Lĩnh vực hoạt động
Dịch vụ xin phép xây dựng
Với kinh nghiệm nhiều năm làm dich vu xin phep xay dung và công việc hồ sơ pháp lý cho các công trình xây dựng cũng như việc nắm vững các qui định mới nhất về thiết kế, lập bản vẽ xin phép xây dựng cho các Quận, Huyện trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. Khi các bạn đến với chúng tôi, chúng tôi sẽ giúp bạn lập 1 bản vẽ xin phép xây dựng theo đúng qui hoạch và hổ trợ bạn tối đa về thiết kế kiến trúc, không gian, diện tích sử dụng cũng như công năng sử dụng ngôi nhà.
Thực hiện theo quyết định 26/2017/QĐ-UBND có hiệu lực ngày 30/06/2017 về việc thực hiện xin giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố. Công ty chúng tôi xin giới thiệu về chi phí dịch vụ xin giấy phép xây dựng [dich vu xin phep xay dung] mới của chúng tôi như sau:
• Khảo sát và lập bản vẽ xin phép xây dựng: 10.000 VNĐ/M2
• Dịch vụ xin phép xây dựng [Trong trường hợp khách hàng có bản vẽ]: 4.000.000 VNĐ.
* KHI KHÁCH HÀNG YÊU CẦU DỊCH VỤ TRỌN GÓI:
Chi Phí Xin Phép XD Tính Theo Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng:
1/ DT sàn 500 m2 liên hệ để thỏa thuận.
……………………………………………………………..
[ Chi phí dưới đã bao gồm tất cả các chi phí như: bản vẽ xin giấy phép xây dựng, dịch vụ xin giấy phép xây dựng …].
Lưu ý: Đơn giá xin giấy phép Quận Bình Tân và Quận 12 giảm 500 nghìn trên tổng chi phí.
Hiện tại chúng tôi nhận dịch vụ xin giấy phép xây dựng tại các Quận, Huyện sau:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Q.Phú Nhuận, Q.Gò Vấp, Q.Bình Thạnh, Q.Tân Bình, Q. Tân Phú, Q.Bình Tân, H.Bình Chánh.
Danh Sách Khách Hàng thực hiện Xin giấy phép xây dựng của công ty:
Stt | Họ tên | Địa Chỉ |
1 | Bác Lý Quang Diệu | 216/16 Lạc Long Quân, phường 10, quận 11 |
2 | Nguyễn Thị Hường | 5/10Bis, Khu phố 4, phường Tân Thới Nhất quận 12. |
3 | Lã Ngọc Chính | 786 An Dương Vương, p13, q6. |
4 | Trần Trung Thu | 111/14 Tân hải, p13 q. tân bình |
5 | Đoàn Công Bảo | 385A, Nguyễn Thái Bình, p12 , q. Tân Bình |
6 | Nguyễn Thu Hồng | 5A1, Văn Cao, P. Phú Thạnh, q. Tân Phú |
7 | Hoàng Văn Bộ | 19/6/28A Hoàng Xuân Nhị, P.Phú Trung, Tân Phú |
8 | Nguyễn Văn Quang | 32/17 khu phố 15, Bình Hưng Hòa A, Bình Tân |
9 | Trần Văn Quang | 276/23/45 Mã Lò, Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân |
10 | Dương Hoàng Phước | 668/2/22 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân |
11 | Anh Thanh | 539/79 Cách Mạng tháng 8, phường 15 quận 10 |
12 | Lê Thị Dịu Hiền | 61 Ngô Quyền, P.11, Q.5. |
13 | Nguyễn Hoàng Quốc Khánh | 397/3 Lê Quang Sung, P.9, Q.6 |
14 | Vũ Thị Tiêu | 288/7A Lê Văn Quới, P.Bình Hưng Hòa A, Q.Bình Tân |
15 | Đoàn Minh Phong | 188/147 đường Lãnh Binh Thăng, P.13, Quận 11 |
16 | Phan Thị Liên | P.Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân |
17 | Đặng Thị Ngọc Ngà | 436 Mã Lò, P.Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân |
