Da xanh bao nhiêu tiền một khối?

Công ty VLXD Sài Gòn xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá đá xây dựng mới nhất, cùng những chính sách ưu đãi cũng như những thông tin bổ ích mà chắc chắn quý khách không thể bỏ qua. Chúng tôi cung cấp các loại đá xây dựng chất lượng, giá tốt nhất thị trường với nhiều ưu thế vượt trội như:

  • Miễn phí vận chuyển tận công trình
  • Giá gốc tại bãi
  • Hệ thống kho bãi rộng khắp các quận tphcm
  • Luôn có trữ lượng lớn
  • Chiếu khấu cao lên đến 5%
  • Tư vấn 24/7 và miễn phí hoàn toàn

VLXD Sài Gòn CMC báo giá đá xây dựng mới nhất hiện nay

Mục lục

  1. Đá xây dựng là gì ?
    1. Nguồn gốc và công dụng của đá xây dựng
    2. Hình ảnh sản phẩm đá xây dựng
  2. Phân biệt các loại đá xây dựng
    1. 1/ Đá mi xây dựng
    2. 2/ Đá xây dựng 0x4
    3. 3/ Đá dăm xây dựng 1x2
    4. 4/ Đá dăm 2x4
    5. 5/ Đá 3x4
    6. 6/ Đá 4x6 lát móng nền đường
    7. 7/ Đá 5x7
    8. 8/ Đá hộc
    9. 9/ Đá chẻ
  3. Báo giá đá xây dựng mới nhất
    1. Bảng giá đá xây dựng 2023 tại Tphcm
    2. Bảng giá cát xây mới nhất
    3. Bảng giá xi măng xây nhà
    4. Bảng giá gạch xây dựng
    5. Lưu ý
  4. Những thông tin về đá xây dựng bạn nên biết
    1. 1/ Một xe tải chở được bao nhiêu 1m3 đá xây dựng ?
    2. 2/ Một xe đá xây dựng bao nhiêu tiền ?
    3. 3/ Cách nhận biết đá đúng chất lượng
    4. 4/ Đá xây dựng được khai thác như thế nào ?
      1. 1/ Chuẩn bị
      2. Giai đoạn 1: Tách các khối đá lớn thành các khối đá nhỏ bằng cách nổ mìn tại các mỏ đá
      3. Giai đoạn 2: Sử dụng máy xay nghiền và phân loại đá xây dựng
    5. 5/ Tiêu chuẩn chất lượng đá xây dựng
    6. 6/ Báo giá đá xây dựng tại các tỉnh thành khác
      1. Báo giá đá xây dựng tại bình dương
      2. Báo giá đá xây dựng tại an giang
      3. Báo giá đá xây dựng tại Long An
      4. Báo giá đá xây dựng tại Cần Thơ
      5. Báo giá đá xây dựng tại Đồng Nai
  5. Công ty bán đá xây dựng giá rẻ
    1. Chọn đá xây dựng đúng mục đích sử dụng
    2. 8 lý do bạn nên hợp tác với VLXD Sài Gòn
    3. Có thể bạn quan tâm:

Đá xây dựng là gì ?

Đá xây dựng là các loại đá tự nhiên, được sử dụng phổ biến làm vật liệu xây dựng. Thông thường các loại đá xây dựng được gia công đập, nghiền, đẽo, cắt, gọt và được phân loại theo kích thước và công dụng như: đá dăm làm cốt liệu bê tông, lát vỉa hè, san lấp nền, lòng đường, kè bờ, xây móng, xây tường.

Đá xây dựng là vật liệu không thể thiếu trong bất kỳ công trình xây dựng nào, đặc biệt trong hạng mục đổ bê tông

Nguồn gốc và công dụng của đá xây dựng

Các loại đá xây dựng có lịch sử hình thành riêng biệt và được các nhà khoa học phân loại theo nhóm như: đá trầm tích, đá mắc ma, đá biến chất,…Những tên gọi này thường được đặt theo nguồn gốc xuất xứ của loại đá đó trong tự nhiên.

