Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

18:48:1027/08/2019

Vậy phương trình lượng giác có các dạng toán nào, phương pháp giải ra sao? chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết này, đồng thời vận dụng các phương pháp giải này để làm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao về phương trình lượng giác.

I. Lý thuyết về Phương trình lượng giác

1. Phương trình sinx = a. (1)

° |a| > 1: Phương trình (1) vô nghiệm

° |a| ≤ 1: gọi α là một cung thỏa sinα = a, khi đó phương trình (1) có các nghiệm là:

 x = α + k2π, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

 và x = π - α + k2π, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

- Nếu α thỏa mãn điều kiện 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 và sinα = a thì ta viết α = arcsina. Khi đó các nghiệm của phương trình (1) là:

 x = arcsina + k2π, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

 và x = π - arcsina + k2π, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

- Phương trình sinx = sinβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k3600, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

 và x = 1800 - β0 + k3600, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

2. Phương trình cosx = a. (2)

° |a| > 1: Phương trình (2) vô nghiệm

° |a| ≤ 1: gọi α là một cung thỏa cosα = a, khi đó phương trình (2) có các nghiệm là:

 x = ±α + k2π, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

- Nếu α thỏa mãn điều kiện 0 ≤ α ≤ π và cosα = a thì ta viết α = arccosa. Khi đó các nghiệm của phương trình (2) là:

 x = ±arccosa + k2π, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

- Phương trình cosx = cosβ0 có các nghiệm là:

 x = ±β0 + k3600, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

3. Phương trình tanx = a. (3)

- Tập xác định, hay điều kiện của phương trình (3) là: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

- Nếu α thỏa mãn điều kiện

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 và tanα = a thì ta viết α = arctana. Khi đó nghiệm của phương trình (3) là:

 x = arctana + kπ, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

- Phương trình tanx = tanβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k1800, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

4. Phương trình cotx = a. (4)

- Tập xác định, hay điều kiện của phương trình (3) là:

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

- Nếu α thỏa mãn điều kiện

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 và cotα = a thì ta viết α = arccota. Khi đó nghiệm của phương trình (4) là:

 x = arccota + kπ, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

- Phương trình cotx = cotβ0 có các nghiệm là:

 x = β0 + k1800, (

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

5. Phương trình bậc nhất với một hàm số lượng giác

• Dạng: asinx + b = 0; acosx + b = 0; atanx + b = 0; acotx + b = 0 (a,b ∈ R; a≠0).

• Phương pháp giải:

- Đưa về dạng phương trình cơ bản, ví dụ: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

• Dạng tổng quát: asin[f(x)] + b = 0 ; acos[f(x)]  + b = 0; atan[f(x)]  + b = 0; acot[f(x)]  + b = 0 (a,b ∈ R; a≠0).

6. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Dạng: asin2x + bsinx + c = 0; (a,b ∈ R; a≠0).

• Phương pháp giải:

- Đặt ẩn phụ t, rồi giải phương trình bậc hai đối với t, ví dụ:

 Giải phương trình: asin2x + bsinx + c = 0;

 Đặt t=sinx (-1≤t≤1), ta có phương trình at2 + bt + c = 0.

* Lưu ý: Khi đặt t=sinx (hoặc t=cosx) thì phải có điều kiện: -1≤t≤1

• Dạng tổng quát: asin2[f(x)] + bsin[f(x)] + c = 0; (a,b ∈ R; a≠0). (các hàm cos, tan, cot tương tự).

7. Phương trình dạng asinx + bcosx = c (a≠0,b≠0).

• Phương pháp giải:

 ◊ Cách 1: Chia hai vế phương trình cho 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
, ta được:

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 - Nếu 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 thì phương trình vô nghiệm

 - Nếu 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 thì đặt 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 (hoặc 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

- Đưa PT về dạng: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 (hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
).

 ◊ Cách 2: Sử dụng công thức sinx và cosx theo 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
;

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 - Đưa PT về dạng phương trình bậc 2 đối với t.