18 | Đặng Thành Nhị | 121 Đất Mới, P.Bình Trị Đông A, Q.Bình tân |
19 | Huỳnh Quang Tuấn | Đường Số 7, P.Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân |
20 | Phạm Thị Ngọc Tuyết | 102/15 đường Dương Văn Dương, P.Tân Quý, Q.Tân Phú. |
21 | Vũ Quốc Việt | 19/4 Hà Bá Tường, P.12, Q.Tân Bình. |
22 | Anh Tài | 237/4/31 Hòa Bình, P.Hiệp Tân, Q.Tân Phú |
23 | Chị Nguyễn Thị Kiều Chinh | TĐ 31-20 Đường Số 64, P.5, Quận 6. |
24 | Anh Trần Quang Vinh | 4/16 Bông Sao, Phường 05, Quận 8. |
25 | Cô Hoàng Thị Tâm Minh | Số 09, Đường Số 19A, Ba Tơ nối Phạm Thế Hiển, P.5, Quận 08. |
26 | Chú Nguyễn Hữu Pha | Số 458 Đường Lý Thái Tổ, P.10, Quận 10. |
27 | Anh Nguyễn Viết Tâm | Số 168/3/14A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11. |
28 | Cô Tiêu Thị Cảnh | Số 350 Lạc Long Quân, P.05, Q.11. |
29 | Anh Nguyễn Hữu Tiến | Đường Tân Thới Nhất 08, P.TTN, Quận 12. |
30 | Chú Phạm Văn Nam | Đường Tân Thới Hiệp 13, P.TTH, Quận 12. |
31 | Công ty TNHH Bao Bì và Cơ Điện Lạnh Ba Huân | Nhà Xưởng Số A5/144H Ấp 1, Xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, TPHCM |
… | … | … |
Dịch vụ xin giấy phép xây dựng [dich vu xin giay phep xay dung] thuộc Sở xây dựng TP.Hồ Chí Minh, Ban Quản Lý KCX và CN, các Quận Huyện TPHCM xin gọi 0903.99.4040.
Trân trọng cảm ơn!
Khi thực hiện xây dựng công trình nhà ở tại các Quận, Huyện thì giấy phép xây dựng là một trong những loại giấy tờ quan trọng cần phải có. Tuy nhiên, vấn đề được nhiều người quan tâm và lo lắng ngay lúc này chính là mức chi phí phải bỏ ra cho dịch vụ xin phép xây dựng.
Để giúp quý khách hàng đang có nhu cầu tìm hiểu nắm rõ về chi phí của dịch vụ. Bài viết dưới đây Thanh Thịnh xin chia sẻ bảng báo giá dịch vụ xin phép xây dựng ở các Quận, Huyện.
Lưu ý: Đây là mức giá trung bình để tham khảo. Mỗi đơn vị sẽ có mức giá khác nhau, tùy vào từng thời điểm và vùng miền.
Tổng diện tích sàn xây dựng [S] | Chi phí dịch vụ trọn gói [VNĐ] |
S < 150 m2 | 5.000.000 đ |
150 m2 = < S < 200 m2 | 6.000.000 đ |
200 m2 = < S < 250 m2 | 6.500.000 đ |
250 m2 = < S < 300 m2 | 7.500.000 đ |
300 m2 = < S < 350 m2 | 8.500.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 | 9.500.000 đ |
S >= 450 m2 | Hãy gọi liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận. |
Chi phí trên đã bao gồm:
- Bản vẽ xây dựng mới.
- Dịch vụ xin phép.
- Lệ phí xin phép xây dựng.
Note: Tư Vấn Quy Trình Mua Bán Nhà Đất Đã Có Sổ Đỏ
Tổng diện tích sàn xây dựng [S] | Chi phí dịch vụ trọn gói [VNĐ] |
S < 150 m2 | 8.500.000 đ |
150 m2 = < S < 200 m2 | 10.000.000 đ |
200 m2 = < S < 250 m2 | 11.000.000 đ |
250 m2 = < S < 300 m2 | 12.500.000 đ |
300 m2 = < S < 350 m2 | 13.500.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 | 14.500.000 đ |
S >= 450 m2 | Hãy gọi liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận. |
Chi phí trên đã bao gồm:
- Bản vẽ xin phép xây dựng cải tạo, nâng tầng.
