Đại học nông lâm thái nguyên điểm chuẩn 2017 năm 2022

Thông tin chung

Mã trường: DTN

Địa chỉ: Đường Mỏ Bạch, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Số điện thoại: 02806.275 999

Ngày thành lập: Năm 1970

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy mô: 3000 sinh viên

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340116 Bất động sản A00; A02; D10; C00 15
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; B00; C02; A01 15
7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B05; B04 15
7440301 Khoa học môi trường D01; B00; A09; A07 15
7904492 Khoa học & Quản lý MT [CTTT] A00; B00; A01; D10 15
7640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15
7620105 Chăn nuôi thú y A00; B00; C02; D01 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C04; D10 15
7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A09; B03; B00 15
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C02 15
7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; C02 15
7620205 Lâm sinh A00; B00; C02 15
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01; A14; B03; B00 15
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 15
7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02 15
7905419 Công nghệ thực phẩm [CTTT] A00; B00; D08; D01 15
7906425 Kinh tế nông nghiệp [CTTT] A00; B00; A01; D01 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D10; B00 15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường C00; D14; B00; A01 15
7320205 Quản lý thông tin D01; D84; A07; C20 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Bất động sản A00,A02,D10,C00 15
Kinh doanh quốc tế A00,B00,C02,A01 15
Công nghệ sinh học B00,B02,B05,B04 18.5
Khoa học môi trường D01,B00, A09,A07 15
Khoa học & Quản lý MT [CTTT] A00,B00, A01,D10 16.5
Thú y A00,B00,C02,D01 15
Chăn nuôi thú y A00,B00, C02,D01 15
Công nghệ thực phẩm A00,B00,C04,D10 19
Đảm bảo CL và An toàn TP A00,B00,D01,D07 15
Công nghệ chế biến gỗ A09,B03,B00 19
Khoa học cây trồng A00,B00,C02 21
Nông nghiệp công nghệ cao A00,B00,C02 21
Lâm sinh A00,B00,C02 15
Quản lý tài nguyên rừng A01,A14,B03,B00 15
Kinh tế nông nghiệp A00,B00,C02 15
Kinh doanh nông nghiệp A00,B00,C02 16
Công nghệ thực phẩm [CTTT] A00,B00,D08,D01 16.5
Kinh tế nông nghiệp [CTTT] A00,B00,A01,D01 17
Quản lý đất đai A00, A01,D10,B00 15
Quản lý tài nguyên & môi trường [Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên] C00,D14,B00,A01 15
Quản lý thông tin D01,D84,A07,C20 15

 

Thông Báo Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH THÁI NGUYÊN 2019

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1450 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Thú y với 200 chỉ tiêu.

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Bất động sản A00, A02, D10, D14 13
Công nghệ sinh học C04, D10 13
Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 13
Khoa học môi trường C04, C17 13
Khoa học môi trường A00; B00 13
Công nghệ kỹ thuật môi trường C02, D01 13
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00 13
Công nghệ thực phẩm C04, D10 13
Công nghệ thực phẩm A00; B00 13
Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, C04, D10 13
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, C04, D10 13
Nông nghiệp A00, B00, B02, C02 13
Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 13
Khoa học cây trồng B02 13
Khoa học cây trồng A00; B00; C02 13
Bảo vệ thực vật B02 13
Bảo vệ thực vật A00; B00; C02; D01 13
Kinh tế nông nghiệp B02 13
Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02 13
Phát triển nông thôn B02 13
Phát triển nông thôn A00; B00; C02 13
Lâm sinh A00, B00, B02, C02 13
Quản lý tài nguyên rừng A14, B03 13
Quản lý tài nguyên rừng A00; B00 13
Thú y A00; B00; C02; D01 13
Quản lý tài nguyên và môi trường A06, C00, C14, D14 13
Quản lý đất đai A02, C13, D10 13
Quản lý đất đai A00 13
Khoa học & Quản lý môi trường [CTTT] A00, A01, B04, D10 13
Công nghệ thực phẩm [CTTT] A00; B00; D01 13
Kinh tế nông nghiệp [CTTT] A00; B00; C02; D01 13

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

+Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Xã Thịnh Đán, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên Mới Nhất.

PL.

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Video liên quan

Chủ Đề