Trải qua một quá trình thay đổi địa chất lâu đời hàng ngàn, hàng triệu năm, đá được hình thành và biến đổi từ dạng này sang dạng khác như:

  • Đá mắc ma hình thành khi núi lửa phun trào dung nham, sau đó đông nguội trên bề mặt hoặc kết tinh ở dưới sâu.
  • Đá trầm tích thì được hình thành từ quá trình lắng đọng vật liệu, sau đó nén ép thành đá.
  • Đá biến chất được hình thành từ các loại đá mácma

Hình ảnh sản phẩm đá xây dựng

Đá xây dựng chất lượng cao

Các loại đá xây dựng chất lượng cao

Công ty bán đá xây dựng giá rẻ tphcm

Đá mi xây dựng đổ bê tông nền đường

Đá xây dựng 1x2 chất lượng cao

Báo giá đá xây dựng mới nhất

Phân biệt các loại đá xây dựng

1/ Đá mi xây dựng

Đá mi xây dựng gồm 2 loại đá mi bụi và đá mi sàng, là loại đá xây dựng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng hiện nay như: làm chân đế gạch bông, gạch lót sàn, phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống. Đặc biệt, đá mi chuyên dùng trong thi công các loại công trình giao thông

Đá mi xây dựng

2/ Đá xây dựng 0x4

Đá xây dựng kích cỡ 0x4 là tập hợp những hạt đá cớ kích cỡ từ 0mm đến dưới 40mm. … Đá 0x4 thường được ứng dụng để san lấp nền móng nhà, xưởng, nhà máy, cấp phối nền đường và các công trình khác

Đá xây dựng 0x4 xanh

3/ Đá dăm xây dựng 1x2

Đá 1×2 là loại đá dăm xây dựng có nhiều kích cỡ 10 x 28mm, 10 x 25 mm, 10 x 22 mm, 10 x 16mm. Đá xây dựng 1×2 còn gọi là đá bê tông. Là loại đá được sử dụng phổ biến trong công tác trộn bê tông phục vụ thi công các công trình giao thông, sân bay, cầu cảng,…Là nguyên liệu không thể thiếu trong các nhà máy trộn bê tông nhựa nóng và bê tông tươi

Đá xanh 1×2

4/ Đá dăm 2x4

Đá 2×4 là loại đá xây dựng có kích thước 2×4 cm, là một loại đá dăm được khai thác và sản xuất tại các mỏ đá. Đây là loại đá được sử dụng để đổ bê tông phục vụ cho các nhà cao tầng, đường băng sân bay, cầu cảng, hay các tuyến đường cao tốc và được dùng phổ biến ở các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng.

5/ Đá 3x4

Đá xây dựng 3×4 có kích thước giao động từ 30 mm đến 40 mm. Đá 3×4 được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau, ở các công trình xây dựng khác nhau. Các hạng mục thông dụng mà chúng được sử dụng phổ biến là làm nguyên liệu để đổ sàn bê tông, nền mặt đường, cầu cảng, sân bay, đường cao tốc, …

6/ Đá 4x6 lát móng nền đường

Đá 4×6 là đá dăm tiêu chuẩn hay đá dăm macadam, chúng được sàng tách từ sản phẩm đá khác, có kích thước thông dụng giao động từ 40 mm – 60 mm. Đây là loại đá được dùng nhiều trong các hạng mục thi công làm bê tông lót móng, làm nền, đường,…

Đá xây dựng 4×6 loại 1

7/ Đá 5x7

Đá xây dựng 5×7 là loại đá xây dựng có kích cỡ 50 mm x 70 mm. Đây là loại đá được khai thác, sản xuất, sàng lọc, phân loại từ các loại đá khác. Ứng dụng của đá 5×7 cũng tương tự như đá 4×6

8/ Đá hộc

Đá hộc là loại đá xây dựng có kích thước và độ dày mỏng không đồng nhất, giao động trong khoản từ 100 mm đến 300 mm. Chúng được sử dụng phổ biến để đổ bê tông móng nhà xưởng, xây tường rào cho những hạng mục công trình có yêu cầu lực chịu nén cao.

Đá hộc xây dựng rẻ nhất

9/ Đá chẻ

Đá chẻ xây dựng là loại đá tự nhiên được khai thác và chẻ thủ công hoặc bằng máy từ 1 khối đá lớn, Sản phẩm đá chẻ có màu sắc đồng đều, có vân đá khá đẹp, thường được sử dụng để trang trí ốp lát tường hay xây nền móng nhà

Báo giá đá xây dựng mới nhất

Bảng giá đá xây dựng 2023 tại Tphcm

STTLoại đá xây dựngĐơn Giá VNĐ/M31Đá 0x4 xanh275.0002Đá 0x4 Đen215.0003Đá 1×2 Xanh335.0004Đá 1×2 Đen295.0005Đá 4×6 xanh390.0006Đá 4×6 Đen305.0007Đá 5×7325.0008Đá Mi Sàng205.0009Đá Mi bụi195.00010Đá hộcLiên hệ11Đá chẻLiên hệ

Bảng giá cát xây mới nhất

STTCÁT XÂY DỰNGGIÁ [m3]GIÁ CÓ VAT [m3]1Cát san lấp140.000150.0002Cát bê tông hạt to330.000340.0003Cát bê tông loại 1270.000280.0004Cát bê tông loại 2225.000235.0005Cát bê tông trộn205.000215.0006Cát xây tô sàng165.000173.0007Cát xây tô150.000160.000

Bảng giá xi măng xây nhà

SttLoại Xi MăngĐơn vị tínhĐơn Giá VNĐ/bao1Xi măng hoàng thạchBao89.0002Xi măng tây đôBao85.0003Xi măng quán triều pc40Bao74.0004Xi măng thành thắngBao76.0005Xi măng việt úcBao84.0006Xi măng kaitoBao56.0007Xi măng vissai PCB30 [PP]Bao51.5008Xi măng Vissai PCB30Bao52.5009Xi măng Vissai PCB40Bao56.00010Xi măng pomihoaBao55.00011Xi măng sông gianhBao84.00012Xi măng hoàng maiBao86.00013Xi măng sao maiBao71.00014Xi măng hà tiên đa dụngBao91.00015Xi măng vicem hà tiênBao87.00016Xi măng hà tiên 1Bao90.00017Xi măng sông thaoBao76.00018Xi măng chinfonBao83.00019Xi măng ficoBao84.00020Xi măng bút sơnBao63.00021Xi măng nghi sơnBao74.000

Bảng giá gạch xây dựng

STTLoại GạchQuy cách [mm]Đơn giá [VNĐ]1Gạch đặc Tuynel205x98x55980 đ/viên2Gạch đặc cốt liệu220x105x60780 đ/viên3Gạch đặc không trát xám210x100x604100 đ/viên4Gạch đặc không trát sẫm210x100x606200 đ/viên5Gạch đặc không trát khổ lớn300x150x7026.500 đ/viên6Gạch đặc Thạch Bàn205x98x551750 đ/viên7Gạch đặc không trát sẫm220x110x60Liên hệ8Gạch Tuynel 2 lỗ205x98x55990 đ/viên9Gạch 6 lỗ vuông220x150x1053500 đ/viên10Gạch 6 lỗ tròn220x150x1053600 đ/viên11Gạch 2 lỗ không trát Viglacera220x110x60Liên hệ12Gạch 3 lỗ không trát Viglacera220x110x60Liên hệ

Lưu ý

  • Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT
  • Miễn phí vận chuyển trong nội thành tphcm
  • Giá thay đổi theo thời điểm, vui lòng liên hệ trực tiếp để biết giá chính xác nhất

Những thông tin về đá xây dựng bạn nên biết

1/ Một xe tải chở được bao nhiêu 1m3 đá xây dựng ?

1 xe tải chở được bao nhiêu khối đá xây dựng ? Tùy thuộc vào tải trọng của từng loại xe khác nhau mà khối lượng đá [đơn vị tính theo m3] chúng chở được cũng khác nhau. Ví dụ 1 xe tải 950 chở được khoảng 2 khối đá, xe tải 7 tấn sẽ chở được tối đá 13 tấn đá xây dựng.

2/ Một xe đá xây dựng bao nhiêu tiền ?

Tùy vào loại xe [số khối đá chở được] mà giá tiền 1 xe đá sẽ khác nhau. Mời quý khách cùng tham khảo giá tiền 1 xe đá cụ thể ở bảng dưới đây:

Loại đá xây dựng1 M3Xe 1 tấn [2 M3]Xe 2,5 tấn [5 M3]Đá 0x4 xanh275.000550.000                825.000Đá 0x4 Đen215.000430.000                645.000Đá 1×2 Xanh335.000670.000             1.005.000Đá 1×2 Đen295.000590.000                885.000Đá 4×6 xanh39.00078.000                117.000Đá 4×6 Đen305.000610.000                915.000Đá 5×7325.000650.000                975.000Đá Mi Sàng205.000410.000                615.000Đá Mi bụi195.000390.000                585.000Đá hộcLiên hệLiên hệĐá chẻLiên hệLiên hệLoại đá xây dựngXe 4,5 tấn [10M3]Xe 7 tấn [13 M3]Xe 8 tấn [15 M3]Đá 0x4 xanh2.750.0003.575.000             4.125.000Đá 0x4 Đen2.150.0002.795.000             3.225.000Đá 1×2 Xanh3.350.0004.355.000             5.025.000Đá 1×2 Đen2.950.0003.835.000             4.425.000Đá 4×6 xanh390.000507.000                585.000Đá 4×6 Đen3.050.0003.965.000             4.575.000Đá 5×73.250.0004.225.000             4.875.000Đá Mi Sàng2.050.0002.665.000             3.075.000Đá Mi bụi1.950.0002.535.000             2.925.000Đá hộcLiên hệLiên hệĐá chẻLiên hệLiên hệ

