Đại học công nghiệp hà nội điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã dần công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT đã được công bố chính thức.

Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

1. Điểm chuẩn với thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp THPT

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
1 2
Quản trị kinh doanh 25.3 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV3
Marketing 26.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Tài chính – Ngân hàng 25.45 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV14
Kế toán 24.75 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV1
Kiểm toán 25.0 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV9
Quản trị nhân lực 25.65 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Quản trị văn phòng 24.5 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV5
Khoa học máy tính 25.65 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.05 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV3
Kỹ thuật phần mềm 25.4 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Hệ thống thông tin 25.25 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV11
Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Công nghệ thông tin 26.05 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.35 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.25 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV8
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.9 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  24.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.25 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 26.0 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.05 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV2
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.8 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV9
Công nghệ thực phẩm 23.75 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV2
Công nghệ dệt, may 24.0 Toán > 6.8 Toán 6.8, NV1
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV3
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.8 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV14
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.45 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.1 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Ngôn ngữ Anh 25.89 NN > 9.2 NN 9.2, NV1
Kinh tế đầu tư 25.05 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV4
Du lịch 24.75 Văn > 6.75 Văn 6.75, NV1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV1
Quản trị khách sạn 24.75 Toán > 9.4 Toán 9.4, NV4
Robot và trí tuệ nhân tạo 24.2 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV5
Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.8 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV3
Thiết kế thời trang 24.55 NV5
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19 NV2
Ngôn ngữ Nhật 25.81 NV3
Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.45 NV5

Xem hướng dẫn nhập học trực tuyến tại đây.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành học Điểm chuẩn 2020
Điểm TT Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2
Công nghệ thông tin 25.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV7
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 26 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV5
Marketing 24.9 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV7
Kỹ thuật phần mềm 24.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV1
Hệ thống thông tin 23.5 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.9 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.4 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV5
Thiết kế thời trang 22.8 NV11
Quản trị kinh doanh 23.55 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Tài chính – Ngân hàng 23.45 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV8
Quản trị nhân lực 24.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Khoa học máy tính 24.7 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.1 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV4
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV7
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.45 Toán > 7.2 Toán 7.2, NV4
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV1
Công nghệ dệt, may 22.8 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.95 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV5
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.5 Toán > 9.2 Toán 9.2, NV2
Ngôn ngữ Anh 22.73 NN > 6.2 NN 6.2, NV4
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.29 NV2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.44 NN > 7.6 NN 7.6, NV5
Ngôn ngữ Nhật 22.4 NV7
Quản trị khách sạn 23.75 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV5
Du lịch 24.25 Văn > 8.5 Văn 8.5, NV4
Kinh tế đầu tư 22.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV4
Quản trị văn phòng 22.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Kiểm toán 22.3 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV4
Kế toán 22.75 Toán > 7.0 Toán 7.0, NV3
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18 Toán > 5.0 Toán 5.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.05 Toán > 6.8 Toán 6.8, NV5
Công nghệ thực phẩm 21.05 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV4
Công nghệ vật liệu dệt, may 18.5 Toán > 7.0 Toán 7.0, NV2

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển trên 7.000 chỉ tiêu Đại học chính quy cho 43 ngành, trong đó có các ngành mở mới như: Công nghệ đa phương tiện; Trung Quốc học; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Ngoài phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, chứng chỉ quốc tế như năm 2021, Trường dự kiến bổ sung phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

* Các phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT [không giới hạn chỉ tiêu].

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế với tổng chi tiêu dự kiến là ~5%.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, với tổng chi tiêu dự kiến là ~60%.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT [Học bạ] với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~15%.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong đề án tuyển sinh đại học năm 2022.

* Danh mục ngành xét tuyển:

STT

Mã ngành

Tên ngành

1

7210404

Thiết kế thời trang

2

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

4

7220211

Ngôn ngữ Anh

5

7220214

Ngôn ngữ Trung Quốc

6

7220219

Ngôn ngữ Nhật

7

7310104

Kinh tế đầu tư

8

7310612

Trung Quốc học

9

7329001

Công nghệ đa phương tiện

10

7340101

Quản trị kinh doanh

11

7340115

Marketing

12

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

13

7340201

Tài chính – Ngân hàng

14

7340301

Kế toán

15

7340302

Kiểm toán

16

7340404

Quản trị nhân lực

17

7340406

Quản trị văn phòng

18

7480101

Khoa học máy tính

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

21

7480104

Hệ thống thông tin

22

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

23

7480201

Công nghệ thông tin

24

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

25

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

28

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

29

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

30

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

31

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

32

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

33

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

34

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

35

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

36

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

37

7540101

Công nghệ thực phẩm

38

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

39

7540204

Công nghệ dệt, may

40

7810101

Du lịch

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

42

7810201

Quản trị khách sạn

43

7810202

Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Các ngành mới dự kiến

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ô tô

Hóa dược

* Chương trình đào tạo và văn bằng tốt nghiệp:

- Chương trình đào tạo theo tiếp cận CDIO với thời gian đào tạo chuẩn 4 năm;

- Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp: Cử nhân;

- Sinh viên học xong năm thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau;

- Chương trình đào tạo hợp tác quốc tế: Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có thể đăng ký xét tuyển học theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa trường Đại học Công nghiệp Hà Nội với trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc. Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo được cấp 2 bằng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây Trung Quốc.

* Học bổng:

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Hà Nội tiếp tục cấp học bổng cho sinh viên có kết quả đầu vào xuất sắc [sinh viên là Thủ khoa, Á khoa của các tổ hợp xét tuyển; sinh viên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia] và sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, với số tiền ~10 tỷ đồng.

* Thông tin liên hệ:

Thí sinh có thể truy cập website //tuyensinh.haui.edu.vn và panpage //facebook.com/tuyensinh.haui để xem hướng dẫn và được tư vấn trực tiếp về ngành nghề, về các phương thức xét tuyển để có những lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân, đồng thời chuẩn bị sẵn sàng mọi điều kiện cho đăng ký xét tuyển.

Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

*: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

[: 0243.7655121 Máy lẻ 277/255           ]: 08.3456.0255

ü: tuyensinh.haui.edu.vn                         f :  facebook.com/tuyensinh.haui

Video liên quan

Chủ Đề