Câu nói tiếng Anh hay về màu sắc
TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP Show
Từ vựng về màu sắc tiếng Anh không chỉ được dùng để chỉ màu, mà còn góp phần tạo nên những câu thành ngữ rất hay và thú vị mà có thể bạn chưa bao giờ nghe đến… Bạn có bất ngờ không nếu biết rằng từ vựng về màu sắc tiếng Anh không chỉ được sử dụng để chỉ màu sắc mà còn tạo nên rất nhiều câu thành ngữ? Trong bài viết này, Toomva sẽ mang đến cho bạn những câu thành ngữ tiếng Anh thú vị được tạo nên bời những từ vựng tiếng Anh chỉ màu sắc. Thành ngữ liên quan đến màu sắc tiếng Anh- Màu sắc - Colours
- Màu đỏ - Red
- Màu đen - Black
- Màu trắng - White
- Màu xanh lam - Blue
- Màu xanh lá - Green
- Màu nâu - Brown
- Màu vàng kim - Golden
- Màu xám - Grey
Lưu về máyTrên đây là bài viết “Muôn màu thành ngữ liên quan đến màu sắc tiếng Anh” của Toomva.com. Bạn có thích những thành ngữ muôn màu muôn vẻ này không? Hãy tập đặt câu với những thành ngữ này để ghi nhớ thật lâu, bạn nhé! Toomva mong rằng bài viết này hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả! Video: Sự thật thú vị về màu cam và quả cam Tags: Hoc tieng Anh luôn có những thú vị để các bạn khám phá. Mỗi khám phá về từ vững mỗi ngày là 1 điều tuyệt với đối với các bạn. Hãy nắm rõ 97 thành ngữ tiếng Anh về mầu sắc dưới đây.
1. have a yellow streak → có tính nhát gan 2. catch someone red-handed → bắt tại trận 3. the black sheep (of the family) → người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình). 4. as white as a sheet/ghost → trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì). 5. be in the black → có tài khoản 6. black anh blue: bị bầm tím 7. a black day (for someone/sth): ngày đen tối 8. black ice: băng đen 9. a black list: sổ đen 10. a black look: cái nhìn giận dữ 11. a black mark: một vết đen, vết nhơ 12. black market = thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp) 13. black economy = kiểu kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng) 14. black spot = điểm đen (nguy hiểm) 15. blue blood: dòng giống hoàng tộc 16. a blue-collar worker/job: lao động chân tay 17. a/the blue-eyed boy: đứa con cưng 18. a boil from the blue: tin sét đánh 19. disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu 20. once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi 21. out of the blue: bất ngờ 22. scream/cry blue muder: cực lực phản đối 23. till one is blue in the face: nói hết lời 24. have the blues → cảm thấy buồn. 25. feeling blue = cảm giác không vui 26. Be true blue: đồ “chuẩn” 27. Boys in blue: cảnh sát 28. be green: còn non nớt 29. a green belt: vòng đai xanh 30. give someone get the green light: bật đèn xanh 31. green with envy: tái đi vì ghen 32. have (got) green fingers: có tay làm vườn 33. get/give the green light → cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục. 34. green fingers = một người làm vườn giỏi 35. green politics = môi trường chính trị 36. go/turn grey: bạc đầu 37. grey matter: chất xám 38. a grey area = cái gì đó mà không xác định 39. grey matter = chất xám 40. be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng 41. be in the red: nợ ngân hàng 42. (catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang 43. the red carpet: đón chào nồng hậu 44. a red herring: đánh trống lãng 45. a red letter day: ngày đáng nhớ 46. see red: nổi giận bừng bừng 47. paint the town red = ăn mừng 48. like a red rag to a bull = có khả năng làm ai đó nổi giận 49. red tape = nạn quan liêu 50. as white as a street/ghost: trắng bệch 51. a white-collar worker/job: nhận viên văn phòng 52. a white lie: lời nói dối vô hại 53. in black and white = rất rõ ràng 54. white Christmas = khi tuyết rơi vào Giáng sinh 55. whitewash = che đậy sự thật 56. Be browned as a berry: khi một người nào đó có làn da bị cháy nắng 57. Be browned-off: chán ngấy việc gì 58. Catch somebody red-handed: bắt quả tang 59. Feeling blue: cảm thấy không khỏe, không bình thường vì cái gì 60. Go blue: bị cảm lạnh 61. Green fingers: người giỏi làm vườn (VD: He really has green fingers) 62. Have green light: được phép làm gì đó (VD: You are given the green light to join us) 63. Green thumb: (USA): chỉ người giỏi làm vườn 64. Green with envy: ghen tị 65. Greenhorn: thiểu kinh nghiệm (be a greenhorn) 66. Grey matter: óc người 67. Hot as blue blazes: rất nóng 68. In the pink: có sức khỏe tốt 69. In the red (a bank account): khi tài khoản bị âm 70. Jet-black: đen nhánh 71. Off colour: khi sức khỏe không tốt ( someone is off colour) 72. Once in the blue moon: để chỉ 1 việc rất ít khi xảy ra 73. Ouf of the blue: bất thình lình 74. Paint the town red: đi ra ngoài uống rượu 75. Pink slip: giấy thôi việc 76. Purple patch: để chỉ 1 khoảng thời gian khi mọi việc diễn ra suôi sẻ 77. Put more green into something: đầu từ nhiều tiền/thời gian hơn vào việc gì đó 78. Red letter day: 1 ngày nào đó mà bạn gặp may 79. Red light district: 1 khu của thành phố có nhiều tệ nạn (mại dâm…) 80. Like red rag to a bull: điều gì đó dễ làm người ta nỏi giận 81. Red tape: giẩy tờ thủ tục hành chính 82. Roll out the carpet: đón tiếp khách 1 cách cực kỳ nồng hậu 83. Rose-colored glasses: nhìn 1 cách hi vọng hơn (see something with rose-colored glasses) 84. Sail under false colour: giả vờ làm việc gì đó 85. Scream blue murder: hét lên giận dữ 86. See red: khi cảm thấy rất giận 87. Show your true colour:thể hiện bản chất thật của mình 88. Talk a blue streak: biết cách nói vừa dài vừa nhanh 89. Tickled pink: cảm thấy hài lòng với gì đó (be tickled pink) 90. Till you are blue in the face: khi bạn cố làm việc gì đó 1 cách lặp đi lặp lại đến mức bực mình 91. True blue: là người đáng tin cậy 92. Do something under false colour: giả vờ làm gì đó 93. White as sheet: mặt trắng bệch (vì cái gì đó ngạc nhiên, sửng sốt 94. White feather: (show white feather) : người yếu tim 95. White lie: lời nói dối vô hại 96. With flying colours: làm tốt 1 việc gì đó 97. Have yellow streak : không dám làm gì đó. |