Trường Đại học Tân Trào
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
Mã trường:TQU
Địa chỉ: Km6 – xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
Điện thoại: [0207]3892.012.
Website: www.daihoctantrao.edu.vn
1. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
I. |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
||
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00 2. B03 3. D07 4. C08 |
2 |
Dược học |
7720201 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00 2. A00 3. D07 4. C05 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu |
1. C14 2. C19 3. C20 4. M00 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00 2. D01 3. C00 4.C19 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00 2. A01 3. B00 4. C14 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
7 |
Công nghệ thông tin + Chuyên ngành Khoa học máy tính + Chuyên ngành Hệ thống thông tin + Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
9 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành. + Chuyên ngành Quản trị khách sạn. + Chuyên ngành Quản trị sự kiện. |
7810103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
10 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
11 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 3. B08 |
12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
13
|
Chăn nuôi + Chuyên ngành Chăn nuôi - thúy |
7620105 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
14 |
Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
15 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 |
16 |
Lâm sinh |
7620205 |
1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02 2. B00 3. B08 4. C13 |
17 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 4.D07 |
18 |
Chính trị học + Chuyên ngành Quản lý xã hội
|
7310201 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
19 |
Tâm lý học + Chuyên ngành trị liệu và tâm lý
|
7310401 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu |
1. C14 2. C19 3. C20 4. M00 |
2. Phương thức tuyển sinh
+ Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT [học bạ].
+ Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước.
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT.
+ Phương thức 4: Xét tuyển quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế và 02 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ.
+ Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
+ Phương thức 6: Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
3. Hồ sơ xét tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn].
+ Học bạ THPT [bản photocopy].
+ Giấy khai sinh [bản photocopy].
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp [nếu tốt nghiệp trước 2021] [bản photocopy].
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp [Bản chính]
+ 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển [nếu trúng tuyển].
+ Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng [nếu xét tuyển thẳng]
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại: Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.
4. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
Mọi chi tiết liên hệ:Văn phòng Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Tân Trào, Km 6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.Hotline: 0326.626.888, 0984.696.959.