude format is WGS84.

20. 2 Chúng ta nên ghi nhớ bài học này khi nhận định về Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

2 We do well to keep this lesson in mind when it comes to reaching conclusions about Jehovah God.

21. Theo nhận định của Hội đồng, sự ân xá là không chấp nhận cho trường hợp của Matthew Poncelet.

It is the finding of this board that clemency be denied to Matthew Poncelet.

22. Một sách tham khảo nhận định rằng từ ngữ đó bao hàm “ngụ ý hành động một cách thích hợp”.

The Theological Wordbook of the Old Testament notes that it includes “the additional implication of taking appropriate action.”

23. Một nhận định chung thường có là chỉ có những gã cò mồi và gái điếm mới đến từ South Bronx.

The common perception was that only pimps and pushers and prostitutes were from the South Bronx.

24. Cuộc đình công được nhận định là một trong các "tia lửa" ban đầu của Cách mạng Quyền lực Nhân dân.

The walkout was considered as one of the early "sparks" of the People Power Revolution.

25. [Rô-ma 13:1] Trong một nhận định thẳng thừng, Luther nói cuộc nổi loạn phải được thẳng tay dập tắt.

[Romans 13:1] In a forthright judgment, Luther said that the revolt should be put down with force.

26. Siri đã được nhận định tại thời điểm đó - và trong suốt cuộc đời của ông - là một người bảo thủ kiên định.

Siri was viewed then—and throughout his life—as staunchly conservative.

27. Khi Cuộc Chiến Nông Dân bùng nổ và các vùng ngập trong biển máu, Luther được mời nhận định về cuộc nổi dậy.

When the Peasants’ War broke out and the principalities were bathed in blood, Luther was asked for his judgment on the uprising.

28. Một số sử gia nhận định nội chiến kéo dài đến năm 1796 với tổng tổn thất nhân mạng có lẽ là 450.000.

Some historians consider the civil war to have lasted until 1796 with a toll of possibly 450,000 lives.

29. Ông nhận định rằng cầu khấn “các thánh” là sỉ nhục Đấng Trung Bảo, Chúa Giê-su.—1 Ti-mô-thê 2:5.

The invocation of “saints” was, he observed, an insult to the Mediator, Jesus. —1 Timothy 2:5.

30. Trước tiên họ nhận định sự thờ phượng các thần, các chúa ngoài Đức Giê-hô-va đem lại những hậu quả thảm khốc.

For one thing, they know that worship of gods other than Jehovah costs more than they want to pay.

31. Theo nhận định ngân hàng ADB , trong tương lai , giải pháp sẽ đảm bảo sự phát triển kinh tế đồng đều hơn trong khu vực .

Going forward , key will be ensuring region 's economic expansion is more evenly distributed , ADB said .

32. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.

To have enough time for theocratic activities, we need to identify and minimize time wasters.

33. 5. a] Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?

5. [a] How can we determine what is required in order to be part of the “great crowd” that will be preserved?

34. Ông vô cùng hào hứng với nhận định này đến nỗi ông chạy quanh nhà hò hét, "Chiến thắng!" -- ông đã tìm ra Đồng nhất thuyết.

He was so excited by this realization that he ran around his house screaming, "Victory!" -- that he had found the unified theory.

35. Nào, rõ ràng đây là một nhận định sâu sắc, có tác động mạnh, có người sẽ nói là tác động mạnh tới mức nguy hiểm.

Now this is obviously a powerful, some might say dangerously powerful, insight.

36. Giáo dục cơ bản tại Thổ Nhĩ Kỳ được nhận định là tụt hậu so với các quốc gia OECD khác, với khác biệt đáng kể.

Basic education in Turkey is considered to lag behind other OECD countries, with significant differences between high and low performers.

37. Nhiều quan chức thời đó đã nhận định rằng Ngân hàng Thế giới đã “chung tay” đễ hỗ trợ Việt Nam tái hội nhập với thế giới.

Officials from that time credit the Bank with “holding our hand” as the country re-engaged with the world.

38. Bản báo cáo nhận định rằng giá thực phẩm cao đang khiến các gia đình lún sâu vào cảnh thiếu thốn và cái vòng lẩn quẩn đói–nghèo .

