Etylamin phản ứng với dung dịch HCl thu được sản phẩm là
Metylamin [CH3NH2] phản ứng được với dung dịch
Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là :
Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3 và CH3NH2 ?
Mùi tanh của cá [đặc biệt là cá mè] chủ yếu do chất nào sau đây?
Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là
Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng
Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?
Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn
Công thức hóa học của axit sunfuric là:
Khả năng tan của H2SO4 trong nước là
Chất tác dụng được với dung dịch axit HCl là
Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:
Axit clohiđric có công thức hóa học là:
Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 , nên dùng
Dãy các oxit nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng?
Chất nào có thể dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ?
Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
Đổi 200ml = 0,2l → n HCl = 0,2.2 = 0,4 mol Phương trình phản ứng: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Theo phương trình nH2 = 1/2 nHCl = 0,2mol a] thể tích H2 là: V H2 = 0,2 . 24,4 = 4,88 lít b]Theo phương trình n MgCl2 = 1/2 nHCl = 0,2 mol → m MgCl2 = 0,2 . 95 = 19g c] Nồng độ MgCl2 là: CM MgCl2 = 0,2 : 0,2 = 1 M d] Phương trình phản ứng: MgCl2 + 2KOH → Mg[OH]2 + 2KCl Theo phương trình n Mg[OH]2 = n MgCl2 = 0,2 mol → m Mg[OH]2 = 0,2 . 58 = 11,6 g e] Phương trình phản ứng Mg[OH]2 [t°] → MgO + H2O Theo phương trình: nMgO = nMg[OH]2 = 0,2 mol → m MgO = 0,2 . 40 = 8g
Viết phương trình hóa học cho phản ứng trên [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Hoàn thành phương trình sau [Hóa học - Lớp 9]
3 trả lời
Hoàn thành sơ đò phản ứng sau [Hóa học - Lớp 10]
1 trả lời
Axit axetic có tính axit vì trong phân tử [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Trong các chất sau đây [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Cho kẽm tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M
a. Viết PTHH
b. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
c. Dẫn toàn bộ lượng khí hidro sinh ra qua 16g bột đồng [II] oxit nung nóng, tính khối lượng kimm loại đồng thu được sau PƯ
Các câu hỏi tương tự
1. Cho 8,1g nhôm vào dung dịch axit sunfuric dư
A, viết PTHH
B, tính thể tích khí hidro sinh ra[đktc]
C, gọi tên muối sinh ra. Tính kl muối
2. hòa tan 19,5g kẽm trong dung dịch axit clohidric
a, Vt PTHH
b, tính khối lượng muối thu được
c, dẫn toàn bộ khí sinh ra đi qua Fe2O3 đun nóng. Tính KL Fe2O3 bị khử
3. Đốt cháy hoàn toàn 38,4g đồng
a, viết pthh và gọi tên sản phẩm
b, tính thể tichskhis oxi cần dùng [đktc]
c, tính kl KMnO4 cần phân hủy để có lượng oxit trên
giúp mk luôn với ạ. Cảm ơn m.n nhiều nhiều
Cho m [g] mg tác dụng với 200ml dung dịch HCL aM .Thu đc 4.48l khí H2 [ĐKTC]
a TÍnh M và a
b Tính KL của muối thu đc