- Hồ sơ kiểm định móng.
- Dịch vụ xin phép và lệ phí xin phép xây dựng cải tạo.
Note: Lưu Ý Khi Tiến Hành Thủ Tục Mua Bán Nhà Đất Có Sổ Hồng
Tổng diện tích sàn xây dựng [S] | Chi phí dịch vụ trọn gói [VNĐ] |
S < 250 m2 | 13.000.000 đ |
250 m2 = < S < 350 m2 | 17.000.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 | 19.000.000 đ |
S >= 450 m2 | Hãy gọi liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận |
Chi phí trên đã bao gồm:
- Bản vẽ xin phép xây dựng mới.
- Hồ sơ thuyết minh biện pháp thi công tầng hầm.
- Dịch vụ xin phép và lệ phí xin phép xây dựng.
Note: Tư Vấn Thủ Tục Xin Giấy Phép Xây Dựng
Tổng diện tích sàn xây dựng [S] | Chi phí dịch vụ trọn gói [VNĐ] |
S < 250 m2 | 7.000.000 đ |
250 m2 = < S < 400 m2 | 8.000.000 đ |
400 m2 = < S < 550 m2 | 9.000.000 đ |
550 m2 = < S < 700 m2 | 10.000.000 đ |
700 m2 = < S < 850 m2 | 11.000.000 đ |
850 m2 = < S < 1000 m2 | 12.000.000 đ |
S > 1000 m2 | Hãy gọi liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận |
Note: Sang Tên Sổ Đỏ Cần Thủ Tục Gì
Tổng diện tích sàn xây dựng [S] | Chi phí dịch vụ trọn gói [VNĐ] |
S < 250 m2 | 10.000.000 đ |
250 m2 = < S < 400 m2 | 12.000.000 đ |
400 m2 = < S < 550 m2 | 14.000.000 đ |
550 m2 = < S < 700 m2 | 16.000.000 đ |
700 m2 = < S < 850 m2 | 18.000.000 đ |
850 m2 = < S < 1000 m2 | 20.000.000 đ |
S > 1000 m2 | Hãy gọi liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận |
6. Dịch vụ xin phép xây dựng sàn mới
Tổng diện tích sàn xây dựng [S] | Chi phí dịch vụ trọn gói [VNĐ] |
S < 100 m2 | 6.000.000 đ |
100 m2 = < S < 200 m2 | 7.000.000 đ |
200 m2 = < S < 300 m2 | 8.000.000 đ |
300 m2 = < S < 400 m2 | 9.000.000 đ |
400 m2 = < S < 600 m2 | 10.000.000 đ |
600 m2 = < S < 800 m2 | 12.000.000 đ |
800 m2 = < S < 1000 m2 | 14.000.000 đ |
S > 1000 m2 | Hãy gọi liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận |
Những loại giấy tờ bắt buộc phải có trong hồ sơ xin phép xây dựng:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng.
- Bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
- Bản sao có công chứng của giấy tờ liên quan đến quyền sở hữu và sử dụng nhà ở, có thời hạn không quá 6 tháng.
- Bản vẽ thiết kế đã được thẩm định và phê duyệt.
- Bản cam kết đối với những công trình gần kề.
- Giấy đăng ký kinh doanh từ đơn vị thiết kế.
- Bản sao có công chứng chứng chỉ hành nghề của kiến trúc sư [thời gian không quá 6 tháng].
Trên đây là bảng báo giá dịch vụ xin phép xây dựng ở các Quận, Huyện mà Thanh Thịnh vừa chia sẻ. Hy vọng rằng, nội dung bài viết sẽ giúp mọi người nắm thêm nhiều thông tin về mức phí dịch vụ xin phép xây dựng.
Chuyên mục: Báo Giá Vật Liệu Xây Dựng
Video các bước Xây dựng một ngôi nhà đẹp từ đầu đến cuối [xây nhà trọn gói trong 10 phút]