Đề cương on tập môn Công nghệ lớp 6 hk2

Đề cương ôn tập công nghệ 6 kì 2 là một bộ đề cương tương đối đầy đủ. Đề cương tóm lược các kiến thức chính, mục tiêu chính các bài đã học. Đây là các kiến thức trong chương trình học kì 2 Công Nghệ lớp 6. Ôn luyện đề cương công nghệ 6 kì 2 là một cách để học sinh lớp 6 tổng hợp lại kiến thức nhanh nhất và hiệu quả nhất. Học sinh sẽ không mất quá nhiều thời gian đọc các phần phụ trong sách. Thay vào đó đề cương đã tổng hợp ngắn gọn nhưng đầy đủ nhất để học sinh dễ hiểu.

Đề cương ôn tập Công Nghệ 6 kì 2

Bộ đề cương ôn tập công nghệ 6 của học kì 2 này gồm có 2 phần chính. Phần đầu là đề cương ôn tập tổng hợp đã có câu trả lời sẵn. Phần này gồm có 8 câu hỏi. Mỗi câu hỏi đều dựa trên những mục tiêu chính của các bài đã học trong chương trình công nghệ 6 học kì 2. Phần 2 của đề cương bao gồm 10 câu hỏi. Phần này chưa có câu trả lời. Phần 2 là phần ôn tập lại kiến thức. Từ đó giúp các em học sinh tổng hợp được kiến thức môn công nghệ 6 kì 2 tốt nhất.

Đề cương tập trung vào các nội dung sau:

  • Thức ăn và cách chế biến thức ăn
  • Chế độ ăn uống hàng ngày, tổ chức bữa ăn
  • Thu nhập gia đình
  • Cách chế biến một số món ăn đơn giản

Cách ôn tập đề cương công nghệ 6 học kì 2

Để ôn tập môn Công Nghệ 6 kì 2 một cách nhanh và hiệu quả nhất. Các bạn học sinh cần tập trung ôn luyện học thuộc vài ngày liên tiếp. Mỗi ngày học 3-4 câu. Sau đó sẽ ôn lại 1 tới 2 lượt. Khi đó các bạn sẽ nhớ được lâu kiến thức, vào phòng thi làm bài sẽ không bị quên. Bên cạnh đó, phần câu hỏi ôn tập, học sinh cần tự làm ra giấy nháp trước. Tổng hợp các ý chính giống như phần 1 đề cương ôn tập đã hướng dẫn. Tránh viết quá dài dòng, vừa mất thời gian mà lại không đủ ý chính.

Chúc các bạn thành công trong các bài thi cuối kì 2 lớp 6!