It says high food prices are causing families to fall deeper into destitution and the hunger-poverty trap .

39. Cách đây độ 3.000 năm, một người nhận định kỹ lưỡng tình hình nhân loại nói lên điều này: “Danh-tiếng hơn dầu quí-giá; ngày chết hơn ngày sanh.

Some three thousand years ago a careful observer of humanity highlighted this, saying: “A name is better than good oil, and the day of death than the day of one’s being born.

40. Bà nhận định việc tăng cường thêm những biển cấm hút thuốc nơi công cộng và giáo dục có thể thuyết phục mọi người từ bỏ hút thuốc ở nhà .

She said more public smoking bans and education might persuade people to quit smoking at home .

41. Trong một vụ nhận định nhầm vào ngày 17 tháng 3, hỏa lực Guest của đã đánh chìm xuồng phóng lôi PT-283 tại vùng biển Solomon gần đảo Choseul.

In a case of mistaken identity on 17 March motor torpedo boat PT-283 was sunk by friendly fire from destroyer Guest [DD-472], in the Solomons, near Choseul Island.

42. 19 Nếu chúng ta là những nhân-chứng trung-thành của Đức Giê-hô-va, tất chúng ta nhận định được rằng hệ-thống này chỉ còn rất ít thì-giờ.

19 If we are Jehovah’s loyal witnesses, we realize that time is very short for this system.

43. Lực lượng này được nhận định là quá nhỏ để đáp ứng an ninh hiệu quả cho quốc mới, do vậy việc phát triển quân đội trở thành một điều ưu tiên.

This force was considered too small to provide effective security for the new country, so development of its military forces became a priority.

44. " Có một số nguồn tin rằng có thể sẽ có một cú tăng lãi suất đột ngột nữa trong tuần này , " Linus Yip của First Shanghai Securities ở Hong Kong nhận định .

" There are some rumours there might be another interest rate hike this weekend , " said Linus Yip from First Shanghai Securities in Hong Kong .

45. Tạp chí Billboard nhận định ngày phát hành của "Scream & Shout" trên đài radio 102.7 KIIS-FM là vào 12 giờ trưa [giờ chuẩn Thái Bình Dương] vào ngày 19 tháng 11 năm 2012.

Billboard confirmed the release of "Scream & Shout" on U.S. radio station 102.7 KIIS-FM on November 19 at 12:00 pm Pacific Standard Time.

46. Truyền thuyết địa phương cho rằng Vysehrad là địa điểm cư trú đầu tiên mà sau này trở thành Praha, tuy nhiên, đến nay nhận định này vẫn chưa có bằng chứng cụ thể.

Local legend holds that Vyšehrad was the location of the first settlement which later became Prague, though thus far this claim remains unsubstantiated.

47. Chúng tôi nhận định 50 loại máy quan trọng nhất mà theo chúng tôi cuộc sống hiện đại này cần để tồn tại -- từ máy cày, lò bánh mỳ, máy làm mạch điện tử.

We've identified the 50 most important machines that we think it takes for modern life to exist -- things from tractors, bread ovens, circuit makers.

48. Việc hai đối thủ của Lý Thừa Vãn đều qua đời được công chúng cho là quá mức đối với trùng hợp ngẫu nhiên, họ nhận định chúng là kết quả của hủ bại.

The death of these two competitors seemed too much of a coincidence to the Korean public and they assumed that the deaths were the result of corruption.

49. Longinus so sánh ông với một tia chớp chói sáng, nhận định rằng "ông đã hoàn thiện tới tột độ giọng nói cao nhã, đam mê sống động, sự phong phú, lưu loát, tốc độ" .

Longinus likened Demosthenes to a blazing thunderbolt, and argued that he "perfected to the utmost the tone of lofty speech, living passions, copiousness, readiness, speed".

50. Ngồi nhìn ra cửa sổ để giết thời gian là một việc, nhưng làm theo cách của anh, bằng ống dòm và những nhận định bậy bạ về từng cái anh nhìn thấy, là bệnh hoạn!

Sitting around looking out of the window to kill time is one thing, But doing it the way you are with binoculars And wild opinions about every little thing you see is diseased!

Video liên quan

Chủ Đề