Đại học hà nội điểm chuẩn 2011 năm 2022
Danh sách đầy đủ các trường đại học, học viện và cao đẳng tại Hà Nội: Xem chi tiết thông tin tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, tỉ lệ chọi, điểm chuẩn đại học cùng tin tức tuyển sinh nguyện vọng bổ sung (nếu có) vào các trường đại học và học viện tại khu vực Hà Nội. Show Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Sau đây là những... Danh sách đầy đủ các trường đại học và học viện tại Hà Nội Ghi chú: Các trường Đại học có đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập. Tổng hợp danh sách các trường ĐH, học viện và cao đẳng tại Hà Nội 1. Các trường Đại học tại Hà Nội
2. Các trường Học viện tại Hà Nội
3. Các trường Cao đẳng tại Hà Nội
> Ngành ngôn ngữ học gồm những chuyên ngành nào? > Ngành nghệ thuật gồm những chuyên ngành nào? Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp TAGS: trường ĐH học viên cao dang Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2022 TT Ngành/Đơn vị Mã ngành Chỉ tiêu Khối thi Điểm trúng tuyển NV1 Chỉ tiêu tuyển NV2 Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 I Trường ĐH Công nghệ QHI 560 - - 116 - 1 Khoa học máy tính 104 60 A 18.5 - - 2 Công nghệ thông tin 105 200 A - - 3 Hệ thống thông tin 114 50 A - - 4 Công nghệ Điện tử - Viễn thông 109 60 A - - 5 Vật lý Kỹ thuật 115 55 A 16.0 41 16.0 6 Cơ học Kỹ thuật 116 55 A 38 16.0 7 Công nghệ Cơ điện tử 117 80 A 16.0 37 17.0 II Trường ĐH Khoa học Tự nhiên QHT 1,310 - - 425 - 1 Toán học 101 130 A 17.0 80 17.0 2 Toán - Tin ứng dụng 103 140 A 17.5 70 17.5 3 Vật lý 106 60 A 17.0 25 17.0 4 Khoa học vật liệu 107 30 A 17.0 20 17.0 5 Công nghệ hạt nhân 108 50 A 17.0 25 17.0 6 Khí tượng-Thuỷ văn-Hải dương học 110 100 A 16.0 75 16.0 7 Hóa học 201 50 A 18.0 - - 8 Công nghệ hóa học 202 90 A 18.0 - - 9 Hóa dược 210 50 A 19.0 - - 10 Địa lý 204 40 A 16.0 30 16.0 11 Địa chính 205 60 A 16.0 10 16.0 12 Địa chất 206 40 A 16.0 30 16.0 13 Địa kỹ thuật-Địa môi trường 208 30 A 16.0 30 16.0 14 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 209 30 A 16.0 30 16.0 15 Sinh học 301 60 A 17.0 - - B 21.0 - - 16 Công nghệ sinh học 302 140 A 18.0 - - B 22.5 - - 17 Khoa học môi trường 303 120 A 18.0 - - B 20.5 - - 18 Công nghệ môi trường 305 90 A 18.0 - - III Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn QHX 1,400 - - 510 - 1 Tâm lý học 501 80 A 16.0 - - C 18.5 - - D1,2,3,4,5,6 17.0 - - 2 Khoa học quản lý 502 110 A 16.0 - - C 18.0 - - D1,2,3,4,5,6 17.0 - - 3 Xã hội học 503 70 A 16.0 10 16.0 C 17.0 10 17.0 D1,2,3,4,5,6 17.0 10 17.0 4 Triết học 504 70 A 16.0 20 16.0 C 17.0 55 17.0 D1,2,3,4,5,6 17.0 20 17.0 5 Chính trị học 507 70 A 16.0 15 16.0 C 17.0 20 17.0 D1,2,3,4,5,6 17.0 10 17.0 6 Công tác xã hội 512 70 C 17.5 - - D1,2,3,4,5,6 17.0 - - 7 Văn học 601 100 C 17.0 50 17.0 D1,2,3,4,5,6 17.0 30 17.0 8 Ngôn ngữ học 602 60 C 18.0 30 18.0 D1,2,3,4,5,6 18.0 