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Băng Giá

Xem thêm về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách mới 2022

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Công #nghệ #lớp #sách #mới

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách mới 2022 mà ABC Land giới thiệu sau đây giúp các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Công nghệ sắp tới. Đề cương được biên soạn theo chương trình sách mới của 3 bộ sách: Cánh Diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo để các em học sinh hệ thống lại kiến thức, vận dụng luyện giải các dạng bài tập thật nhuần nhuyễn. Mời các bạn tham khảo và tải về chi tiết dưới đây. 1. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức A. Lý thuyết 1. Mỗi người có thể lựa chọn, sử dụng trang phục như thế nào cho đúng? 2. Bảo quản trang phục là gì? Nêu các cách bảo quản trang phục. 3. Thế nào là mặc hợp thời trang? Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong đời sống? 4. Đồ dùng điện trong gia đình là gì? Kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình và nêu công dụng của chúng. 5. Làm thế nào để lựa chọn, sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn, hiệu quả? 6. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc của bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact và bóng đèn LED. 7. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc, cách sử dụng và lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. 8. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc, cách sử dụng và lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại. B. Bài tập Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu.B. Bộ phận sinh nhiệt.C. Thân nồi.D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủC. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuậtC. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. Bật chế độ nấuB. Tắt chế độ nấuC. Chọn chế độ nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện.B. Công suất định mức.C. Điện áp định mức.D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. Đun sôi nướcB. Tạo ánh sángC. Làm mátD. Chế biến thực phẩm Câu 9: Chức năng của trang phục là: A. Giúp con người chống nóng.B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.C. Giúp con người chống lạnh.D. Làm tăng vẻ đẹp của con người. Câu 10: Bảo quản trang phục gồm những công việc: A. Giặt là.B. Giặt, cất giữ.C. Giặt, phơi.D. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ. Câu 11: Đèn Led gồm mấy bộ phận? A. 3B.4C. 5D. 2 Câu 12: Cho 4 nồi cơm điện có công suất lần lượt là: nồi cơm thứ nhất: 750W và nồi cơm thứ 2: 760W, nồi cơm thứ 3: 650W, nồi cơm thứ 4: 700W cùng 1 dung tích: 2,1 lít. Nồi cơm nào sẽ tiêu thụ điện năng ít hơn trong cùng 1 thời gian? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 13: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên chọn vải: A. Màu tối, họa tiết có dạng kẻ sọc dọc.B. Màu sáng, họa tiết có dạng kẻ sọc ngang.C. Màu tối, họa tiết có dạng kẻ sọc ngang.D. Màu sáng, họa tiết có dạng kẻ sọc dọc. Câu 14: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Thật mốt.B. Đắt tiền.C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụngD. May cầu kì, hợp thời trang. Câu 15: Nồi cơm điện gồm các bộ phận chính sau A. Mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại.B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bảng điều khiển, bộ phận điều khiển.C. Mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại.D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển. Câu 16: Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm A. Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn.B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi. Câu 17: Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện là A. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.B. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.C. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.D. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn. Câu 18: Một số phong cách thời trang phổ biến là A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn.B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian. Câu 19: Một số đồ dùng điện trong gia đình là A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy.B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện.C. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện.D. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện. Câu 20: Công dụng của đèn điện là A. chiếu sáng, trang trí.B. chiếu sáng, sưởi ấm.C. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.D. Trang trí, sưởi ấm. Câu 21: Một số bóng đèn thông dụng là A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compact.B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compact.C. Đèn sợi đốt, đèn compact; đèn huỳnh quang, đèn LEDD. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED. 2. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Nhận biết Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 2. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vậtB. Động vậtC. Thực vật và động vậtD. Than đá Câu 3. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là: A. Cây bôngB. Cây lanhC. Cây bông và cây lanhD. Tơ tằm Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 5. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Quần áo, giầy, mũB. Mũ, giày, máy tínhC. Giầy, điện thoạiD. Khăn choàng, máy tính Câu 6. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào? A. Che chắn khi đi mưa, chống nắngB. Chống nắng, giữ ấmC. Giữ ấm, chống nắngD. Che chắn khi đi mưa, chống nắng, giữ ấm Câu 7. Trang phục đa dạng về: A. Kiểu dángB. Màu sắcC. Kiểu dáng và màu sắcD. Rất đơn điệu Câu 8. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 9. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 10. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hèB. Đồng phụcC. Trang phục lễ hộiD. Trang phục công sở …. Thông hiểu Câu 44. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là: A. GỗB. TreC. NứaD. Than đá Câu 45. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp? A. Than đáB. Dầu mỏC. TreD. Than đá và dầu mỏ Câu 46. Vải sợi hóa học có: A. Vải sợi nhân tạoB. Vải sợi tổng hợpC. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợpD. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. Câu 47. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là: A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.D. Dễ bị nhàu, phơi lâu khô. Câu 48. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là: A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.D. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, Câu 49. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy: A. Vải sợi bôngB. Vải sợi nhân tạoC. Vải sợi tổng hợpD. Vải sợi hóa học Câu 50. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào? A. Vải sợi bôngB. Vải sợi nhân tạoC. Vải sợi tổng hợpD. Vải sợi pha ….. Vận dụng Câu 1: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu dệt nên vải sợ thiên nhiên dưới đây X

Sợi tơ tằm lấy từ tơ của con tằm

Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ. X

Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà.

Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá X Sợi xơ lấy từ thân cây lanh X Sợi xơ lấy từ quả của cây bông Câu 2: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu không dùng để dệt nên vải sợ thiên nhiên dưới đây X Sợi viscose từ chất hóa học X

Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ.

Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà. X Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá X

Sợi tơ nhân tạo từ chất hóa học lấy từ gỗ

Sợi xơ lấy từ quả của cây bông
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của ABC Land.

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Công #nghệ #lớp #sách #mới

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách mới 2022 mà ABC Land giới thiệu sau đây giúp các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Công nghệ sắp tới. Đề cương được biên soạn theo chương trình sách mới của 3 bộ sách: Cánh Diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo để các em học sinh hệ thống lại kiến thức, vận dụng luyện giải các dạng bài tập thật nhuần nhuyễn. Mời các bạn tham khảo và tải về chi tiết dưới đây. 1. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức A. Lý thuyết 1. Mỗi người có thể lựa chọn, sử dụng trang phục như thế nào cho đúng? 2. Bảo quản trang phục là gì? Nêu các cách bảo quản trang phục. 3. Thế nào là mặc hợp thời trang? Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong đời sống? 4. Đồ dùng điện trong gia đình là gì? Kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình và nêu công dụng của chúng. 5. Làm thế nào để lựa chọn, sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn, hiệu quả? 6. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc của bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact và bóng đèn LED. 7. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc, cách sử dụng và lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. 8. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc, cách sử dụng và lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại. B. Bài tập Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu.B. Bộ phận sinh nhiệt.C. Thân nồi.D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủC. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuậtC. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. Bật chế độ nấuB. Tắt chế độ nấuC. Chọn chế độ nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện.B. Công suất định mức.C. Điện áp định mức.D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. Đun sôi nướcB. Tạo ánh sángC. Làm mátD. Chế biến thực phẩm Câu 9: Chức năng của trang phục là: A. Giúp con người chống nóng.B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.C. Giúp con người chống lạnh.D. Làm tăng vẻ đẹp của con người. Câu 10: Bảo quản trang phục gồm những công việc: A. Giặt là.B. Giặt, cất giữ.C. Giặt, phơi.D. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ. Câu 11: Đèn Led gồm mấy bộ phận? A. 3B.4C. 5D. 2 Câu 12: Cho 4 nồi cơm điện có công suất lần lượt là: nồi cơm thứ nhất: 750W và nồi cơm thứ 2: 760W, nồi cơm thứ 3: 650W, nồi cơm thứ 4: 700W cùng 1 dung tích: 2,1 lít. Nồi cơm nào sẽ tiêu thụ điện năng ít hơn trong cùng 1 thời gian? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 13: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên chọn vải: A. Màu tối, họa tiết có dạng kẻ sọc dọc.B. Màu sáng, họa tiết có dạng kẻ sọc ngang.C. Màu tối, họa tiết có dạng kẻ sọc ngang.D. Màu sáng, họa tiết có dạng kẻ sọc dọc. Câu 14: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Thật mốt.B. Đắt tiền.C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụngD. May cầu kì, hợp thời trang. Câu 15: Nồi cơm điện gồm các bộ phận chính sau A. Mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại.B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bảng điều khiển, bộ phận điều khiển.C. Mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại.D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển. Câu 16: Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm A. Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn.B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi. Câu 17: Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện là A. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.B. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.C. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.D. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn. Câu 18: Một số phong cách thời trang phổ biến là A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn.B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian. Câu 19: Một số đồ dùng điện trong gia đình là A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy.B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện.C. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện.D. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện. Câu 20: Công dụng của đèn điện là A. chiếu sáng, trang trí.B. chiếu sáng, sưởi ấm.C. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.D. Trang trí, sưởi ấm. Câu 21: Một số bóng đèn thông dụng là A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compact.B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compact.C. Đèn sợi đốt, đèn compact; đèn huỳnh quang, đèn LEDD. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED. 2. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Nhận biết Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 2. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vậtB. Động vậtC. Thực vật và động vậtD. Than đá Câu 3. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là: A. Cây bôngB. Cây lanhC. Cây bông và cây lanhD. Tơ tằm Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 5. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Quần áo, giầy, mũB. Mũ, giày, máy tínhC. Giầy, điện thoạiD. Khăn choàng, máy tính Câu 6. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào? A. Che chắn khi đi mưa, chống nắngB. Chống nắng, giữ ấmC. Giữ ấm, chống nắngD. Che chắn khi đi mưa, chống nắng, giữ ấm Câu 7. Trang phục đa dạng về: A. Kiểu dángB. Màu sắcC. Kiểu dáng và màu sắcD. Rất đơn điệu Câu 8. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 9. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 10. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hèB. Đồng phụcC. Trang phục lễ hộiD. Trang phục công sở …. Thông hiểu Câu 44. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là: A. GỗB. TreC. NứaD. Than đá Câu 45. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp? A. Than đáB. Dầu mỏC. TreD. Than đá và dầu mỏ Câu 46. Vải sợi hóa học có: A. Vải sợi nhân tạoB. Vải sợi tổng hợpC. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợpD. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. Câu 47. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là: A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.D. Dễ bị nhàu, phơi lâu khô. Câu 48. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là: A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.D. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, Câu 49. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy: A. Vải sợi bôngB. Vải sợi nhân tạoC. Vải sợi tổng hợpD. Vải sợi hóa học Câu 50. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào? A. Vải sợi bôngB. Vải sợi nhân tạoC. Vải sợi tổng hợpD. Vải sợi pha ….. Vận dụng Câu 1: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu dệt nên vải sợ thiên nhiên dưới đây X

