BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG NĂM 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NLS | ||||||
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi | |||
A | A1 | B | D1 | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 17.5 | 17.5 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 16.5 | 16.5 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 19.0 | 19.0 | ||
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 19.0 | 19.0 | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 19.0 | 19.0 | ||
6 | Công nghệ thông tin | D480201 | 18.0 | 19.0 | ||
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 16.0 | 16.0 | 17.0 | |
8 | Lâm nghiệp | D620201 | 16.0 | 16.0 | 17.0 | |
9 | Chăn nuôi | D620105 | 18.0 | 18.0 | 19.0 | |
10 | Khoa học môi trường | D440301 | 18.0 | 18.0 | 20.0 | |
11 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 17.5 | 18.0 | 18.5 | |
12 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 16.0 | 16.0 | 17.0 | |
13 | Bản đồ học | D310501 | 16.0 | 16.0 | 17.0 | |
14 | Kinh tế | D310101 | 17.0 | 17.0 | 17.0 | |
15 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 17.0 | 17.0 | 17.0 | |
16 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | |
17 | Phát triển nông thôn | D620116 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | |
18 | Kế toán | D340301 | 19.0 | 19.0 | 19.0 | |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | ||||||
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi | |||
A | A1 | B | D1 | |||
1 | Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 18.0 | 20.0 | ||
2 | Thú y | 18.0 | 18.0 | 20.0 | ||
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN QUỐC TẾ | ||||||
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Newcastle [Úc] | ||||||
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi | |||
A | A1 | B | D1 | |||
1 | Kinh doanh | 16.0 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | |
2 | Thương mại | 16.0 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | |
3 | Khoa học và quản lý môi trường | 16.0 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | |
4 | Công nghệ thông tin | 16.0 | 16.0 | 16.0 | ||
5 | Công nghệ sinh học | 16.0 | 16.0 | 16.00 | 16.0 | |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Van Hall Larenstein [Hà Lan] | ||||||
STT | Ngành | Mã ngành | A | A1 | B | D1 |
1 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế | 16.0 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU GIA LAI - NLG | ||||||
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi | |||
A | A1 | B | D1 | |||
1 | Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 13.0 | ||
2 | Lâm nghiệp | D620201 | 13.0 | 13.0 | 14.0 | |
3 | Nông học | D620109 | 13.0 | 13.0 | 14.0 | |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 14.0 | 14.0 | 14.5 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 | |
6 | Thú y | D640101 | 15.0 | 15.0 | 16.0 | |
7 | Kế toán | D340301 | 13.0 | 13.0 | 13.0 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU NINH THUẬN - NLN | ||||||
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi | |||
A | A1 | B | D1 | |||
1 | Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 13.0 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13.0 | 13.0 | 13.0 | |
3 | Nông học | D620109 | 13.0 | 13.0 | 14.0 | |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 | |
6 | Thú y | D640101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 | |
7 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
Lưu ý:
+ Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, KV 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 [một] điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 [nửa] điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 [hai] điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 [một] điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 [một điểm rưỡi].
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 [một] điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 [nửa] điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
Số lần xem trang: 12237
Điều chỉnh lần cuối: 11-09-2014