Đại học Hải Phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Văn học | C00, D01, D14, D15 | 17 |
Viêt Nam học | C00, D01, D06, D15 | 17 |
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành | C00, D01, D06, D15 | 17 |
Công tác xã hội | C00, C01, C02, D02 | 17 |
Kiến trúc | V00, V01, A00, A01 | 17 |
Khoa học cây trồng [Nông học] | A00, B00, C02, D01 | 17 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M02 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; C02; D01 | 19 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; B00; C14; C15 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 20 |
7140209 | Sư phạm Toán học [các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán - Vật lý; SP Toán - Hóa học] | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn [các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn - Địa lí; Ngữ Văn - Lịch sử; Ngữ văn - Giáo dục công dân; Ngữ văn - Công tác Đội] | C00; D01; D14; D15 | 19 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh [các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật] | A01; D01; D06; D15 | 22 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D06; D15 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D03; D04; D06 | 21 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7310630 | Việt Nam học [Văn hóa du lịch, quản trị du lịch] | C00; D01; D06; D15 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng [các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340301 | Kế toán [các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy [Cơ khí chế tạo máy] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A01 | 14 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02; D01 | 14 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C01; C02; D01 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 14 |
51140201 | Giáo dục Mầm non [Cao đẳng] | M00; M01; M02 | 17 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 18.5 | |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 18.5 | |
Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 | 18.5 | |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19.5 | Môn chính: Năng khiếu |
Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 18.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D06, D15 | 19.5 | Môn chính: Ngoại ngữ |
Việt Nam học | C00, D01, D06, D15 | 14 | |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D06, D15 | 17 | Môn chính: Ngoại ngữ |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D03, D04, D06 | 20 | Môn chính: Ngoại ngữ |
Văn học | C00, D01, D14, D15 | 14 | |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Kiến trúc | V00, V01, V02, 103 | 16 | Môn chính: Vẽ mỹ thuật |
Khoa học cây trồng | A00, B00, C02, D01 | 14 | |
Công tác xã hội | C00, C01, C02, D01 | 14 | |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 16.5 | Cao Đẳng |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 2019
Đại học Hải Phòng tuyển sinh 2270 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Kế toán là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 250 chỉ tiêu.
Đại học Hải phòng tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
-Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia đối với các ngành Sư phạm [trừ ngành Giáo dục thể chất]: Tổng điểm 3 môn [chưa nhân hệ số] trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 15,5 điểm trở lên.
-Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển. Không xét tuyển các ngành Sư phạm [trừ ngành Giáo dục Thể chất]. Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | --- | |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 17 |
Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 | 17 |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 [Môn chính: Năng khiếu] | 22 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01, D01 | 22 |
Sư phạm Hoá học | A00, B00, C02, D01 | 22 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 17 |
Sư phạm Địa lý | A00, B00, C00, D01 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh] | 20 |
Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh] | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 [Môn chính: Tiếng Anh], | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D02 [Môn chính: Tiếng Nga], | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D03 [Môn chính: Tiếng Pháp], | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 [Môn chính: Tiếng Trung]. | 18.5 |
Văn học | C00, D01, D14, D15 | 14 |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, C02, D01 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 [Môn chính: Vẽ mỹ thuật] | 18 |
Khoa học cây trồng | A00, B00, C02, D01 | 22 |
Công tác xã hội | C00, C01, C02, D01 | 14 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG | --- | |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 15 |
-Những thí sinh trúng tuyển đại học Hải Phòng xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8.
-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Hải Phòng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng - Điện thoại: [0225]3.591.574 nhánh 101.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hải Phòng Mới Nhất.
PL.