Sợi tơ tằm lấy từ tơ của con tằm

Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ. X

Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà.

Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá X Sợi xơ lấy từ thân cây lanh X Sợi xơ lấy từ quả của cây bông Câu 2: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu không dùng để dệt nên vải sợ thiên nhiên dưới đây X Sợi viscose từ chất hóa học X

Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ.

Xem thêm:  Đề thi môn Địa chuyên Khoa học xã hội và nhân văn 2022

Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà. X Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá X

Sợi tơ nhân tạo từ chất hóa học lấy từ gỗ

Sợi xơ lấy từ quả của cây bông
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của ABC Land.

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Công #nghệ #lớp #sách #mới

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách mới 2022 mà ABC Land giới thiệu sau đây giúp các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Công nghệ sắp tới. Đề cương được biên soạn theo chương trình sách mới của 3 bộ sách: Cánh Diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo để các em học sinh hệ thống lại kiến thức, vận dụng luyện giải các dạng bài tập thật nhuần nhuyễn. Mời các bạn tham khảo và tải về chi tiết dưới đây. 1. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức A. Lý thuyết 1. Mỗi người có thể lựa chọn, sử dụng trang phục như thế nào cho đúng? 2. Bảo quản trang phục là gì? Nêu các cách bảo quản trang phục. 3. Thế nào là mặc hợp thời trang? Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong đời sống? 4. Đồ dùng điện trong gia đình là gì? Kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình và nêu công dụng của chúng. 5. Làm thế nào để lựa chọn, sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn, hiệu quả? 6. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc của bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact và bóng đèn LED. 7. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc, cách sử dụng và lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. 8. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc, cách sử dụng và lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại. B. Bài tập Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu.B. Bộ phận sinh nhiệt.C. Thân nồi.D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủC. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuậtC. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. Bật chế độ nấuB. Tắt chế độ nấuC. Chọn chế độ nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện.B. Công suất định mức.C. Điện áp định mức.D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. Đun sôi nướcB. Tạo ánh sángC. Làm mátD. Chế biến thực phẩm Câu 9: Chức năng của trang phục là: A. Giúp con người chống nóng.B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.C. Giúp con người chống lạnh.D. Làm tăng vẻ đẹp của con người. Câu 10: Bảo quản trang phục gồm những công việc: A. Giặt là.B. Giặt, cất giữ.C. Giặt, phơi.D. Giặt, phơi/sấy, là, cất giữ. Câu 11: Đèn Led gồm mấy bộ phận? A. 3B.4C. 5D. 2 Câu 12: Cho 4 nồi cơm điện có công suất lần lượt là: nồi cơm thứ nhất: 750W và nồi cơm thứ 2: 760W, nồi cơm thứ 3: 650W, nồi cơm thứ 4: 700W cùng 1 dung tích: 2,1 lít. Nồi cơm nào sẽ tiêu thụ điện năng ít hơn trong cùng 1 thời gian? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 13: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên chọn vải: A. Màu tối, họa tiết có dạng kẻ sọc dọc.B. Màu sáng, họa tiết có dạng kẻ sọc ngang.C. Màu tối, họa tiết có dạng kẻ sọc ngang.D. Màu sáng, họa tiết có dạng kẻ sọc dọc. Câu 14: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Thật mốt.B. Đắt tiền.C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụngD. May cầu kì, hợp thời trang. Câu 15: Nồi cơm điện gồm các bộ phận chính sau A. Mặt bếp, bảng điều khiển, mâm nhiệt hồng ngoại.B. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bảng điều khiển, bộ phận điều khiển.C. Mặt bếp, bộ phận sinh nhiệt, thân bếp, mâm nhiệt hồng ngoại.D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển. Câu 16: Phân loại trang phục theo công dụng bao gồm A. Trang phục mặc hàng ngày, trang phục lễ hội, trang phục thể thao, đồng phục, trang phục bảo hộ lao động, trang phục biểu diễn.B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi. Câu 17: Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện là A. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.B. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.C. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.D. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn. Câu 18: Một số phong cách thời trang phổ biến là A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn.B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian. Câu 19: Một số đồ dùng điện trong gia đình là A. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, xe máy.B. Quạt điện, tủ lạnh, chảo, đèn điện.C. Quạt điện, tủ lạnh, nồi cơm điện, đèn điện.D. Quạt điện, tủ lạnh, xe đạp, đèn điện. Câu 20: Công dụng của đèn điện là A. chiếu sáng, trang trí.B. chiếu sáng, sưởi ấm.C. chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.D. Trang trí, sưởi ấm. Câu 21: Một số bóng đèn thông dụng là A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compact.B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compact.C. Đèn sợi đốt, đèn compact; đèn huỳnh quang, đèn LEDD. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED. 2. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Nhận biết Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 2. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vậtB. Động vậtC. Thực vật và động vậtD. Than đá Câu 3. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là: A. Cây bôngB. Cây lanhC. Cây bông và cây lanhD. Tơ tằm Câu 4. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 5. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Quần áo, giầy, mũB. Mũ, giày, máy tínhC. Giầy, điện thoạiD. Khăn choàng, máy tính Câu 6. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào? A. Che chắn khi đi mưa, chống nắngB. Chống nắng, giữ ấmC. Giữ ấm, chống nắngD. Che chắn khi đi mưa, chống nắng, giữ ấm Câu 7. Trang phục đa dạng về: A. Kiểu dángB. Màu sắcC. Kiểu dáng và màu sắcD. Rất đơn điệu Câu 8. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 9. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 10. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hèB. Đồng phụcC. Trang phục lễ hộiD. Trang phục công sở …. Thông hiểu Câu 44. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là: A. GỗB. TreC. NứaD. Than đá Câu 45. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp? A. Than đáB. Dầu mỏC. TreD. Than đá và dầu mỏ Câu 46. Vải sợi hóa học có: A. Vải sợi nhân tạoB. Vải sợi tổng hợpC. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợpD. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. Câu 47. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là: A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.D. Dễ bị nhàu, phơi lâu khô. Câu 48. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là: A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát.C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát.D. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, Câu 49. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy: A. Vải sợi bôngB. Vải sợi nhân tạoC. Vải sợi tổng hợpD. Vải sợi hóa học Câu 50. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào? A. Vải sợi bôngB. Vải sợi nhân tạoC. Vải sợi tổng hợpD. Vải sợi pha ….. Vận dụng Câu 1: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu dệt nên vải sợ thiên nhiên dưới đây X

Sợi tơ tằm lấy từ tơ của con tằm

Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ. X

Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà.

Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá X Sợi xơ lấy từ thân cây lanh X Sợi xơ lấy từ quả của cây bông Câu 2: Đánh dấu √ vào ô trống trước những nguyên liệu không dùng để dệt nên vải sợ thiên nhiên dưới đây X Sợi viscose từ chất hóa học X

Sợi polyester có nguồn gốc từ dầu mỏ.

Sợi len lấy từ lông cừu, dê, lạc đà. X Sợi nylon có nguồn gốc từ than đá X

Sợi tơ nhân tạo từ chất hóa học lấy từ gỗ

Sợi xơ lấy từ quả của cây bông
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của ABC Land.

Video liên quan

Chủ Đề