Điểm chuẩn đại học nông lâm 2014 năm 2022

 BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG NĂM 2014

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NLS

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi

A

A1

B

D1

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

17.5

17.5

2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

16.5

16.5

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

19.0

19.0

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

19.0

19.0

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

19.0

19.0

6

Công nghệ thông tin

D480201

18.0

19.0

7

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

16.0

16.0

17.0

8

Lâm nghiệp

D620201

16.0

16.0

17.0

9

Chăn nuôi

D620105

18.0

18.0

19.0

10

Khoa học môi trường

D440301

18.0

18.0

20.0

11

Nuôi trồng thủy sản

D620301

17.5

18.0

18.5

12

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

16.0

16.0

17.0

13

Bản đồ học

D310501

16.0

16.0

17.0

14

Kinh tế

D310101

17.0

17.0

17.0

15

Quản trị kinh doanh

D340101

17.0

17.0

17.0

16

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

16.0

16.0

16.0

17

Phát triển nông thôn

D620116

16.0

16.0

16.0

18

Kế toán

D340301

19.0

19.0

19.0

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi

A

A1

B

D1

1

Công nghệ thực phẩm

18.0

18.0

20.0

2

Thú y

18.0

18.0

20.0

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN QUỐC TẾ

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Newcastle [Úc]

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi

A

A1

B

D1

1

Kinh doanh

16.0

16.0

16.0

16.0

2

Thương mại

16.0

16.0

16.0

16.0

3

Khoa học và quản lý môi trường

16.0

16.0

16.0

16.0

4

Công nghệ thông tin

16.0

16.0

16.0

5

Công nghệ sinh học

16.0

16.0

16.00

16.0

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Van Hall Larenstein [Hà Lan]

STT

Ngành

Mã ngành

A

A1

B

D1

1

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

16.0

16.0

16.0

16.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU GIA LAI - NLG

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi

A

A1

B

D1

1

Quản lý đất đai

D850103

13.0

13.0

2

Lâm nghiệp

D620201

13.0

13.0

14.0

3

Nông học

D620109

13.0

13.0

14.0

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

14.0

14.0

14.5

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

13.0

13.0

14.0

6

Thú y

D640101

15.0

15.0

16.0

7

Kế toán

D340301

13.0

13.0

13.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU NINH THUẬN - NLN

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển NV bổ sung theo khối thi

A

A1

B

D1

1

Quản lý đất đai

D850103

13.0

13.0

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13.0

13.0

13.0

3

Nông học

D620109

13.0

13.0

14.0

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

13.0

13.0

14.0

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

13.0

13.0

14.0

6

Thú y

D640101

13.0

13.0

14.0

7

Nuôi trồng thủy sản

D620301

13.0

13.0

14.0

Lưu ý:

+ Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, KV 3;

+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 [một] điểm;

+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 [nửa] điểm.

+ Cụ thể:

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 [hai] điểm.

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 [một] điểm.

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 [một điểm rưỡi].

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 [một] điểm.

- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 [nửa] điểm.

- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.

Số lần xem trang: 12237
Điều chỉnh lần cuối: 11-09-2014

Video liên quan

Chủ Đề