Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
1. How much is it? [Nó giá bao nhiêu?]
a] Work with a partner. Read the dialogue.
[Thực hành với bạn cùng học. Đọc bài đối thoại]
Lan: How much is the green dress?
Assistant: It’s 30,000 dong.
Lan: And what about the violet dress?
Assistant: It’s 35,000 dong.
b] Now make similar dialogues.
[Bây giờ thực hiện các bài hội thoại tương tự.]
Lời giải chi tiết:
a.
Dịch bài:
Lan: Cái áo đầm xanh lá cây giá bao nhiêu?
Người bán hàng: 30.000 đồng.
Lan: Còn cái áo đầm tím.
Người bán hàng: 35.000 đồng.
b.
A: How much is the blue hat?
B: It’s 15.000 dong.
A: And what about the yellow hat?
B: It’s 12.000 dong.
A: How much is the green shirt?
B: It’s 20.000 dong.
A: And what about the red shirt?
B: It’s 22.000 dong.
Tạm dịch:
A: Mũ xanh giá bao nhiêu?
B: 15.000 đồng.
A: Còn chiếc mũ màu vàng thì sao?
B: 12.000 đồng.
A: Cái áo xanh bao nhiêu?
B: 20.000 đồng.
A: Còn áo đỏ thì sao?
B: 22.000 đồng.
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Puzzles and games – Unit 7. Growing up – SGK tiếng Anh 6 - Friends plus Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải 1. Read the sentences and complete he table. Then draw the men's face. [Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.]
Lời giải chi tiết:
Bài 2 Video hướng dẫn giải 2. PAST SIMPLE TENNIS. Play in pairs. Follow theinstructions. [TRÒ CHƠI QUẦN VỢT-THÌ QUÁ KHỨ. Chơi theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.] Student A: Say a verb to Student B. [Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B.] Student B: Say the past simple form of the verb. Then say a different verb to Student A. [Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ. Sau đó nói một động từ khác với Học sinh A.] Lời giải chi tiết: Student A: eat Student B: ate. do Student A: did. give Student B: gave. read Student A: read. write Student B: wrote. ...
Bài 3 Video hướng dẫn giải 3. WORDSNAKE. Find seven object pronouns. [TRÒ CHƠI CON RẮN. Tìm 7 đại từ tân ngữ.] Lời giải chi tiết: 1. them [họ] 2. her [cô ấy] 3. you [bạn/ các bạn] 4. him [anh ấy] 5. us [chúng tôi] 6. me [tôi] 7. it [nó]
Bài 4 Video hướng dẫn giải 4. Unscramble the words to find five life events. [Sắp xếp các từ để tìm ra năm sự kiện trong cuộc sống.] egt drmiera get married [kết hôn] 1. egt a ojb............................................ 2. rwgo pu............................................ 3. eevla loshoc..................................... 4. og ot syniurvtei................................. 5. avhe dilercnh..................................... Lời giải chi tiết: 1. get a job [có một công việc] 2. grow up [trưởng thành] 3. leave school [ra trường] 4. go to university [học đại học] 5. have children [có con]
Bài 5 Video hướng dẫn giải 5. FIND SOMEONE WHO.... Walk around the class and ask questions. Write a different name for each question. Find someone who... [TÌM MỘT NGƯỜI .... Đi quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết một tên khác cho mỗi câu hỏi. Hãy tìm người nào mà...]
Did you eat pizza yesterday? - Yes, I did. [Hôm qua bạn có ăn bánh pizza không? - Có.] Lời giải chi tiết:
Bài tiếp theo Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Friends Plus - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |