Cập nhật: Điểm sàn ĐH Ngoại thương năm 2021
Chiều tối 14/9, Trường ĐH Ngoại thương công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Năm 2020, nhóm ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh của Trường ĐH Ngoại thương cơ sở TP.HCM có điểm trúng tuyển tổ hợp A00 cao nhất là 28,15 điểm. Tại cơ sở Hà Nội, điểm chuẩn nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế là 28 điểm. Cơ sở Quảng Ninh lấy điểm chuẩn 20 cho tất cả tổ hợp xét tuyển.
Năm 2019, Kinh tế và Quản trị Kinh doanh vẫn là nhóm ngành có điểm trúng tuyển cao nhất tại cả ba cơ sở của Trường ĐH Ngoại thương, nhưng điểm chuẩn thấp hơn năm 2020 từ 2 - 3 điểm.
Tương tự, năm 2018, nhóm ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh của Trường ĐH Ngoại thương cơ sở TP.HCM có điểm trúng tuyển tổ hợp A00 cao nhất là 24,25 điểm. Tại cơ sở Hà Nội, nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế Quốc tế và Luật và nhóm ngành Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh có điểm chuẩn cao nhất là 24,1 điểm. Cơ sở Quảng Ninh lấy điểm chuẩn 17 cho tất cả tổ hợp xét tuyển.
VietNamNet tổng hợp điểm chuẩn vào Trường ĐH Ngoại thương trong 5 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo và đưa ra lựa chọn trước khi đăng ký xét tuyển đại học năm 2021.
Năm 2021, Trường ĐH Ngoại thương tuyển 3.990 chỉ tiêu tại cả 3 cơ sở Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh và Quảng Ninh. Trong đó, 1.200 chỉ tiêu tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; 2.790 chỉ tiêu tuyển theo các phương thức khác.
Trường ĐH Ngoại thương tuyển sinh theo 6 phương thức gồm:
Phương thức 1 - Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi [HSG] quốc gia, đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên.
Phương thức 2 - Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
Phương thức 3 - Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
Phương thức 4 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn.
Phương thức 5 - Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức trong năm 2021, áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn.
Phương thức 6 - Xét tuyển thẳng [dự kiến 3% chỉ tiêu] được thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT và nhà trường.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Thúy Nga
Chiều tối 14/9, Trường ĐH Ngoại thương công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 vào các nhóm ngành theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Tối 27/7, Trường ĐH Ngoại thương công mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó, mức điểm sàn đối với trụ sở chính Hà Nội và cơ sở II TP.HCM là 23,8; cơ sở Quảng Ninh là 20.
Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Kinh tế quốc dân đã có những biến động nhất định trong những năm qua.
Điểm chuẩn đại học 2021 xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 dự đoán có thể sẽ tăng so với năm 2020, một phần do chỉ tiêu của một số trường dành cho phương thức này không nhiều.
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn 2022 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay, các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 27.45 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D10; D15 | 21 |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01; D03; D10; D15 | 25.6 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D15 | 25.58 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D10; D14 | 18.58 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D10; D15 | 22.34 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 25.83 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D10 | 25.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D10; D14 | 26.55 |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D10; D14 | 22.51 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D10; D14 | 24 |
7310608 | Đông phương học | D01; D06; D09; D14; D10 | 23.91 |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] | D01; A01; D10; D15 | 24.44 |
7310601CLC | Quốc tế học [Chất lượng cao] | D01; D09; D10; D14 | 23.44 |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] | D01; D06; D10 | 24.8 |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] | D01; DD2; D10; D14 | 25.83 |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] | D01; D04; D45; D15 | 25.45 |
7310608CLC | Đông phương học [Chất lượng cao] | D01; D06; D09; D14; D10 | 21.68 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Điều kiện phụ | Học Lực Lớp 12 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 27,88 | Tiếng Anh >= 9,4 | Giỏi |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 23,18 | Giỏi | |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 26,30 | Giỏi | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26,45 | Tiếng Anh >= 8,3 | |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] | 25,20 | Tiếng Anh >= 7,9 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 21,40 | ||
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 24,38 | ||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26,53 | ||
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] | 26,05 | ||
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 26,54 | ||
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] | 25,95 | ||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26,95 | ||
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] | 26,40 | ||
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 25,06 | Tiếng Anh >= 8,07 | |
7310601 | Quốc tế học | 24,53 | Tiếng Anh >= 8,47 | |
7310601CLC | Quốc tế học [Chất lượng cao] | 23,67 | Tiếng Anh >= 7,83 | |
7310608 | Đông phương học | 24,95 | ||
7310608CLC | Đông phương học [Chất lượng cao] | 20,18 |
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Học Lực Lớp 12 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 933 | Giỏi |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 798 | Giỏi |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 799 | Giỏi |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 793 | |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] | 744 | |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 739 | |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 757 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 824 | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 856 | |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] | 921 | |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 829 | |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] | 822 | |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 767 | |
7310601 | Quốc tế học | 675 | |
7310608 | Đông phương học | 802 | |
7310608CLC | Đông phương học [Chất lượng cao] | 663 |
Ghi chú:
-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:
Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18,10 đến 25,73 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng anh với 25,73 điểm còn ngành Ngôn ngữ Nga là ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 18,10 điểm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 25.73 |
Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 21.68 |
Sự phạm tiếng Trung | 7140234 | 21.23 |
Đông phương học | 7310608 | 18.77 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 23.55 |
Ngôn ngữ Anh [ chất lương cao ] | 7220201CLC | 18.20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 25.42 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [ chất lượng cao ] | 7220210CLC | 24.03 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 18.10 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 25.20 |
Ngôn ngữ NHật [ Chấtlượng cao ] | 7220209CLC | 21.80 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18.41 |
Ngôn Ngữ Thái Lan | 7220214 | 22.23 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | 7220204 | 25.48 |
Ngôn ngữ Trung quốc [ Chất Lương cao ] | 7220204CLC | 23.45 |
Quốc tế học | 7310601 | 18.40 |
Quốc tế học [ Chất lượng cao ] | 7310601CLC | 19.70 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | D01 | 21.95 |
Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D78, D96 | 17.28 |
Sư phạm tiếng Trung | D01, D04, D78, D96 | 20.11 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 20.1 |
Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D96 | 16.69 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D96 | 17.48 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D96 | 21.3 |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 21.63 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 21.71 |
Ngôn ngữ Thái Lan | D01, D15, D78, D96 | 18.28 |
Quốc tế học | D01, D09, D78, D96 | 18.44 |
Đông phương học | D01, D06, D78, D96 | 18.85 |
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] | D01 | 17.89 |
Quốc tế học [Chất lượng cao] | D01, D09, D78, D96 | 17.46 |
Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] | D01, D06 | 18.98 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] | D01, D78, D96 | 19.56 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] | D01, D04, D78, D96 | 19.39 |
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 131 - Lương Nhữ Hộc, Quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng - Việt Nam.
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng các thí sinh trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ nhập học nộp về trường.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.
PL.