Đại học Tài nguyên và Môi trường xét học bạ 2022 đợt 1

Điểm chuẩn xét học bạ đợt 1/2021 Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1/2021 đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT. Điểm chuẩn học bạ đợt 1 Đại học Nông Lâm – ĐH Huế năm 2021 Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

Điểm chuẩn xét học bạ đợt 1/2021 Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM

Các phương thức tuyển sinh Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM [DTM] có địa chỉ trụ sở chính tại: Số 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM thông báo thông tin tuyển sinh đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 trên phạm vi cả nước đối với các thí sinh đỗ tốt nghiệp THPT hoặc tương đương bằng 4 phương thức xét tuyển gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2021.
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc học THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào hệ đại học chính quy năm 2021 căn cứ vào kết quả học tập năm lớp 10, 11, 12 theo học bạ ở bậc THPT. Cụ thể, mức điểm chuẩn được Phòng truyền thông Cao đẳng Y Dược TPHCM cập nhật như sau:

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn xét tuyển Chỉ tiêu
1

Quản trị kinh doanh

  • CN Quản trị kinh doanh bất động sản
  • CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
7340101 A00, A01
B00, D01
21.00 48
2

Địa chất học

  • CN Địa chất môi trường
  • CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn
7440201 A00, A01
A02, B00
20.50 50
3 Khí tượng và khí hậu học 7440221 A00, A01
B00, D01
20.50 25
4

Thủy văn học

  • CN Thủy văn
  • CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai
7440224 A00, A01
B00, D01
20.50 25
5 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 A00, A01
B00, D01
20.50 27
6 Hệ Thống thông tin 7480104 A00, A01
B00, D01
20.50 20
7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01
B00, D01
21.00 10
8

Công nghệ kỹ thuật môi trường

  • CN Kỹ thuật môi trường
  • CN Quá trình thiết bị và điều khiển
    Công nghệ môi trường
7510406 A00, A01
B00, A02
20.50 100
9

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

  • CN Trắc địa công trình
  • CN Kỹ thuật địa chính
  • CN Công nghệ thông tin địa lý
7520503 A00, A01
A02, B00
20.50 40
10 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01
A02, B00
20.50 50
11 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01
A02, B00
20.50 45
12

Quản lý tài nguyên và môi trường

  • CN Quản lý tài nguyên và môi trường
  • CN Môi trường, sức khỏe và an toàn
  • CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị
7850101 A00, A01
A02, B00
20.50 25
13 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, A01
B00, D01
20.50 25
14

Quản lý đất đai

  • CN Địa chính
    CN Quy hoạch đất đai
  • CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai
  • CN Định giá và quản trị bất động sản
  • CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai
7850103 A00, A01
B00, D01
21.00 100
15 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 A00, A01
B00, D01
20.50 25
16 Quản lý tài nguyên khoáng sản 7850196 A00, A01
A02, B00
20.50 25
17 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 A00, A01
D01, B00
20.50 25

Trong đó:

  • Đây là mức điểm chuẩn dành cho đối tượng tốt nghiệp THPT – Khu vực 3.
  • Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.

Nguồn: thptquocgia.org tổng hợp

btvtphcm

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

Thông tin cụ thể mời các bạn đọc trong bài viết dưới đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment [HUNRE]
  • Mã trường: DMT
  • Trực thuộc: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
  • Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Điện thoại: 0902 130 130
  • Email:
  • Website: //hunre.edu.vn
  • Fanpage: //www.facebook.com/Hunre.fanpage

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Dựa theo Phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cập nhật ngày 9/6/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 như sau:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 370
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A07, D01
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
  • Mã ngành: 7440298
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D15
  • Ngành Khí tượng khí hậu học
  • Mã ngành: 7440221
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Thủy văn học
  • Mã ngành: 7440224
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật địa chất
  • Mã ngành: 7520501
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D15
  • Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540106
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Ngành Quản lý biển
  • Mã ngành: 7850199
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Quản lý tài nguyên nước
  • Mã ngành: 7850198
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

2. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 như sau:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A07 [Toán, Lịch sử, Địa lí]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối D01 [Toán, Anh, Văn]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển đặc cách theo quy định của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM

Lưu ý cực kỳ quan trọng: Tất cả các thí sinh sau khi đăng ký xét tuyển tại trường hoặc đã đạt điều kiện trúng tuyển sớm tại trường đều phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng vào trường qua hệ thống nghiệp vụ xét tuyển Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua cổng dịch vụ công Quốc gia và chính thức được công nhận trúng tuyển khi có kết quả trúng tuyển từ quy trình xét nguyện vọng toàn quốc của Bộ GD&ĐT.

Thông tin chi tiết về các phương thức xét tuyển như sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ ĐKXT, thời gian, hình thức đăng ký, thời gian xét tuyển và xác nhận nhập học: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo lịch hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

    Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.