3/ Cách nhận biết đá đúng chất lượng

Khi thi công công trình, đặc biệt là trộn bê tông, cần lưu ý chọn đá xây dựng đúng chất lượng, bạn cần lưu ý một số các tiêu chuẩn như sau:

  • Chỉ nên sử dụng các loại đá xây dựng sạch, chứa ít tạp chất trong thành phần của đá. Cần loại bỏ hết các tạp chất, bụi bẩn trước khi đưa vào sử dụng. Bởi vì hàm lượng tạm chất [bụi, bùn, sét] trong đá nhiều sẽ ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng bê tông
  • Thông thường tạp chất được loại bỏ bằng cách sàng qua lưới thép hoặc rửa bằng nước [đá rửa]. Đặc biệt, nên chú ý rửa đá khi dùng cho những hạng mục quan trọng như bê tông sàn, mái, chống thấm hoặc ở những nơi cần cường độ cao.
  • Đá xây dựng phải chứa ít hạt thoi, dẹt [hạt có kích thước lớn nhất vượt quá 3 lần kích thước nhỏ nhất]. Hạt đá có hình thoi, dẹt thường chịu lực kém, dễ gãy vỡ, gây ảnh hưởng xấu đến khả năng chịu lực của bê tông. [cần đảm bảo lượng đá thoi, dẹt không vượt quá 15% tổng khối lượng]
  • Đá xây dựng dùng cho đổ bê tông thường, độ hút nước không được vượt quá 10%.
  • Đá xây dựng dùng cho bê tông thủy công, độ hút nước được vượt quá hơn 5%.
  • Đá xây dựng dùng cho bê tông cốt thép, độ hút nước không được vượt quá 3%.

4/ Đá xây dựng được khai thác như thế nào ?

Đá xây dựng thường được khai thác tại các mỏ đá lớn nhỏ ở nước ta [mỏ đá macma, mỏ đá trầm tích, mỏ đá biến chất, …]

Quy trình sản xuất đá xây dựng gồm các giai đoạn chính như sau:

1/ Chuẩn bị

Trước khi khai thác đá, cần phải chuẩn bị kỹ lưỡng về mặt máy móc, thiết bị và con người: các xe máy xúc, xe cẩu, máy nghiền đá, lưới sàng đá, công nhân, thuốc nổ, cơ sở hạ tầng, …

Giai đoạn 1: Tách các khối đá lớn thành các khối đá nhỏ bằng cách nổ mìn tại các mỏ đá

Thông thường người ta sử dụng phương pháp nổ mìn để tách các khối đá lớn thành các khối đá nhỏ [đặt mìn tại vị trí đá xác định, sau đó dùng điều khiển từ xa để cho nổ]. Sản phẩm thu được là các khối đá có kích thước vừa đủ, thích hợp đưa vào các máy sản xuất [nghiền, tách, …]

Giai đoạn 2: Sử dụng máy xay nghiền và phân loại đá xây dựng

Sử dụng các loại máy xúc chuyên dụng để đưa các khối đá có được ở giai đoạn 1 vào hệ thống máy nghiền sàng để nghiền và nhờ hệ thống sàng phân loại thành các loại đá xây dựng có kích thước khác nhau: đá mi, đá 1×2, đá 0x4, …

Giai đoạn 3: Lưu bãi, vận chuyển, phân phối

Đá xây dựng được sản xuất và kiểm tra kỹ lưỡng trước khi phân phối ra thị trường. Các loại đá đạt tiêu chuẩn sẽ được vận chuyển bằng xe tải đến các kho bãi, sẵn sàng phục vụ cho các công trình

5/ Tiêu chuẩn chất lượng đá xây dựng

Đá xây dựng là quyên liệu cực kì quan trọng trong xây dựng nhất là đổ bê tông, lấp nền móng công trình, nền, mặt đường, … vì vậy cần lựa chọn kỹ lưỡng và đúng tiêu chuẩn thì mới đảm bảo chất lượng công trình

Mỗi hạng mục khác nhau yêu cầu các loại đá có tiêu chuẩn khác nhau, quý khách có thể tham khảo tiêu chuẩn đá tiêu chuẩn chi tiết nhất tại đây: Tiêu chuẩn chất lượng đá xây dựng

6/ Báo giá đá xây dựng tại các tỉnh thành khác

Công ty VLXD Sài Gòn cung ứng đá xây dựng chủ yếu tại khu vực tphcm. Tuy nhiên tại các tỉnh lân cận, chúng tôi vẫn cung ứng và có hệ thống bạn hàng uy tín. Nếu khách hàng ở tỉnh có nhu cầu chúng tôi sẵn sàng tư vấn và cung ứng. Ngay dưới đây là bảng báo giá đá xây dựng ở các tỉnh, quý khách có thể tham khảo:

Chủ Đề