Có mấy cách điều chế so2

Lời giải chi tiết, dễ hiểu nhất cho câu hỏi: “Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm như thế nào?” cùng với kiến thức tham khảo do Top Tài Liệu biên soạn là tài liệu cực hay và bổ ích giúp các bạn học sinh ôn tập và tích luỹ thêm kiến thức bộ môn Hóa học 10

– Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách cho muối sunfit tác dụng với axit mạnh như: HCl, H2SO4.

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + SO2

– Ngoài ra, khí SO2 còn được điều chế bằng cách cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc.

Cu + 2H2SO2 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O

=> Khí SO2 được thu bằng phương pháp đẩy không khí.

– Lưu huỳnh đioxit hay anhiđrit sunfurơ là một hợp chất hóa học có công thức SO2. Đây là một khí vô cơ không màu, nặng hơn không khí và là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh.

Các tên gọi khác: sulfur dioxit, lưu huỳnh oxit, khí SO2.

* Trong tự nhiên

Khí thoát ra từ vụ núi lửa phun trào,các hợp chất sinh học có chứa lưu huỳnh phân hủy tạo ra SO2 và oxit lưu huỳnh.

* Nhân tạo

Khói thải từ các nhà máy lọc dầu, đốt than, luyện kim, sản xuất xi măng, bột giấy, công nghiệp chế biến. Khí thải sinh ra từ các phương tiện giao thông: ô tô, xe máy,…Sinh hoạt hàng ngày: khói thuốc lá, thiết bị dùng gas làm nhiên liệu không đúng cách hay thiếu khí, khí thải sinh ra từ quá trình đốt rơm, gỗ, than đá,…

Lưu huỳnh đioxit [SO2] là một chất có tính oxi hóa, khi oxi hóa chậm trong không khí sẽ chuyển thành SO2SO3. Chất xúc tác cho phản ứng này chính là quá trình quang hóa. Ngoài ra, một số tính chất hóa học cụ thể của SO2 gồm:

Tác dụng với nước cất tạo ra một axit yếu:

SO2 + H2O → H2SO3

Tác dụng với một số dung dịch bazơ tạo ra muối:

SO2 + NaOH → NaHSO3

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Vừa có phản ứng khử vừa có phản ứng oxi hóa:

SO2 thể hiện tính khử qua các phản ứng sau:

2SO2 + O2 → 2SO3 [V2O5, 450oC]

Cl2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl

SO2 làm mất màu nước Brom:

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

SO2 làm mất màu thuốc tím:

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

SO2 thể hiện tính oxy hóa qua các phản ứng sau:

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

SO2 + 2Mg → S + 2MgO

– Trạng thái vật lý: Tồn tại ở thể khí, nặng hơn không khí

– Màu sắc: Không màu

– Mùi: Mùi gây kích thích mạnh, có vị hăng cay

– Nhiệt độ nóng chảy: −72.4 °C [200.75 K]

– Nhiệt độ sôi: −10 °C [263 K]

– Độ hòa tan trong nước: 9.4 g/100 mL [25 °C]

– Khối lượng riêng: 2.551 g/L, gas

– Khối lượng phân tử mol: 64.054 g mol−1

* Trong phòng thí nghiệm

Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 được điều chế bằng cách cho muối sunfit là muối của axit yếu tác dụng với axit mạnh hơn thường là dung dịch axit sunfuric với muối natri sunfit với các bước sau:

– Lắp dụng cụ thí nghiệm theo mô hình sau:

– Rót từ từ dung dịch axit sunfuric vào bình chứa natri sunfit rồi đậy nắp lại.

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2

– Đun nóng bình trên ngọn lửa đèn cồn có sử dụng lưới amiang.

– Thu khí lưu huỳnh dioxit bằng phương pháp chuyển không khí. Dùng bông tẩm dung dịch natri hidroxit NaOH để hạn chế lượng khí SO2 thoát ra ngoài. Không dùng bông tẩm khí amoniac NH3 vì nó là khí dễ bay hơi khiến việc thu khí không đạt hiệu quả cao.

Không nên cho muối sunfit tác dụng với axit clo hidric vì axit này rất dễ bay hơi và hòa lẫn vào SO2. Do đó, khi tiến hành thử nghiệm tính chất hóa học, kết quả sẽ không còn chính xác nữa.

* Trong công nghiệp

– Đốt lưu huỳnh

S + O2 [to] → SO2

– Đốt cháy H2S trong oxi dư

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

– Cho kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

– Đốt pyrit sắt [FeS2]

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

– Phơi nhiễm ngắn hạn Lưu huỳnh đioxit [SO2] có thể gây hại cho hệ hô hấp của người và động vật. Nhóm đối tượng bị tác động nhiều nhất là những người bị hen suyễn, đặc biệt là trẻ em và người già.

– Không chỉ là SO2, các oxit lưu huỳnh khác cũng khiến tác động tiêu cực đến sức khỏe. SO2 có thể phản ứng với các hợp chất khác trong khí quyển [vd: VOC] để tạo thành cách hạt nhỏ PM. Các hạt nhỏ có thể xâm nhập sâu vào phổi với số lượng đủ đủ lớn gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.

– Cụ thể khi tiếp xúc với khí sunfurơ cơ thể có thể bị:

+ Khò khè, khó thở và tức ngực và các vấn đề khác đặc biệt khi tập thể dục hoặc tham gia các hoạt động thể chất.

+ Tiếp xúc liên tục ở mức cao làm tăng các triệu chứng hô hấp và làm giảm khả năng hoạt động của phổi.

+ Phơi nhiễm ngắn khí SO2 trong không khí, người hen suyễn có thể gặp phải tính trạng khó thở.

+ Suy giảm chức năng của hệ hô hấp.

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Hướng dẫn

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

Các phương trình điều chế SO2

Tìm thấy 177 phương trình điều chế SO2

U[SO4]2 O2 + 2SO2 + UO2
nâu

3O2 + CS2 2SO2 + CO2

3O2 + SnS2 2SO2 + SnO2

3O2 + SiS2 SiO2 + 2SO2
khí

2In2[SO4]3 3O2 + 6SO2 + 2In2O3

2Al2[SO4]3 2Al2O3 + 3O2 + 6SO2

SO3 + SCl2 SO2 + SOCl2

2La2[SO4]3 3O2 + 6SO2 + 2La2O3

2O2 + GeS SO2 + GeO2

FeS2 + 3O2 SO2 + FeSO4

O2 + Ag2S 2Ag + SO2

O2 + 2As2S5 SO2 + 2As2O3

O2 + PbS SO2 + PbO

CuS + O2 Cu + SO2

3O2 + 2Cu2S 2SO2 + 2Cu2O

3O2 + 2CdS 2SO2 + 2CdO

9O2 + 2In2S3 6SO2 + 2In2O3

3O2 + 2NiS 2SO2 + 2NiO

O2 + HgS Hg + SO2
khí khí

2Al2S3 + 9O2 2Al2O3 + 6SO2

  • «
  • 1
  • 2
  • 3
  • »

Video liên quan

Chủ Đề