Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật 2020 [Đại học Quốc gia TP HCM] dao động trong khoảng 22,2-27,45 theo công bố tối 4/10. Chúng ta cùng theo dõi cụ thể hơn ở bài viết này nhé!
Điểm chuẩn đại học Kinh tế- luật
Thống kê của điểm chuẩn đại học 2020 Đại học Kinh tế – Luật, mức trung bình đầu vào vào trường là 26,3 điểm. Trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế 25,98; khối ngành Kinh doanh và quản lý 26,51; khối ngành Luật là 25,75 điểm.
Ngành Kinh tế quốc tế [Kinh tế đối ngoại] có đầu vào cao nhất 27,45; ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Luật [chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp] với 22,2 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế- luật
Nhìn chung so với điểm chuẩn năm 2019 thì điểm chuẩn năm 2020 tăng 2 điểm.
Lưu ý
Vào ngày 07/10/2020, thí sinh trúng tuyển bằng Phương thức tuyển sinh bằng phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT đến Trường xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học kèm Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2020. Các bạn tân sinh viên 2020 thực hiện thủ tục nhập học trực tuyến [bắt buộc] và đóng học phí qua ngân hàng trước khi đến Trường làm thủ tục nhập học chính thức. Các thí sinh trúng tuyển không đến Trường làm thủ tục xác nhận nhập học và nhập học theo lịch xem như từ chối nhập học vào UEL.
Xem hồ sơ nhập học tại đây: //tuyensinh.uel.edu.vn/thong-bao2-37/huong-dan-nhap-hoc-cho-tan-sinh-vien-khoa-2020-dot-2-ap-dung-cho-cac-thi-sinh-trung-tuyen-phuong-thuc-3-xet-tuyen-bang-diem-thi-thpt-2020
Năm học 2020 – 2021 Đại học Kinh tế – Luật tuyển sinh hơn 2.000 chỉ tiêu với năm phương án tuyển sinh: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP HCM; xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét điểm thi đánh giá năng lực; xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc chứng chỉ quốc tế vào các chương trình chất lượng cao, chất lượng cao bằng tiếng Anh, chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp.
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đào tạo cử nhân nhân khối ngành kinh tế, quản lý và luật tại miên Nam nước ta. Ngoài ra trường còn làm nhiệm vụ nghiên cứu phục vụ cho sự phát triển nền kinh tế đất nước, đây là một trong những trường trọng điểm của Quốc gia.
Tên tiếng Anh: VNUHCM-University of Economics and Law
Thành lập: 06/11/2000
Trụ sở chính: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM:
Trường: Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Luật | 7380101_504CP | A00, A01, D01 | 24.55 | Điểm thi TN THPT Luật Tài chính - Ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp |
2 | Luật | 7380101_504CP | DGNL | 0 | |
3 | Toán kinh tế | 7310108_413 | DGNL | 0 | |
4 | Toán kinh tế | 7310108_413 | A00, A01, D01 | 25.75 | Điểm thi TN THPT |
5 | Luật | 7380107_502C | DGNL | 0 | |
6 | Luật | 7380107_502C | A00, A01, D01 | 26.65 | Điểm thi TN THPT Luật thương mại quốc tế CLC |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_414C | DGNL | 0 | |
8 | Kinh tế | 7310106_402C | DGNL | 0 | |
9 | Kinh tế | 7310106_402C | A00, A01, D01 | 27 | Điểm thi TN THPT Kinh tế đối ngoại CLC |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404CA | A00, A01, D01 | 25.6 | Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
11 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404CA | DGNL | 0 | |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101_407CA | DGNL | 0 | |
13 | Kinh tế | 7310101_403C | DGNL | 0 | |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101_407CA | A00, A01, D01 | 26.1 | Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
15 | Kinh tế | 7310101_403C | A00, A01, D01 | 25.25 | Điểm thi TN THPT Kinh tế và Quản lý Công CLC |
16 | Luật | 7380101_504C | DGNL | 0 | |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101_415 | DGNL | 0 | |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101_415 | A00, A01, D01 | 24.8 | Điểm thi TN THPT Quản trị du lịch và lữ hành |
19 | Luật | 7380101_504C | A00, A01, D01 | 25.55 | Điểm thi TN THPT Luật Tài chính - Ngân hàng CLC |
20 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408CA | A00, A01, D01 | 26.7 | Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
21 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408CA | DGNL | 0 | |
22 | Luật | 7380107_501C | DGNL | 0 | |
23 | Luật | 7380107_501C | A00, A01, D01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT Luật kinh tế [Luật kinh doanh] CLC |
24 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406C | DGNL | 0 | |
25 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406C | A00, A01, D01 | 26.6 | Điểm thi TN THPT CLC |
26 | Luật | 7380107_502 | DGNL | 0 | |
27 | Luật | 7380107_502 | A00, A01, D01 | 26.75 | Điểm thi TN THPT Luật thương mại quốc tế |
28 | Kế toán | 7340301_405CA | DGNL | 0 | |
29 | Kế toán | 7340301_405CA | A00, A01, D01 | 24.8 | Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
30 | Kinh tế | 7310101_401C | DGNL | 0 | |
31 | Thương mại điện tử | 7340122_411C | DGNL | 0 | |
32 | Thương mại điện tử | 7340122_411C | A00, A01, D01 | 27.2 | Điểm thi TN THPT CLC |
33 | Kinh tế | 7310101_401C | A00, A01, D01 | 26.1 | Điểm thi TN THPT Kinh tế học CLC |
34 | Kinh tế | 7310106_402 | A00, A01, D01 | 27.45 | Điểm thi TN THPT Kinh tế đối ngoại |
35 | Kinh tế | 7310106_402 | DGNL | 0 | |
36 | Luật | 7380101_503C | DGNL | 0 | |
37 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404C | A00, A01, D01 | 26.3 | Điểm thi TN THPT CLC |
38 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404C | DGNL | 0 | |
39 | Luật | 7380101_503C | A00, A01, D01 | 25.45 | Điểm thi TN THPT Luật dân sự CLC |
40 | Quản trị kinh doanh | 7340101_407C | DGNL | 0 | |
41 | Quản trị kinh doanh | 7340101_407C | A00, A01, D01 | 26.55 | Điểm thi TN THPT CLC |
42 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408C | DGNL | 0 | |
43 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408C | A00, A01, D01 | 27.05 | Điểm thi TN THPT CLC |
44 | Kinh tế | 7310101_403 | A00, A01, D01 | 25.4 | Điểm thi TN THPT Kinh tế và Quản lý Công |
45 | Kinh tế | 7310101_403 | DGNL | 0 | |
46 | Luật | 7380101_504 | A00, A01, D01 | 25.85 | Điểm thi TN THPT Luật Tài chính - Ngân hàng |
47 | Luật | 7380107_501 | DGNL | 0 | |
48 | Luật | 7380107_501 | A00, A01, D01 | 26.85 | Điểm thi TN THPT Luật kinh tế [Luật kinh doanh] |
49 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | DGNL | 0 | |
50 | Khoa học máy tính | 7340302_409C | DGNL | 0 | |
51 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | A00, A01, D01 | 26.95 | Điểm thi TN THPT |
52 | Khoa học máy tính | 7340302_409C | A00, A01, D01 | 0 | |
53 | Kế toán | 7340301_405C | DGNL | 0 | |
54 | Kế toán | 7340301_405C | A00, A01, D01 | 25.85 | Điểm thi TN THPT CLC |
55 | Marketing | 7340115_410C | A00, A01, D01 | 27.3 | Điểm thi TN THPT CLC |
56 | Marketing | 7340115_410C | DGNL | 0 | |
57 | Kinh tế | 7310101_401 | A00, A01, D01 | 26.45 | Điểm thi TN THPT |
58 | Thương mại điện tử | 7340122_411 | DGNL | 0 | |
59 | Kinh tế | 7310101_401 | DGNL | 0 | |
60 | Thương mại điện tử | 7340122_411 | A00, A01, D01 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
61 | Luật | 7380101_503 | DGNL | 0 | |
62 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404 | DGNL | 0 | |
63 | Luật | 7380101_503 | A00, A01, D01 | 25.95 | Điểm thi TN THPT Luật dân sự |
64 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404 | A00, A01, D01 | 26.55 | Điểm thi TN THPT |
65 | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | DGNL | 0 | |
66 | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | A00, A01, D01 | 27.1 | Điểm thi TN THPT |
67 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | DGNL | 0 | |
68 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | A00, A01, D01 | 27.65 | Điểm thi TN THPT |
69 | Khoa học máy tính | 7340302_409 | DGNL | 0 | |
70 | Khoa học máy tính | 7340302_409 | A00, A01, D01 | 0 | |
71 | Kế toán | 7340301_405 | DGNL | 0 | |
72 | Kế toán | 7340301_405 | A00, A01, D01 | 26.45 | Điểm thi TN THPT |
73 | Marketing | 7340115_410 | DGNL | 0 | |
74 | Marketing | 7340115_410 | A00, A01, D01 | 27.55 | Điểm thi TN THPT |
75 | Toán kinh tế | 7310108_413C | A00, A01, D01 | 25.35 | Điểm thi TN THPT CLC |
76 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_416C | A00, A01, D01 | 26.05 | Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo |
77 | Toán kinh tế | 7310108_413CA | A00, A01, D01, D07 | 23.4 | Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
78 | Kinh tế | 7310106_402C A | A00, A01, D01, D07 | 26.6 | Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
79 | Marketing | 7340115_410C | A00, A01, D01, D07 | 26.7 | Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
80 | Thương mại điện tử | 7340122_411CA | A00, A01, D01, D07 | 26.15 | Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
81 | Luật | 7380101_503CA | A00, A01, D01, D07 | 24.1 | Điểm thi TN THPT Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh |
82 | Kiểm toán | 7340302_409 | A00, A01, D01, D07 | 26.85 | Điểm thi TN THPT |
83 | Kiểm toán | 7340302_409C | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | Điểm thi TN THPT CLC |
84 | Công nghệ tài chính | 7340208_414 | A00, A01, D01 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
85 | Công nghệ tài chính | 7340208_414C | A00, A01, D01 | 26.4 | Điểm thi TN THPT CLC |