Công ty điện lực tiếng Trung là gì
Ngày đăng:
14/09/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
138
2. 三相的 Sān xiàng de: ba pha 3. 耐张绝缘子 Nài zhāng juéyuánzǐ: bộ cách điện ăng ten 4. 有载换接器 Yǒu zài huàn jiē qì: bộ chỉnh áp chịu tải 5. 避雷器 Bìléiqì: bộ chống sét 6. 调节器 Tiáojié qì: bộ điều chỉnh 7. 电压调节器 Diànyā tiáojié qì: bộ ổn áp 8. 流量调节器 Liúliàng tiáojié qì: bộ điều chỉnh lưu lượng 9. 断续器 Duàn xù qì: bộ đóng ngắt 10. 过热器 Guòrè qì: bộ quá nhiệt 11. 涡轮增压器 Wōlún zēng yā qì: bộ tăng áp tua bin 12. 热交换器 Rè jiāohuàn qì: bộ trao đổi nhiệt 13. 电灯泡 Diàndēngpào: bóng đèn điện 14. 燃烧室 Ránshāo shì: buồng đốt 15. 拉线开关 Lāxiàn kāiguān: công tắc giật 16. 遥杆开关 Yáo gān kāiguān: công tắc lắc 17. 切断开关 Qiēduàn kāiguān: công tắc một cực 18. 电表 Diànbiǎo: công tơ điện 19. 高压电塔 Gāo yā diàn tǎ: cột điện cao thế 20. 初级线圈 Chūjí xiànquān: cuộn dây sơ cấp 21. 次级线圈 Cì jí xiànquān: cuộn dây thứ cấp 22. 导线 Dǎoxiàn: dây dẫn điện 23. 电线 Diànxiàn: dây điện 24. 电流 Diànliú: dòng điện 25. 电阻 Diànzǔ: điện trở 26. 交流电 Jiāoliúdiàn: điện xoay chiều TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT Website: http://www.giasutienghoa.com/ Tag: gia su tieng hoa, gia sư tiếng hoa, dạy kèm tiếng hoa tại nhà, học tiếng hoa tại nhà, dạy tiếng việt cho người hoa, học tiếng hoa với gia sư Page 2
|