40 18.0 9 Lịch sử 603 100 C 17.0 - - D1,2,3,4,5,6 17.0 - - 10 Báo chí 604 100 C 20.0 - - D1,2,3,4,5,6 18.0 - - 11 Thông tin - Thư viện 605 60 A 16.0 20 16.0 C 17.0 40 17.0 D1,2,3,4,5,6 17.0 30 17.0 12 Lưu trữ học và Quản trị văn phòng 606 70 A 16.0 - - C 19.0 - - D1,2,3,4,5,6 17.0 - - 13 Đông phương học 607 110 C 19.0 - - D1,2,3,4,5,6 17.0 - - 14 Quốc tế học 608 80 A 16.0 - - C 17.0 - - D1,2,3,4,5,6 17.0 - - 15 Du lịch học 609 100 A 16.0 - - C 19.0 - - D1,2,3,4,5,6 17.0 - - 16 Hán Nôm 610 30 C 17.0 10 17.0 D1,2,3,4,5,6 17.0 10 17.0 17 Nhân học 614 60 A 16.0 20 16.0 C 17.0 40 17.0 D1,2,3,4,5,6 17.0 20 17.0 18 Việt Nam học 615 60 C 17.0 - - D1,2,3,4,5,6 17.0 - - IV Trường ĐH Ngoại ngữ QHF 1,200 - - - - 1 Tiếng Anh phiên dịch 701 525 D1 27.0 - - 2 Sư phạm Tiếng Anh 711 D1 26.0 - - 3 Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế 721 D1 27.0 - - 4 Tiếng Anh Quản trị kinh doanh 731 D1 26.0 - - 5 Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng 741 D1 27.0 - - 6 Tiếng Nga phiên dịch 702 70 D1 24.0 - - D2 24.0 - - 7 Sư phạm Tiếng Nga 712 D1 24.0 - - D2 24.0 - - 8 Tiếng Pháp phiên dịch 703 150 D1 24.0 - - D3 24.0 - - 9 Sư phạm Tiếng Pháp 713 D1 24.0 - - D3 24.0 - - 10 Tiếng Trung Quốc phiên dịch 704 170 D1 24.5 - - D4 24.5 - - 11 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 714 D1 24.5 - - D4 24.5 - - 12 Tiếng Đức phiên dịch 705 80 D1 24.0 - - D5 24.0 - - 13 Tiếng Nhật phiên dịch 706 130 D1 24.5 - - D6 24.5 - - 14 Sư phạm Tiếng Nhật 716 D1 24.5 - - D6 24.5 - - 15 Tiếng Hàn Quốc 707 75 D1 24.0 - - V Trường ĐH Kinh tế QHE 430 - - - - 1 Kinh tế 401 50 A 21.0 - - D1 21.0 - - 2 Kinh tế quốc tế 402 100 A 21.0 - - D1 21.0 - - 3 Quản trị kinh doanh 403 60 A 21.0 - - D1 21.0 - - 4 Tài chính - Ngân hàng 404 110 A 22.0 - - D1 22.0 - - 5 Kinh tế phát triển 405 60 A 21.0 - - D1 21.0 - - 6 Kế toán 406 50 A 23.0 - - D1 23.0 - - Thí sinh không trúng tuyển ngành Tài chính - Ngân hàng (404) và Kế toán (406) có thể đăng ký chuyển sang các ngành học khác, cụ thể như sau: - Thí sinh đạt 21.0 điểm (khối A hoặc D) trở lên được đăng ký chuyển sang ngành Kinh tế (401); - Thí sinh đạt 22.5 điểm (khối A hoặc D) được đăng ký ngành Kinh tế quốc tế (402); - Thí sinh đạt 22.0 điểm (khối A hoặc D) trở lên được đăng ký ngành Quản trị kinh doanh (403); - Thí sinh đạt 21.5 điểm (khối A hoặc D) trở lên được đăng ký ngành Kinh tế phát triển (405). VI Khoa Luật QHL 300 - - 0 - 1 Luật học 505 220 A 17.0 - - C 22.5 - - D1,3 18.5 - - 2 Luật kinh doanh 506 80 A 19.0 - - D1,3 18.5 - - VII Trường ĐH Giáo dục QHS 300 - - 85 - 1 Sư phạm toán học 111 50 A 18.0 - - 2 Sư phạm vật lý 113 50 A 17.0 10 17.0 3 Sư phạm hóa học 207 50 A 18.0 - - 4 Sư phạm sinh học 304 50 A 17.0 15 17.0 B 20.0 - - 5 Sư phạm ngữ văn 611 50 C 17.0 40 17.0 D1,2,3,4 17.0 20 17.0 6 Sư phạm lịch sử 613 50 C 17.0 - - D1,2,3,4 17.0 - - Tổng - 5,500 - - 1,136 - |