Cho phương trình hóa học: afe + bh2so4 → cfe2(so4)3 + dso2 ↑ + eh2o

Quan sát phương trình phản ứng ta thấy Fe tăng từ mức oxi hóa 0 lên mức oxi hóa +3; S giảm từ mức oxi hóa +6 xuống mức oxi hóa +4  Fe là chất khử và H2SO4 là chất oxi hóa.


2x   Fe 0→Fe3+ + 3e


3x   4H+ + S+6O42- + 2e→S+4O2+2H2O


Suy ra phương trình phản ứng đã cân bằng như sau:


2Fe + 6H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 3SO2↑ +6H2O


Chọn đáp án A

Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2[SO4]3 + dSO2 ↑ + eH2O

Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 3.

B. 1 : 2.

C. 2 : 3.

D. 2 : 9.

Các câu hỏi tương tự

Cho phương trình hóa học:

aFe + bH2SO4 →  cFe2[SO4]3 + dSO2 ↑ + eH2O

Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 3.

B. 1 : 2

C. 2 : 3

D. 2 : 9

Cho phương trình hóa học [với a, b, c, d là các hệ số] :

 aFeSO4 + bCl2  →  cFe2[SO4]3 + dFeCl3   

A. 2 : 1

B. 3 :1

C. 3 : 2.

D. 4 : 1

Cho phương trình hóa học : 

a A l + b H 2 S O 4 → c A l 2 S O 4 3 d S O 2 + e H 2 O

Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 1

B . 2 : 3

C. 1 : 2

D. 1 : 3.

Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3  → cAl[NO3]3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là

A. 1 : 3.

B. 2 : 3.

C. 2 : 5.

D. 1 : 4

Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe[NO3]3 + dNO + eH2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng [ a+ b] bằng:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

[1] [NH4]2SO4 + BaCl2 →  [2] Al2[SO4]3 + Ba[OH]2 →

[5] [NH4]2SO4 + Ba[OH]2 →   [6] Fe2[SO4]3 + Ba[NO3]2→

A. [1], [6].

B. [3], [4], [5].

C. [2], [4], [6].

D. [1], [3], [5].

Cho các phản ứng hóa học sau

[2] CuSO4 + Ba[NO3]2

[4] H2SO4 + BaSO3

[6] Fe2[SO4]3 + Ba[NO3]2

Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là

B.  [1], [3], [5], [6]

C.  [2], [3], [4], [6]

D.  [3], [4], [5], [6]

Cho các phản ứng hóa học sau

[1] [NH4]2SO4 + BaCl2   [2] CuSO4 + Ba[NO3]2

[3] Na2SO4 + BaCl2        [4] H2SO4 + BaSO3

[5] [NH4]2SO4 + Ba[OH]2        [6] Fe2[SO4]3 + Ba[NO3]2

Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là

A.  [1], [2], [3], [6]

B.  [1], [3], [5], [6]

C.  [2], [3], [4], [6]

D.  [3], [4], [5], [6]

Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2[SO4]3 + dSO2 ↑ + eH2O

Tỉ lệ a : b là


A.

B.

C.

D.

Phương pháp giải:

Cân bằng theo phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa khử

Lời giải chi tiết:

\[a\mathop {Fe}\limits^0  + b{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4}dac\xrightarrow{{{t^0}}}c\mathop {F{e_2}}\limits^{ + 3} {[S{O_4}]_3} + d\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + e{H_2}O\]

CK              OXH

\[\begin{array}{*{20}{c}}{2 \times }\\{3 \times }\end{array}\left| \begin{array}{l}F{e^0} \to F{e^{ + 3}} + 3e\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,[qt\,oxh]\\{S^{ + 6}} + 2e \to {S^{ + 4}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,[qt\,khu]\end{array} \right.\]

Suy ra: 2Fe + bH2SO4[đặc] \[\xrightarrow{{{t^0}}}\] Fe2[SO4]3 + 3SO2 + eH2O

Kiểm tra lưu huỳnh vế phải sau đó đặt hệ số H2SO4. Kiểm tra H vế trái sau đó đặt nốt hệ số của H2O bên vế trái ta được

2Fe + 6H2SO4[đặc] \[\xrightarrow{{{t^0}}}\] Fe2[SO4]3 + 3SO2 + 6H2O

→ Tổng [a+b] = 2 + 6 = 8

Đáp án D

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2[SO4]3 + dSO2 ↑ + eH2O

Tỉ lệ a : b là


A.

B.

C.

D.

Video liên quan

Chủ Đề