Mã trường: DKC
Địa chỉ: 144/24 Điện Biên Phủ - P.25 – Q.Bình Thạnh – TP.HCM;
ĐT: [08] 35.120792– [08] 22.010.077
Website: www.hutech.edu.vn
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2022 cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Thời gian học [năm] |
Tổ hợp |
1 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
|
A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh] C01 [Toán, Văn, Lý] D01 [Toán, Văn, Anh] |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
4 |
|
3 |
Khoa học dữ liệu [Data Science] |
7480109 |
4 |
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
7340405 |
3.5 |
|
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
4 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
|
|
7 |
Kỹ thuật cơ khí: |
7520103 |
|
|
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
4 |
|
9 |
Kỹ thuật điện: |
7520201 |
|
|
10 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: |
7520207 |
|
|
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
4 |
|
12 |
Kỹ thuật y sinh: |
7520212 |
|
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
|
|
14 |
Quản lý xây dựng: |
7580302 |
|
|
15 |
Công nghệ dệt, may: |
7540204 |
4 |
|
16 |
Tài chính - Ngân hàng: |
7340201 |
3.5 |
|
17 |
Tài chính quốc tế: |
7340206 |
|
|
18 |
Kế toán: |
7340301 |
3.5 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
3.5 |
A00 [Toán, Lý, Hóa]A01 [Toán, Lý, Anh] C00 [Văn, Sử, Địa] D01 [Toán, Văn, Anh] |
20 |
Digital Marketing [Marketing số] |
7340114 |
3.5 |
|
21 |
Marketing: - Quản trị Marketing |
7340115 |
3.5 |
|
22 |
Kinh doanh thương mại: |
7340121 |
|
|
23 |
Kinh doanh quốc tế: |
7340120 |
|
|
24 |
Kinh tế quốc tế: |
7310106 |
3.5 |
|
25 |
Thương mại điện tử: |
7340122 |
|
|
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
3.5 |
|
27 |
Tâm lý học: |
7310401 |
|
|
28 |
Quan hệ công chúng: |
7320108 |
|
|
29 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
3.5 |
|
30 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
3.5 |
|
31 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
3.5 |
|
32 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
3.5 |
|
33 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
3.5 |
|
34 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
3.5 |
|
35 |
Luật kinh tế: |
7380107 |
3.5 |
|
36 |
Luật: |
7380101 |
3.5 |
|
37 |
Kiến trúc: |
7580101 |
|
A00 [Toán, Lý, Hóa]D01 [Toán, Văn, Anh]V00 [Toán, Lý, Vẽ] H01 [Toán, Văn, Vẽ] |
38 |
Thiết kế nội thất: |
7580108 |
|
|
39 |
Thiết kế thời trang: |
7210404 |
|
|
40 |
Thiết kế đồ họa: |
7210403 |
|
|
41 |
Nghệ thuật số [Digital Art] |
7210408 |
3.5 |
|
42 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
3.5 |
|
43 |
Thanh nhạc |
7210205 |
3.5 |
N00 [Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2] |
44 |
Truyền thông đa phương tiện: |
7320104 |
|
A01 [Toán, Lý, Anh]C00 [Văn, Sử, Địa]D01 [Toán, Văn, Anh] D15 [Văn, Địa, Anh] |
45 |
Đông phương học: |
7310608 |
|
|
46 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc: |
7220210 |
|
|
47 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: |
7220204 |
|
|
48 |
Ngôn ngữ Anh: |
7220201 |
3.5 |
A01 [Toán, Lý, Anh]D01 [Toán, Văn, Anh]D14 [Văn, Sử, Anh] D15 [Văn, Địa, Anh] |
49 |
Ngôn ngữ Nhật: |
7220209 |
|
|
50 |
Dược học: |
7720201 |
|
A00 [Toán, Lý, Hóa]B00 [Toán, Hóa, Sinh]C08 [Văn, Hóa, Sinh] D07 [Toán, Hóa, Anh] |
51 |
Điều dưỡng |
7720301 |
4 |
|
52 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
4 |
|
53 |
Thú y |
7640101 |
4.5 |
|
54 |
Chăn nuôi |
7620105 |
4 |
|
55 |
Công nghệ thực phẩm: |
7540101 |
|
|
56 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
7720497 |
4 |
|
57 |
Kỹ thuật môi trường: |
7520320 |
|
|
58 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
3.5 |
|
59 |
Công nghệ sinh học: |
7420201 |
|
Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu [môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang], thí sinh có thể tham dự kỳ thi do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để xét tuyển.
> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY