Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Kinh Te Tai Chinh TPHCM nam 2022
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM năm 2022
Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM dự kiến thực hiện đồng thời 4 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ THPT, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM cho 35 ngành đào tạo với khoảng 4.000 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM năm 2022 đã công bố ngày 15/9:
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM
- Giáo dục
- Tuyển sinh
- Đại học
Thứ năm, 15/9/2022, 13:26 [GMT+7]
Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM [UEF] từ 17 đến 20.
Chiều 15/9, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM [UEF] công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT, kết quả xét học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM của 35 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Năm nay, với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, ngành Công nghệ truyền thông, Kinh doanh quốc tế, Luật quốc tế có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 20.
Các ngành Quan hệ quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quan hệ công chúng, Kinh doanh thương mại, Quản trị nhân lực, Khoa học dữ liệu, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quảng cáo, Bất động sản, Kiểm toán có mức điểm trúng tuyển là 19. Các ngành còn lại dao động từ 17 - 18 điểm.
Xem điểm chuẩn các đại học khác trên VnExpress
Năm 2022, trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh khoảng 5.300 chỉ tiêu với bốn phương thức gồm: xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2022, học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Năm ngoái, điểm chuẩn của trường từ 19 - 24 điểm. Cao nhất là điểm chuẩn ngành Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 24 điểm.
Bình Minh
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM điểm chuẩn 2022 - UEF điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 17 | |
2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 19 | |
3 | Công nghệ truyền thông | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C00 | 20 | |
4 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01 | 17 | |
5 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00 | 17 | |
6 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C00 | 19 | |
7 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 18 | |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D14, D15 | 17 | |
9 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 17 | |
10 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 18 | |
11 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 19 | |
12 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00 | 20 | |
13 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D14, D15 | 19 | |
14 | Luật quốc tế | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00 | 20 | |
15 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15 | 19 | |
16 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 18 | |
17 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 17 | |
18 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 17 | |
19 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 17 | |
20 | Luật | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 18 | |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 600 | |
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLHCM | 600 | |
23 | Công nghệ truyền thông | Công nghệ truyền thông | 7320106 | DGNLHCM | 600 | |
24 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 600 | |
25 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLHCM | 600 | |
26 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLHCM | 600 | |
27 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 600 | |
28 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | DGNLHCM | 600 | |
29 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 600 | |
30 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 600 | |
31 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | DGNLHCM | 600 | |
32 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 600 | |
33 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | 7310206 | DGNLHCM | 600 | |
34 | Luật quốc tế | Luật | 7380108 | DGNLHCM | 600 | |
35 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | DGNLHCM | 600 | |
36 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 600 | |
37 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 600 | |
38 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 600 | |
39 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 600 | |
40 | Luật | Luật | 7380101 | DGNLHCM | 600 | |
41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
42 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
43 | Công nghệ truyền thông | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
44 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
45 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
46 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
47 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
49 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
50 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
51 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
52 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
53 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
54 | Luật quốc tế | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
55 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
56 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
57 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
58 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
59 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
60 | Luật | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
61 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C00 | 19 | |
62 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLHCM | 600 | |
63 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Học bạ |
64 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 1780202 | A00, A01, D01, C00 | 19 | |
65 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 1780202 | DGNLHCM | 600 | |
66 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 1780202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
67 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 | 19 | |
68 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 600 | |
69 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
70 | Quảng cáo | Quảng cáo | 7320110 | A00, A01, D01, C00 | 19 | |
71 | Quảng cáo | Quảng cáo | 7320110 | DGNLHCM | 600 | |
72 | Quảng cáo | Quảng cáo | 7320110 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
73 | Thiết kế đồ hoạ | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H01, H06, V00, H02 | 17 | |
74 | Thiết kế đồ hoạ | Thiết kế đồ họa | 7210403 | DGNLHCM | 600 | |
75 | Thiết kế đồ hoạ | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
76 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C01 | 19 | |
77 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
78 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 | 19 | |
79 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
80 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 18 | |
81 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | DGNLHCM | 600 | |
82 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
83 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
84 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Kinh tế quốc tế Học bạ | |
85 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
86 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
87 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
88 | Công nghệ tài chính | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
89 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
90 | Quản trị văn phòng | 7340406 | DGNLHCM | 600 | ||
91 | Kinh tế | 7310106 | DGNLHCM | 600 | Kinh tế quốc tế | |
92 | Quản trị sự kiện | 7340412 | DGNLHCM | 600 | ||
93 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | DGNLHCM | 600 | ||
94 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 600 | ||
95 | Công nghệ tài chính | 7480201 | DGNLHCM | 600 | ||
96 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 7340206 | DGNLHCM | 600 | |
97 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, C00 | 18 | ||
98 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 18 | ||
99 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C00 | 17 | Chuyên ngành Kinh tế quốc tê | |
100 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00 | 17 | ||
101 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C00 | 19 | ||
102 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, C00 | 18 | |
103 | Công nghệ tài chính | 7340206 | A00, A01, D01, C00 | 18 |