Trường xét từ cao xuống thấp theo điểm trung bình kết quả học tập các môn học kỳ 1 lớp 12 trong Học bạ THPT.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT [tính tới thời điểm xét tuyển]
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Anh >= 5.0

Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: Theo lịch hướng dẫn công tác tuyển sinh năm 2022 của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT

Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm TB năm lớp 11 và HK1 lớp 12.

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Tổng điểm TBC các đầu điểm xét tuyển theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân >= 18.0. Trong đó điều kiện bắt buộc là điểm xét tuyển môn Tiếng Anh [Môn chính] là điểm TBC các đầu điểm môn tiếng Anh >= 7.0 điểm.
  • Các ngành khác: Tổng điểm TB môn kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân >= 18.0

Cách tính điểm xét tuyển theo học bạ

Điểm xét tuyển học bạ [ĐXTHB] tính theo thang điểm 30 là tổng điểm TB cộng các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 11 và lớp 12 cộng điểm ưu tiên [nếu có].

Công thức tính như sau:

ĐXTHB = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

Trong đó:

  • Điểm TB M1 = [Điểm TB môn 1 cả năm lớp 12]
  • Điểm TB M2 = [Điểm TB môn 2 cả năm lớp 12]
  • Điểm TB M3 = [Điểm TB môn 3 cả năm lớp 12]
  • Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN [HSA]

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022 >= 70 điểm

4. Đăng ký xét tuyển

a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển đặc cách:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [tải xuống] đặc cách ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và chữ ký của thí sinh.
  • 01 phong bì ghi họ tên người nhận, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để gửi giấy báo trúng tuyển
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập với đầy đủ thông tin để đăng ký xét tuyển và dấu xác nhận của trường THPT đang theo học
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh hoặc xác nhận của đơn vị cấp chứng chỉ còn hiệu lực tới thời điểm ĐKXT [với thí sinh xét tuyển đặc cách theo chứng chỉ tiếng Anh]
  • Bản sao công chứng CCCD/CMND

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ THPT:

  • Phiếu ĐKXT theo mẫu [tải xuống] ghi rõ đợt xét tuyển và các thông tin bắt buộc khác
  • 01 phong bì ghi họ tên người nhận, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để gửi giấy báo trúng tuyển
  • Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản xác nhận kết quả, quá trình học tập với đầy đủ thông tin để đăng ký xét tuyển và dấu xác nhận của trường THPT đang theo học
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
  • Bản sao CCCD/CMND
  • Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

*Hồ sơ đăng ký xét điểm thi đánh giá năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [tải xuống] ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ các thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và có chữ ký của thí sinh.
  • Phong bì ghi họ tên người nhận, địa chỉ liên hệ, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để trường gửi thông báo trúng tuyển
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
  • Bản sao công chứng CCCD/CMND

b] Thời gian đăng ký xét tuyển

*Theo phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực, xét đặc cách:

  • Đợt 1 dự kiến từ ngày 20/6/2022
  • Nhà trường thông báo thời gian hết hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 trong thông báo sau
  • Thời gian công bố kết quả trúng tuyển và xác nhận nhập học đợt 1: Theo lịch xét tuyển Đại học đợt 1 năm 2022 của Bộ GD&ĐT.

c] Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ theo 1 trong 3 hình thức sau:

  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
  • Đăng ký xét tuyển qua bưu điện. Ngoài bao bì ghi rõ hồ sơ ĐKXT Đại học 2022 và đủ các thông tin liên lạc của cá nhân.
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến: Thí sinh nhập đầy đủ thông tin đăng ký xét tuyển, gửi dữ liệu ảnh chụp chứng minh hồ sơ xét tuyển theo hướng dẫn tại //tuyensinh.hunre.edu.vn/

5. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:

  • Nhóm ngành Kinh tế: 297.000 đồng/tín chỉ
  • Nhóm ngành khác: 354.500 đồng/tín chỉ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét tuyển các phương thức khác tại: Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Tham khảo các mức điểm chuẩn của ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội những năm gần nhất để tự đánh giá và cân nhắc lựa chọn cho mình các bạn nhé.

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 15.5 15 15.0
Luật 14 15 24.0
Quản trị kinh doanh 14.5 21 25.75
Kế toán 14 19 24.25
Marketing 21 26.0
Bất động sản 15 23.0
Khí tượng và khí hậu học 14 15 15.0
Thủy văn học 14 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15 15.0
Công nghệ thông tin 14 17 24.0
Kỹ thuật địa chất 14 15 15.0
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14 15 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 19.5 24.25
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 15 15 15.0
Quản lý biển 14 15 15.0
Quản lý đất đai 14 15 19.5
Quản lý tài nguyên nước 14.5 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15 15.0
Quản trị khách sạn 20 24.5
Ngôn ngữ Anh 15 24.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16 25.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 15.0
Sinh học ứng dụng 15 15.0

Video liên quan

Chủ Đề