* Lưu ý: PT asinx + bcosx = c, (a≠0,b≠0) có nghiệm khi c2 ≤ a2 + b2

• Dạng tổng quát của PT là:asin[f(x)] + bcos[f(x)] = c, (a≠0,b≠0).

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

II. Các dạng toán về Phương trình lượng giác và phương pháp giải

° Dạng 1: Giải phương trình lượng giác cơ bản

* Phương pháp

- Dùng các công thức nghiệm tương ứng với mỗi phương trình.

* Ví dụ 1 (Bài 1 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải các phương trình sau:

a)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
     b)
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

d)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Lời giải bài 1 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

c)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

d)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
  
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

 a)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 b)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 c)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 d)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Lời giải:

a)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

c)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

d)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Dạng 2: Giải một số phương trình lượng giác đưa được về dạng PT lượng giác cơ bản

* Phương pháp

- Dùng các công thức biến đổi để đưa về phương trình lượng giác đã cho về phương trình cơ bản như Dạng 1.

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

c) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

d) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Lời giải:

a)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Với 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Với

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

c)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

d)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Lưu ý: Bài toán trên vận dụng công thức:

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

a)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 

b)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Lời giải:

a)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 với 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 với 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Lưu ý: Bài toán vận dụng công thức biến đổi tích thành tổng:

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:

a)1 + 2cosx + cos2x = 0

b)cosx + cos2x + cos3x = 0

c)sinx + sin2x + sin3x + sin4x = 0

d)sin2x + sin22x = sin23x

° Lời giải:

a)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

c)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 với 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

d)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Lưu ý: Bài toán trên có vận dụng công thức biến đổi tổng thành tích và công thức nhân đôi:

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Dạng 3: Phương trình bậc nhất có một hàm số lượng giác

* Phương pháp

- Đưa về dạng phương trình cơ bản, ví dụ: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Lời giải:

a) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Với 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Với 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Với 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Với 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
: vô nghiệm.

° Dạng 4: Phương trình bậc hai có một hàm số lượng giác

* Phương pháp

♦ Đặt ẩn phụ t, rồi giải phương trình bậc hai đối với t, ví dụ:

 + Giải phương trình: asin2x + bsinx + c = 0;

 + Đặt t=sinx (-1≤t≤1), ta có phương trình at2 + bt + c = 0.

* Lưu ý: Khi đặt t=sinx (hoặc t=cosx) thì phải có điều kiện: -1≤t≤1

* Ví dụ 1: Giải các phương trình sau

a) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Lời giải:

a) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

- Đặt 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 ta có: 2t2 - 3t + 1 = 0

 ⇔ t = 1 hoặc t = 1/2.

+ Với t = 1: sinx = 1 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Với t=1/2: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Đặt 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 ta có: -4t2 + 4t + 3 = 0

 ⇔ t = 3/2 hoặc t = -1/2.

+ t = 3/2 >1 nên loại

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
  
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Chú ý: Đối với phương trình dạng: asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = 0, (a,b,c≠0). Phương pháp giải như sau:

 - Ta có: cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình vì a≠0,

 Chia 2 vế cho cos2x, ta có:atan2x + btanx + c = 0 (được PT bậc 2 với tanx)

 - Nếu phương trình dạng: asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d thì ta thay d = d.sin2x + d.cos2x, và rút gọn đưa về dạng trên.

° Dạng 5: Phương trình dạng: asinx + bcosx = c (a,b≠0).

* Phương pháp

◊ Cách 1: Chia hai vế phương trình cho 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
, ta được:

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 - Nếu 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 thì phương trình vô nghiệm

 - Nếu 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 thì đặt 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 (hoặc 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
)

- Đưa PT về dạng: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 (hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
).

 ◊ Cách 2: Sử dụng công thức sinx và cosx theo 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
;

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 - Đưa PT về dạng phương trình bậc 2 đối với t.

* Lưu ý: PT: asinx + bcosx = c, (a≠0,b≠0) có nghiệm khi c2 ≤ a2 + b2

• Dạng tổng quát của PT là:asin[f(x)] + bcos[f(x)] = c, (a≠0,b≠0).

* Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b)

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Lời giải:

a) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Ta có: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 khi đó:

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Đặt 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 ta có: cosφ.sinx + sinφ.cosx = 1.

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Lưu ý: Bài toán vận dụng công thức:

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Dạng 6: Phương trình đối xứng với sinx và cosx

 a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b≠0).

* Phương pháp

- Đặt t = sinx + cosx, khi đó: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 thay vào phương trình ta được:

 bt2 + 2at + 2c - b = 0 (*)

- Lưu ý: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 nên điều kiện của t là: 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

- Do đó sau khi tìm được nghiệm của PT (*) cần kiểm tra (đối chiếu) lại điều kiện của t.

- Phương trình dạng: a(sinx - cosx) + bsinx.cosx + c = 0 không phải là PT dạng đối xứng nhưng cũng có thể giải bằng cách tương tự:

 Đặt t = sinx - cosx; 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 2(sinx + cosx) - 4sinx.cosx - 1 = 0

b) sin2x - 12(sinx + cosx) + 12 = 0

° Lời giải:

a) 2(sinx + cosx) - 4sinx.cosx - 1 = 0

+ Đặt t = sinx + cosx, 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
, khi đó:  
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 thay vào phương trình ta được:

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 ⇔ 2t2 - 2t - 1 = 0

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Với 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Tương tự, với 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 b) sin2x - 12(sinx + cosx) + 12 = 0

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

- Đặt t = sinx + cosx, 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
, khi đó:  
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 thay vào phương trình ta được:

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Với t=1 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Với 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
: loại

III. Bài tập về các dạng toán Phương trình lượng giác

Bài 2 (trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11): Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin 3x và y = sin x bằng nhau?

° Lời giải bài 2 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Ta có: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

- Vậy với 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
  thì 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Bài 3 (trang 28 SGK Đại số 11): Giải các phương trình sau:

 a) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 b) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 c) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 d) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Lời giải bài 3 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

- Kết luận: PT có nghiệm

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

b) cos3x = cos12º

⇔ 3x = ±12º + k.360º , k ∈ Z

⇔ x = ±4º + k.120º , k ∈ Z

- Kết luận: PT có nghiệm x = ±4º + k.120º , k ∈ Z

c) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

d) 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

Bài 4 (trang 29 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải phương trình 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

° Lời giải bài 3 trang 28 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Điều kiện: sin2x≠1

- Ta có: 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

+ Đến đây ta cần đối chiếu với điều kiện:

- Xét k lẻ tức là: k = 2n + 1

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
(thỏa điều kiện)

- Xét k chẵn tức là: k = 2n

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 (không thỏa ĐK)

- Kết luận: Vậy PT có họ nghiệm là 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

Bài 1 (trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải phương trình:  sin2x – sinx = 0 

° Lời giải bài 1 trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11:

- Ta có: sin2x – sinx = 0

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

- Kết luận: PT có tập nghiệm 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

* Bài 2 (trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11): Giải các phương trình sau:

a) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0

b) 2sin2x +

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
.sin4x = 0

° Lời giải bài 2 trang 36 SGK Đại số và Giải tích 11:

a) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0  (1)

- Đặt t = cosx, điều kiện: –1 ≤ t ≤ 1, khi đó PT (1) trở thành: 2t2 – 3t + 1 = 0

 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 hoặc 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 (thỏa mãn ĐK).

+ Với t = 1 ⇒ cosx = 1 ⇔ x = k2π, (k ∈ Z)

+ Với 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
 
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

- Kết luận: PT có nghiệm là 

Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản
,
Chuyên de phương trình lượng giác cơ bản

Hy vọng với bài viết hệ thống về các dạng toán phương trình lượng giác và phương pháp giải cùng các bài tập vận dụng từ cơ bản đến nâng cao ở trên giúp ích cho các em. Mọi góp ý và thắc mắc các em vui lòng để lại bình luận dưới bài viết để Hay Học Hỏi ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tốt.